Choose the best answer (A, B, C or D)
Câu 25 : Can you do it _________? I cannot follow you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. slow (adj): chậm
B. more slowly (adv): một cách chậm hơn
C. more quickly (adv): một cách nhanh hơn
D. quickly (adv): một cách nhanh
Tạm dịch: Bạn có thể làm một cách chậm hơn không? Tôi không thể theo kịp.
Chọn B
Câu 26 : The Thai hold many festivals and _________ with alternating songs every year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. costumes (n): các trang phục
B. religions (n): các tôn giáo
C. ceremonies (n): các nghi thức, nghi lễ
D. ancestors (n): tổ tiên
Tạm dịch: Người Thái tổ chức các lễ hội và các nghi lễ với những bài hát khác nhau hằng năm.
Chọn C
Câu 27 : The Lao are one of _________ many Thai – speaking peoples.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Đối với những danh từ đã xác định, ta sử dụng mạo từ “the”
Tạm dịch: Lào là một trong nhiều dân tộc nói tiếng Thái.
Chọn A
Câu 28 : I am a city boy, but I really like _________ the cattle at the pasture.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. flying (V-ing): bay
B. caring (v-ing): chăm sóc
C. herding (v-ing): chăn nuôi
D. harding [không có từ này]
Tạm dịch: Tôi là một cậu bé thành phố, nhưng tôi thực sự thích chăn gia súc ở đồng cỏ.
Chọn C
Câu 29 : The wall is _________ painted with blue, red and white.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. colourful (adj): nhiều màu sắc
B. colourfully (adv): một cách nhiều màu sắc
C. colour (n): màu sắc
D. coloured (adj): có màu sắc
Tạm dịch: Bức tường được sơn nhiều màu sắc với xanh, đỏ và trắng.
Chọn B
Câu 30 : She is one of _________ most popular singers now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ “the”
Giải thích:
Trước từ so sánh nhất, ta phải sử dụng mạo từ “the”
Tạm dịch: Cô ấy là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất hiện nay.
Chọn D
Câu 31 : We really like that festival; _________, we can’t arrange time to join it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. but: nhưng
B. however: tuy nhiên
C. although: mặc dù
D. both A & B
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích lễ hội này, tuy nhiên chúng tôi không thể sắp xếp thời gian để tham gia nó.
Chọn B
Câu 32 : This information is outdated. You _________ search for the most updated information.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. must: phải
B. mustn’t: không phải
C. should: nên
D. shouldn’t: không nên
Tạm dịch: Thông tin này đã quá cũ rồi. Bạn nên tìm kiếm thông tin mới được cập nhật nhất.
Chọn C
Câu 33 : When the respresentative _________ a speech for the opening ceremony, it _________ to rain.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn, thì quá khứ đơn
Giải thích:
Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xen vào hành động khác đang diễn ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn)
Tạm dịch: Khi người đại diện đang phát biểu mở đầu buổi lễ thì trời bắt đầu mưa.
Chọn B
Câu 34 : He usually watches TV ________ the evening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: cụm từ in the evening: vào buổi tối
Dịch: Cậu ta thường xem tivi vào buổi tối.
Câu 35 : Our friends ____________ meet us at the airport tonight.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: cấu trúc tương lai gần nói về dự định có kế hoạch định sẵn trước
S + be going to + V nguyên mẫu + ...
Dịch: Bạn bè của chúng tôi sẽ gặp chúng tôi tại sân bay tối nay.
Câu 36 : ___________ she was not well, she still went to work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.
Câu 37 : If the machine _______, press this button, please.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Dịch: Nếu cái máy đó ngừng hoạt động, bấm nút này.
Câu 38 : Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: must be Ving: chắc hẳn đang làm gì
Dịch: Daisy đang đọc bài kiểm tra tiếng Anh vì cô ấy có bài kiểm tra ngày mai.
Câu 39 : They are going ____________ Nha Trang Beach in this summer vacation.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V
Dịch: Họ sẽ thăm biển Nha Trang kì nghỉ hè này.
Câu 40 : Let’s____________ to the zoo together.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Giải thích: Let’s + V dùng để rủ rê mời mọc
Dịch: Cùng đi đến sở thú nào.