Read the text and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gaps.
A collection has to be cared for and stored, and those tasks train a child to be (8) _______ and orderly. The entertainment value of a growing collection (9) _______ immeasurable because sorting and admiring a collection is a source (10) _______ great pleasure for a child. One day he arranges them (11) _______ color; another day he sorts them by type.
Labeling or arranging the items in a collection requires research and critical thinking. Once a collection reaches (12) _______ certain size, jumbling all of the items in a shoe box is not practical. A true collection should be showcased in some way – album, display boxes, or card files. Choosing (13) _______ to arrange a collection is good for a child’s (14) _______ skills.
Collections (15) _______ actually foster healthy relationships. When your child knows how (16) _______ collect a certain object, family and friends help the collection along by bringing back small gifts (17) _______ their own travels. The new item in his collection them becomes a reminder of that special friend or family member who was so thoughtful towards him.
Câu 8 : (8) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. responding (danh động từ): trả lời, đáp lại
B. responsible (a): có trách nhiệm
C. response (n): sự trả lời; lời trả lời
Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có “to be”
A collection has to be cared for and stored, and those tasks train a child to be (8) _______ and orderly.
Tạm dịch: Một bộ sưu tập phải được chăm sóc và lưu trữ, và những công việc đó dạy một đứa trẻ có trách nhiệm và có trật tự.
Đáp án: B
Câu 9 : (9) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Hoà hợp chủ ngữ với động từ
Giải thích:
Ở đây ta cần dùng to be, vì phía sau là một tính từ => A, B loại
Chủ ngữ là danh từ không đếm được, cho nên ta dùng to be là “is”
The entertainment value of a growing collection (9) _______immeasurable…
Tạm dịch: Giá trị giải trí của một bộ sưu tập đang phát triển là vô lượng…
Đáp án: D
Câu 10 : (10) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “a source of sth”: một nguồn của cái gì
The entertainment value of a growing collection is immeasurable because sorting and admiring a collection is a source (10) _______ great pleasure for a child.
Tạm dịch: Giá trị giải trí của một bộ sưu tập đang phát triển là vô lượng bởi vì việc phân loại và ngưỡng mộ một bộ sưu tập là một niềm vui mãnh liệt cho một đứa trẻ.
Đáp án: A
Câu 11 : (11) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
Sắp xếp cái gì đó theo một thứ tự nào, ta dùng giới từ “by”
One day he arranges them (11) _______ color; another day he sorts them by type.
Tạm dịch: Một ngày nọ, cậu sắp xếp chúng bằng màu sắc; một ngày khác cậu sắp xếp chúng theo loại.
Đáp án: C
Câu 12 : (12) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. a: một
B. an: một, đứng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm
C. every: mỗi, mọi
D. each: mỗi một
Once a collection reaches (12) _______ certain size, jumbling all of the items in a shoe box is not practical.
Tạm dịch: Một khi một bộ sưu tập đạt đến một kích thước nhất định, thì việc trộn lẫn tất cả các vật phẩm trong hộp là không thực tế.
Đáp án: A
Câu 13 : (13) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. why: tại sao
B. how: như thế nào
C. when: khi nào
D. which: cái nào
Choosing (13) _______to arrange a collection…
Tạm dịch: Chọn cách sắp xếp bộ sưu tập…
Đáp án: B
Câu 14 : (14) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
- organize (v): tổ chức
- organizing (danh động từ): tổ chức
- organizational (a): về tổ chức
Vị trí này ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau
Choosing how to arrange a collection is good for a child’s (14) _______skills.
Tạm dịch: Chọn cách sắp xếp bộ sưu tập tốt cho kỹ năng tổ chức của trẻ.
Đáp án: D
Câu 15 : (15) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Modal verb
Giải thích:
A. have (v): có
B. must: phải, bắt buộc
C. can: có thể
D. need: cần
Collections (15) _______ actually foster healthy relationships.
Tạm dịch: Bộ sưu tập thực sự có thể nuôi dưỡng các mối quan hệ lành mạnh.
Đáp án: C
Câu 16 : (16) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cấu trúc “know how to do sth”: biết cách làm gì
When your child knows how (16) _______ collect a certain object, family and friends help the collection along…
Tạm dịch: Khi con bạn biết cách thu thập một vật thể nào đó, gia đình và bạn bè giúp thu thập…
Đáp án: B
Câu 17 : (17) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. at: tại, ở
B. for: cho, vì
C. from: từ
D. to: đến, để
When your child knows how to collect a certain object, family and friends help the collection along by bringing back small gifts (17) _______ their own travels.
Tạm dịch: Khi con bạn biết cách thu thập một vật thể nào đó, gia đình và bạn bè giúp thu thập cùng với việc mang những món quà nhỏ từ những chuyến du lịch của họ.
Đáp án: C
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS Lý Phong