Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 21 : There is a table in front of the television.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
in front of: trước
A. next to: bên cạnh B. beside: bên cạnh
C. between: giữa D. behind: phía sau
⇒ in front of: trước >< behind: phía sau
Tạm dịch: Có một cái bàn trước ti vi.
Chọn D
Câu 22 : Young children do not understand that many household objects are dangerous.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
dangerous (adj): nguy hiểm
A. suitable (adj): phù hợp B. interesting (adj): thú vị
C. safe (adj): an toàn D. expensive (adj): đắt đỏ
⇒ dangerous (adj): nguy hiểm >< safe (adj): an toàn
Tạm dịch: Trẻ nhỏ không hiểu rằng nhiều đồ vật trong nhà rất nguy hiểm.
Chọn C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 KNTT năm 2023 - 2024
Trường THCS Hai Bà Trưng