Read the passage and choose A, B, C or D to complete each blank
The British generally (6) _________ a lot of attention to good table manners. Even young children are expected to eat properly with knife and fork. We eat most of our food with (7) _________. The foods we do not eat with a knife, fork or spoon include sandwiches, crisps, corn on the cob, (8) _________ fruit.
If you cannot eat a certain type of food or have some special needs, tell your host several days before the dinner party. If you are a guest, it is polite to wait until your host starts eating or indicates you (9) _________ do so. It shows consideration. Always chew and swallow all the food in your mouth (10) _________ taking more or taking a drink. Always say thank you when served something. It shows appreciation.
Câu 6 : (6) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ đi với “attention”
Giải thích:
Pay attention to: chú ý tới
The British generally (6) _________ a lot of attention to good table manners.
Tạm dịch: Người Anh thường chú ý rất nhiều tới phong cách ăn uống tốt.
Chọn D
Câu 7 : (7) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. cutleryn (n): dao kéo (nói chung)
B. knight (n): hiệp sĩ
C. filmstrip (n): cuộn phim ảnh
D. tip (n): mánh khoé
We eat most of our food with (7) _________.
Tạm dịch: Chúng ta hầu hết ăn thức ăn bằng dao kéo.
Chọn A
Câu 8 : (8) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. nor
B. and: và
C. but: nhưng
D. so: vậy nên
The foods we do not eat with a knife, fork or spoon include sandwiches, crisps, corn on the cob, (8) _________ fruit.
Tạm dịch: Các loại thực phẩm chúng ta không ăn bằng dao, nĩa hoặc muỗng bao gồm bánh mì, khoai tây chiên giòn, bắp ngô và trái cây.
Chọn B
Câu 9 : (9) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. ought (+ to V): nên làm gì
B. must (+ V): phải làm gì
C. should (+ V): nên làm gì
D. have (+ to V): phải làm gì
If you are a guest, it is polite to wait until your host starts eating or indicates you (9) _________ do so.
Tạm dịch: Nếu bạn là khách, bạn nên đợi cho đến khi chủ nhà bắt đầu ăn hoặc cho biết bạn nên làm như vậy.
Chọn C
Câu 10 : (10) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. after: sau khi
B. before: trước khi
C. until: tới khi
D. till: tới khi
Always chew and swallow all the food in your mouth (10) _________ taking more or taking a drink.
Tạm dịch: Luôn nhai và nuốt tất cả thức ăn trong miệng trước khi ăn nhiều hơn hoặc uống.
Chọn B