Find one mistake in each sentence and correct
Câu 1 : Find the mistake: The student fancy (A) reading (B) books on (C) travel and tourism (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Chia động từ
Giải thích:
“The student” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ ở dạng hiện tại phải chia.
Sửa: A. fancy => fancies
Tạm dịch: Người học sinh thích đọc sách trong những chuyến đi.
Chọn A
Câu 2 : Find the mistake: There were (A) a lot more (B) people joining (C) the festival than I had thought at firstly (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích:
at first: lúc đầu
Sửa: D. at firstly => at first
Tạm dịch: Có nhiều người tham dự lễ hội hơn tôi tưởng lúc đầu
Chọn D
Câu 3 : Find the mistake: I love the countryside life although (A) it was (B) the most (C) colourful part (D) of my childhood.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
Although: mặc dù
Do 2 vế của câu không có nghĩa đối lập nên ta không thể sử dụng “although”
Sửa: A. although => because
Tạm dịch: Tôi yêu cuộc sống ở nông thôn bởi vì nó là phần nhiều màu sắc nhất trong tuổi thơ của tôi.
Chọn A
Câu 4 : Find the mistake: You needn’t (A) watch TV a lot (B) at night because (C) it will make you feel very tired (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
needn’t: không cần
Sửa: A. needn’t => shouldn’t
Tạm dịch: Bạn không nên xem TV nhiều vào buổi tối bởi vì nó sẽ khiến bạn rất mệt mỏi.
Chọn A
Câu 5 : Find the mistake: When we turned (A) 16 years, our parents started (B) to allow (C) us going out (D) at night until 10.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc đi với “allow”
Giải thích:
allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
D. going out => to go out
Tạm dịch: Khi chúng tôi được 16 tuổi, bố mẹ chúng tôi bắt đầu cho phép chúng tôi ra ngoài vào buổi tối tới 10h.
Chọn D