Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Câu 5 : When you game (A) online, be carefully (B) when making (C) friends with (D) strangers
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
carefully (adv): cẩn trọng, cẩn thận
careful (adj): cẩn trọng, cẩn thận
Dấu hiệu: sau động từ “to be” cần một tính từ
Sửa: carefully ⇒ careful
Tạm dịch: Khi bạn chơi game trực tuyến, hãy cẩn thận khi kết bạn với người lạ.
Chọn B
Câu 6 : Peter used to going (A) to school by (B) bus. Now he goes (C) by bicycle. (D)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
used to V: đã từng làm gì (chỉ thói quen trong quá khứ)
Sửa: going ⇒ go
Tạm dịch: Peter từng đến trường bằng xe buýt. Bây giờ anh ấy đi bằng xe đạp.
Chọn A
Câu 7 : Let's putting (A) the armchair opposite (B) the couch in (C) the living room. (D)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Let’s + V(nguyên thể): Chúng ta hãy làm gì…
Sửa: putting ⇒ put
Tạm dịch: Hãy đặt chiếc ghế bành đối diện với trường kỷ trong phòng khách.
Chọn A
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 KNTT năm 2023 - 2024
Trường THCS Hai Bà Trưng