Choose the best answer to complete the sentence
Câu 11 : She agreed ______ to the circus with Ann.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: agree + to V: đồng ý làm gì
Tạm dịch: Cô ấy đồng ý đi xem xiếc với Ann.
Câu 12 : It's no use ______ his opinion.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: It’s no use + Ving: thật vô ích khi làm gì
Tạm dịch: Thật vô ích khi hỏi ý kiến của anh ấy.
Câu 13 : If you decide _____ your car, let me ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
decide to V: quyết định làm gì
let + O + V (nguyên thể): để tôi làm gì
Tạm dịch: Nếu bạn quyết định bán chiếc xe của mình, hãy cho tôi biết.
Câu 14 : I promised ______ Tim go out but I don't feel like ______ now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích:
promise to V: hứa làm gì
(not) feel like + V_ing: thấy (không) thích/muốn làm gì
Tạm dịch: Tôi đã hứa sẽ đưa Tim đi chơi nhưng giờ tôi không muốn đi nữa.
Câu 15 : Hoa: "You look beautiful in this skirt." - Lan:" ______ "
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Hoa: "Bạn mặc váy này nhìn đẹp quá". - Lan: "______"
A. Cảm ơn bạn. Thật tuyệt khi bạn nói vậy.
B. Tội nghiệp bạn!
C. Không có gì.
D. Tôi ổn mà.
Các phản hồi B, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu 16 : Students stopped ______ noise when the teacher came in.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ Ving
Giải thích:
stop to V: dừng lại để làm gì (sau đó lại tiếp tục)
stop + Ving: dừng làm gì
Tạm dịch: Học sinh ngừng ồn ào khi giáo viên bước vào.
Câu 17 : My grandfather is used to ______ up early in the morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc với “used to”
Giải thích: be/ get used to + Ving: quen với việc làm gì
Tạm dịch: Ông tôi quen dậy sớm vào buổi sáng.
Câu 18 : He'll try _______ the same mistake again.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ Ving
Giải thích:
try (not) to V: cố gắng (không) làm gì
try + Ving: thử làm gì
Tạm dịch: Anh ấy sẽ cố gắng không mắc lại sai lầm tương tự.
Câu 19 : Tomorrow I _______ my relatives with my parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Tương lai gần với “be going to”
Giải thích:
Thì tương lai gần với “be going to” dùng để nói về kế hoạch hay ý định có từ trước thời điểm nói.
Công thức: S + am/is/are + going to V.
Dấu hiệu: “tomorrow” (ngày mai)
Tạm dịch: Ngày mai tôi cùng bố mẹ về thăm họ hàng.
Câu 20 : Would you like _______ to the cinema with us tomorrow evening?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: Would you like + to V? Bạn có muốn … không?
Tạm dịch: Bạn có muốn đến rạp chiếu phim với chúng tôi vào tối mai không?
Câu 21 : Mai: "What a beautiful dress you have!" - Hoa: " _______. "
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Mai: "Em mặc váy này mới đẹp làm sao!" - Hoa: "_______."
A. Cảm ơn rất nhiều
B. Không có gì
C. Có, tôi rất thích
D. Chắc chắn rồi
Các phản hồi B, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu 22 : The exercise is very difficult, ______ none of us can do it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. but S + V: nhưng
C. so S + V: vì vậy, vì thế
D. because S + V: bởi vì
Tạm dịch: Bài tập rất khó nên không ai trong chúng tôi làm được.
Câu 23 : The police searched the house carefully _______ they found nothing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. but S + V: nhưng
B. so S + V: vì vậy, vì thế
C. nor: và cũng không
D. or: hoặc
Tạm dịch: Cảnh sát đã khám xét ngôi nhà một cách cẩn thận nhưng họ không tìm thấy gì.
Câu 24 : My younger brother was lazy, ______ he failed the final exams last year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so S + V: vì vậy, vì thế
B. and: và
C. but S + V: nhưng
D. or: hoặc
Tạm dịch: Em trai tôi lười học vì thế nó thi trượt bài thi cuối kỳ vào năm ngoái.
Câu 25 : Most people consider it women's _______ to take care of children and do housework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. limit (n): hạn chế
B. responsibility (n): trách nhiệm, bổn phận
C. relationship (n): mối quan hệ
D. respect (n): sự kính trọng, sự ngưỡng mộ
Tạm dịch: Hầu hết mọi người đều việc chăm sóc con cái và làm việc nhà là trách nhiệm của phụ nữ.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Châu Trinh