Read the following passage carefully and choose the word that best fits each space
Here are some suggestions for practical (9) _____. Use less fuel at home and at work. Persuade the government to pay for researchers into alternative (10) _____ resources like solar power. Recycle paper, glass, metal, plastic and batteries as (11) _____ as possible. Ask for bottle banks for glass recycling at local supermarkets. Walk, cycle or use public (12) _____ if possible, to cut down on car exhaust fumes, which contribute to the greenhouse effect. Launch campaign for public transport systems to be improved. Join one of the many pressure groups which work to protect wildlife and the countryside.
Câu 9 : (9) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau tính từ “practical” (thực tế, hiệu quả) cần điền danh từ.
A. conservation (n): sự bảo tồn
B. conserve (v): bảo tồn
C. conservative (adj): thận trọng, bảo thủ
D. conservatism (n): chủ nghĩa bảo thủ
Here are some suggestions for practical (9) conservation.
Tạm dịch: Dưới đây là một số gợi ý để bảo tồn hiệu quả.
Câu 10 : (10) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại, từ vựng
Giải thích:
Trước danh từ “resources” có thể điền tính từ, hoặc danh từ để tạo thành cụm danh từ.
A. energetic (adj): mạnh mẽ, đầy nghị lực
B. energizer (v): làm cho mạnh mẽ
C. energetically (adv): một cách mạnh mẽ
D. energy (n): năng lượng
Persuade the government to pay for researchers into alternative (10) energy resources like solar power.
Tạm dịch: Thuyết phục chính phủ trả tiền cho các nhà nghiên cứu vào các nguồn năng lượng thay thế như điện mặt trời.
Câu 11 : (11) ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích:
as …. as possible: càng … càng tốt
as much as possible: càng nhiều càng tốt
Recycle paper, glass, metal, plastic and batteries as (11) much as possible.
Tạm dịch: Tái chế giấy, thủy tinh, kim loại, nhựa và pin càng nhiều càng tốt.
Câu 12 : (12) ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. transport (n): giao thông, phương tiện giao thông
B. buses (n – plural): xe buýt
C. trains (n – plural): tàu hỏa, xe lửa
D. cars (n – plural): ô tô
=> public transport: phương tiện giao thông công cộng
Walk, cycle or use public (12) transport if possible, to cut down on car exhaust fumes, …
Tạm dịch: Đi bộ, đạp xe hoặc sử dụng phương tiện giao thông công cộng nếu có thể, để cắt giảm khói thải ô tô, …
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021
Trường THPT Nghi Xuân