Choose the correct answer to complete each of the sentences
Câu 18 : Anna: I’ve hugged a bear. - Tom: What? You _______!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch:
Anna: Tôi ôm một con gấu.
Tom: Cái gì? Bạn _______!
A. không đúng ngữ pháp
B. là đứa trẻ
C. chắc hẳn đang đùa
D. không đúng ngữ pháp, must + V nguyên thể
Đáp án: C
Câu 19 : I think custom is a/ an _______ way of doing something.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. accepting (danh động từ): chấp nhận
B. unacceptable (a): không thể chấp nhận
C. accept (v): chấp nhận
D. accepted (a) đã được thừa nhận, công nhận
Vị trí này ta cần một tính từ để bổ sung cho danh từ phía sau. Và trong 2 tính từ, “accepted” là phù hợp hơn về nghĩa
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng tục lệ là một cách được chấp nhận để làm điều gì đó.
Đáp án: D
Câu 20 : The education gave him a lasting respect for _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. tradition (n): truyền thống
B. custom (n): phong tục, tục lệ
C. information (n): thông tin
D. difference (n): sự khác biệt
Tạm dịch: Giáo dục đã cho anh một sự tôn trọng lâu dài đối với truyền thống
Đáp án: A
Câu 21 : It is bad _______ to talk with your mouth full.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. manner (n, số ít): lối, cách, thái độ
B. manners (n, số nhiều): cách xử sự, lối ứng xử
C. tradition (n): truyền thống
D. traditions (n, số nhiều): những truyền thống
Tạm dịch: Đó là cách cư xử tệ khi nói chuyện trong khi miệng đầy thức ăn.
Đáp án: B
Câu 22 : I’m preparing for the _______ next week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. presentable (a): có thể bày ra trước công chúng
B. present (v): giới thiệu, trình bày
C. presentation (n): bài giới thiệu, trình bày
D. presenting (danh động từ): giới thiệu, trình bày
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ the
Tạm dịch: Tôi đang chuẩn bị cho bài thuyết trình vào tuần tới.
Đáp án: C
Câu 23 : According _______ tradition, a tree grew on this spot.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “according to…”: theo như…
Tạm dịch: Theo truyền thống, một cây mọc ở vị trí này.
Đáp án: A
Câu 24 : He broke _______ the family tradition and did not go to the pagoda.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
A. Không có break by
B. break in (v): đột nhập vào, cắt ngang
C. Không có break to
D. break with (v): từ bỏ
Tạm dịch: Cậu đã từ bỏ truyền thống gia đình và không đi chùa.
Đáp án: D
Câu 25 : Parents always want their _______ to obey them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ancestor (n): tổ tiên
B. offspring (n): con cái
C. adult (n): người lớn
D. foreigner (n): người nước ngoài
Tạm dịch: Cha mẹ luôn muốn con cái tuân theo họ.
Đáp án: B
Câu 26 : You _______ read this book, but this book makes you smarter.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Modal verb
Giải thích:
A. must: phải, bắt buộc
B. have to: phải
C. don’t have to: không phải, không cần
D. had better = should: nên
Tạm dịch: Bạn không cần phải đọc cuốn sách này, nhưng cuốn sách này làm cho bạn thông minh hơn.
Đáp án: C
Câu 27 : This is a deeply _______ piece of music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. different (a): khác biệt
B. important (a): quan trọng
C. spiritual (a): thuộc tinh thần, tâm hồn
D. disrespectful (a): thiếu tôn kính, vô lễ
Tạm dịch: Đây là một phần âm nhạc sâu sắc về tâm hồn.
Đáp án: C
Câu 28 : She loves lying and _____________ the slow movement of the clouds.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Love doing sth: yêu thích làm gì
Vì sự tương ứng giữa chủ ngữ và động từ, ta cần một từ cùng thì với từ “lying”.
Tạm dịch: Cô ấy thích nằm ra và xem những chuyển động chậm rãi của đám mây.
Đáp án: C
Câu 29 : _________ we followed the tradition of coming home for our family reunion, young people in Vietnam go abroad at Tet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. nevertheless: tuy nhiên
B. although: tuy là, tuy rằng…
C. but: nhưng
D. however: Tuy nhiên
Although / though / even though đứng ở đầu câu hoặc giữa hai mệnh đề.
Tạm dịch: Tuy rằng chúng ta theo truyền thống trở về nhà vào lễ đoàn tụ gia đình, nhưng nhiều người trẻ ở Việt Nam thì đi nước ngoài vào dịp Tết.
Đáp án: B
Câu 30 : We burn ____________ to show respect to our ancestors during Tet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. wood (n): gỗ
B. paper (n): giấy
C. plastic (n): giấy ni lông
D. incense (n): hương trầm, nhang
Đáp án B không đầy đủ, từ chính xác phải là “money paper”.
Tạm dịch: Chúng tôi thắp hương để tỏ lòng tôn kính đến tổ tiên vào ngày Tết.
Đáp án: D
Câu 31 : The farmer rides a buffalo -____________ cart loaded full of rice home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Cụm từ : buffalo-drawn cart (n) /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/: xe trâu kéo
Tạm dịch: Người nông dân điều khiển xe trâu kéo chất đầy gạo về nhà.
Đáp án: D
Câu 32 : People in the countryside live ___________ than those in the city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn kém
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn: S + be + more + tính từ dài + than + noun/ pronoun
Happy (a): vui vẻ, hanh phúc
Happily (ad): một cách vui vẻ, hạnh phúc
Tạm dịch: Người sống ở miền quê hạnh phúc hơn.
Đáp án: D
Câu 33 : Viet Nam is ______________ multicultural country with 54 ethnic groups.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Multicultural: thuộc nhiều lãnh vực văn hoá khác nhau
Tạm dịch: Việt Nam là một đất nước đa văn hóa với 54 dân tộc.
Đáp án: A
Câu 34 : __________ ethnic group has the largest population in Viet Nam?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. who: ai
B. which: cái nào
C. where: ở đâu
D. when: lúc nào
Which nghĩa là cái nào, dùng để chỉ sự lựa chọn giữa nhiều thứ, ít nhất là hai thứ.
Tạm dịch: Nhóm dân tộc nào có dân số lớn nhất ở Việt Nam?
Đáp án: B
Câu 35 : Mozart was born in Salzburg __________ 1756.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
Giới từ “In” dùng để chỉ một khoảng thời gian không cụ thể trong ngày, tháng, năm,…
Tạm dịch: Mozart được sinh ra ở Salzburg vào năm 1756.
Đáp án: A
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS Lý Phong