Rewrite the following sentences
Câu 38 : You are not allowed to wear casual clothes to school. (must) ⇒ You ........................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: D. You must not wear casual clothes to school.
Kiến thức: Modal verb
Cấu trúc: S + not + be allowed to V = S + mustn’t + V: ai không được làm gì
Dịch: Bạn không được mặc quần áo bình thường đến trường.
Câu 39 : My secretary sent the bill to Mr. Harding yesterday. (cleft sentence in the passive) ⇒ ..........................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu chẻ
Cấu trúc: It + be + N + that S + be Vp2
Ta thấy thì động từ của câu gốc là thì quá khứ đơn nên tobe chia ở dạng was
=> It was the bill that be sent to Mr. Harding by my secretary yesterday.
Tạm dịch: Đó là hóa đơn mà thư ký của tôi gửi cho ông Harding ngày hôm qua.
Câu 40 : Tom and Jerry haven’t talked to each other for 2 years. ⇒ The last time ...........................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + has/ have + not + Vp2 for + time = The last time S + Vqkd was + time + ago.
=> The last time Tom and Jerry talked to each other was 2 years ago.
Tạm dịch: Lần cuối cùng Tom và Jerry nói chuyện với nhau là cách đây 2 năm.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Lý Chính Thắng