Choose the best answer to complete the following sentences
Câu 11 : Streets are often decorated _____ colorful lights and red banners during Tet holiday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiStreets are often decorated with colorful lights and red banners during Tet holiday.
Tạm dịch: Đường phố thường được trang trí bằng đèn màu và băng rôn đỏ trong dịp Tết.
Câu 12 : I’m afraid I can’t go with you. I have a lot of things _____ today.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: to V: chỉ mục đích (để làm gì)
=> I’m afraid I can’t go with you. I have a lot of things to do today.
Tạm dịch: Cô ấy muốn cho bạn xem một vòng quanh nhà máy.
Câu 13 : Marry suggested _____for a picnic by the lake.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Suggest + V-ing
Marry suggested going for a picnic by the lake.
Dịch: Marry đề nghị đi picnic bên hồ.
Câu 14 : ____ went swimming in the sea because of the terrible weather.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNo one (có thể viết là no-one trong Anh-Anh) có nghĩa giống như nobody (không một ai).
No one went swimming in the sea because of the terrible weather.
Dịch: Không ai đi bơi ở biển vì thời tiết kinh khủng.
Câu 15 : Jack and Kate have been married for 25 years already. Tomorrow will be their Silver _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. birthday: ngày sinh nhật
B. celebration: lễ kỷ niệm
C. party: bữa tiệc
D. anniversary: ngày kỷ niệm; lễ kỷ niệm
=> Jack and Kate have been married for 25 years already. Tomorrow will be their Silver anniversary.
Silver anniversary: lễ kỉ niệm bạc
Dịch: Jack và Kate đã kết hôn được 25 năm. Ngày mai sẽ là ngày kỷ niệm bạc của họ.
Câu 16 : Marry expected _____ to Peter’s birthday party but he didn’t say anything.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: expect + to-infinitive: trông chờ, mong đợi
Trong trường hợp này ta dùng ở thể bị động với công thức như sau: expect + to be V-ed/V3
=> Marry expected to be invited to Peter’s birthday party but he didn’t say anything.
Dịch: Marry dự kiến sẽ được mời đến bữa tiệc sinh nhật của Peter nhưng anh ấy không nói gì cả.
Câu 17 : By the time he got home, everyone _____ to bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: By the time + S1 + V1 (quá khứ đơn), S2 + V2 (quá khứ hoàn thành).
=> By the time he got home, everyone had gone to bed.
Dịch: Đến khi về đến nhà, mọi người đã đi ngủ.
Câu 18 : Some young _____ work in the home of sick or old people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saivolunteered: tình nguyện, xung phong (v) (động từ ở hình thức quá khứ, đuôi -ed)
volunteer: người tình nguyện (n); tình nguyện, xung phong (v)
volunteers: người tình nguyện (danh từ ở hình thức số nhiều)
voluntary: tự nguyện (adj)
Chỗ trống cần điền là một danh từ (đứng sau tính từ), ở hình thức số nhiều (động từ "work" chia ở dạng nguyên mẫu)
=> Some young volunteers work in the home of sick or old people.
Dịch: Một số tình nguyện viên trẻ làm việc tại nhà của người già hoặc bệnh tật.
Câu 19 : My teacher congratulated me _____ the exams with high marks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: congratulate + O + on + N/V-ing
Ý nghĩa: chúc mừng ai vì điều gì/hành động gì
=> My teacher congratulated me on the exams with high marks.
Dịch: Giáo viên chúc mừng tôi đã có những bài thi đạt điểm cao.
Câu 20 : A: “What would you like to drink?” - B: “_____.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi hỏi về đồ uống mà bạn thích uống là gì nên câu trả lời D là hợp lý nhất. Các đáp án khác không phù hợp.
A. Cảm ơn
B. Vâng.
C. Không, tôi không.
Dịch: “Bạn muốn uống gì?” “Cafe.”
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Lý Chính Thắng