Choose one word whose stress pattern is different from others
Câu 6 : Choose one word whose stress pattern is different from others: overcrowded, inhabitant, geography, convenient
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. overcrowded /ˌəʊ.vəˈkraʊ.dɪd/
B. inhabitant /ɪnˈhæb.ɪ.tənt/
C. geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/
D. convenient /kənˈviː.ni.ənt/
Đáp án B, C, D trọng âm 2. Đáp án A trọng âm 3.
Câu 7 : Choose one word whose stress pattern is different from others: familiar, generate, assignment, pollutant
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. familiar /fəˈmɪl.i.ər/
B. generate /ˈdʒen.ə.reɪt/
C. assignment /əˈsaɪn.mənt/
D. pollutant /pəˈluː.tənt/
Đáp án A, C, D trọng âm 2. Đáp án B trọng âm 1.
Câu 8 : Choose one word whose stress pattern is different from others: floppy, idol, cotton, decide
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. floppy /ˈflɒp.i/
B. idol /ˈaɪ.dəl/
C. cotton /ˈkɒt.ən/
D. decide /dɪˈsaɪd/
Đáp án D trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Câu 9 : Choose one word whose stress pattern is different from others: extremely, excited, personal, imagine
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. extremely /ɪkˈstriːm.li/
B. excited /ɪkˈsaɪtɪd/
C. personal /ˈpɜː.sən.əl/
D. imagine /ɪˈmædʒ.ɪn/
Đáp án C trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Câu 10 : Choose one word whose stress pattern is different from others: sneaky, notice, open, around
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. sneaky /ˈsniː.ki/
B. notice /ˈnəʊ.tɪs/
C. open /ˈəʊ.pən/
D. around /əˈraʊnd/
Đáp án D trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Lý Chính Thắng