Complete the following sentences with an appropriate preposition
Câu 26 : He left his job to take care ______ his sick daughter.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: take care of: trông nom, chăm sóc
Tạm dịch: Anh ấy đã nghỉ việc để chăm sóc con gái bị bệnh.
Đáp án: of
Câu 27 : They will have the opportunity to participate actively ______ the process.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: participate in: tham gia vào
Tạm dịch: Họ sẽ có cơ hội tham gia tích cực vào quá trình này.
Đáp án: in
Câu 28 : The government plans to set ________ a regional library system.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: set up: thành lập, thiết lập
Tạm dịch: Chính phủ có kế hoạch thiết lập hệ thống thư viện khu vực.
Đáp án: up
Câu 29 : They carried _______ a successful attack last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: carry out: tiến hành, thực hiện
Tạm dịch: Họ đã thực hiện một cuộc tấn công thành công đêm qua.
Đáp án: out
Câu 30 : Her parents are disappointed _______ her.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: be disappointed with sb: thất vọng về ai
Tạm dịch: Cha mẹ cô ấy thất vọng về cô ấy.
Đáp án: with
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Châu Trinh