Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2021-2022
Trường THPT Chuyên Hùng Vương
-
Câu 1:
Câu nào sau đây không đúng khi thủy phân các lipit?
A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối.
B. Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
-
Câu 2:
Thuỷ phân H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2-COOH)-CO-NH-CH(CH2-C6H5)-CO-NH-CH2-COOH thu được chất nào?
A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
-
Câu 3:
Màu đặc trưng khi cho lòng trắng trứng với Cu(OH)2 ?
A. Màu xanh lam
B. Màu vàng
C. Màu đỏ máu
D. Màu tím
-
Câu 4:
Thủy phân 1 mol peptit mạch hở X được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Bao nhiêu liên kết peptit X là gì?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Axit, ancol cùng số C thì este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước như thế nào?
A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
-
Câu 6:
Đun este đơn chức có công thức nào sau đây với NaOH sẽ thu được một muối và một anđehit.
A. HCOOR
B. R-COO-CH=CH-R’
C. R-COO-C(R)=CH2
D. Đáp án khác.
-
Câu 7:
Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Cho 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Biết hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%. Khối lượng hỗn hợp este ?
A. 6,48.
B. 7,28.
C. 8,64.
D. 5,6
-
Câu 8:
Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 39,6 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng?
A. 30%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 75%.
-
Câu 9:
Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Cho X tác dụng NaOH thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số CTCT phù hợp với X?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 10:
Tìm X biết Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan.
A. HCOOC4H7.
B. CH3COOC3H5
C. C2H3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H3.
-
Câu 11:
Este X chứa vòng benzen có công thức phân từ là C8H8O2. số CTCT của X?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 12:
Thuỷ phân este đơn chức X và Y là đồng phân cấu tạo cần 100 ml NaOH IM, thu được 7,64 gam hỗn hợp 2 muối và 3,76 gam hồn hợp P gồm hai ancol Z và T (MZ < MT). Phần trăm khối lượng của Z trong P ?
A. 51%.
B. 49%.
C. 66%.
D. 34%.
-
Câu 13:
Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo có chỉ số axit là 7 chứa tritearoylglixerol còn lẫn một lượng axit stearic?
A. 175
B. 168
C. 184
D. 158
-
Câu 14:
Tính chỉ số xà phòng của lipit biết 2,52 gam một lipit tác dụng đủ với 90ml dung dịch NaOH 0,1M.
A. 150
B. 210
C. 200
D. 187
-
Câu 15:
Tính chỉ số axit biết cho 14 gam một mẩu chất béo tác dụng với 15ml dung dịch KOH 0,1M.
A. 6,0
B. 7,2
C. 5,5
D. 4,8
-
Câu 16:
Thuỷ phân 10g lipit cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn lipit trên có thể điều chế được bao nhiêu tấn xà phòng natri loại 72%.
A. 1,428
B. 1,028
C. 1,513
D. 1,628
-
Câu 17:
Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng thủy phân trong H+ và làm mất màu dung dịch brom?
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
-
Câu 18:
Phản ứng chuyển hóa glucozơ và fructozơ để thu sản phẩm duy nhất là phản ứng nào trong 4 phản ứng dưới?
A. Phản ứng với H2/Ni, to.
B. Phản ứng với dung dịch brom.
C. Phản ứng với Cu(OH)2.
D. Phản ứng với Na.
-
Câu 19:
Đun 250 gam glucozơ với AgNO3 /NH3 được 15 gam Ag, Tính CM của glucozơ?
A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 30%.
-
Câu 20:
Oxi hóa 27 gam glucozơ cần dùng bao nhiêu AgNO3/NH3?
A. 40 gam
B. 62 gam
C. 59 gam
D. 51 gam
-
Câu 21:
Lấy 34,2 gam saccarozơ, mantozơ cho vào AgNO3/NH3 được 0,216 gam Ag, xác định độ tinh khiết của saccarozơ?
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 99%
-
Câu 22:
Cho 3,51 gam gồm saccarozơ và glucozơ vào AgNO3 dư trong NH3 thu được 2,16 gam Ag. Em hãy tính % saccarozơ?
A. 48,72%
B. 48,24%
C. 51,23%
D. 55,23%
-
Câu 23:
Saccarozơ và glucozơ đều chứa đặc điểm nào bên dưới?
A. chứa nhiều nhóm OH ancol.
B. có chứa liên kết glicozit trong phân tử.
C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
-
Câu 24:
Tìm X, Y biết chúng thõa mãn sơ đồ đây X → tinh bột → glucozơ → Y + X?
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và CH3COOH
C. CO2 và C2H5OH
D. CH3CHO và C2H5OH
-
Câu 25:
Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở đâu?
A. Phản ứng thủy phân.
B. Độ tan trong nước.
C. Thành phần phân tử.
D. Cấu trúc mạch phân tử.
-
Câu 26:
Phản ứng nhận biết glucozơ có trong nước tiểu là chất nào?
A. Cu(OH)2 hay H2/Ni,to
B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH.
C. Cu(OH)2 hay Na.
D. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH
-
Câu 27:
Lượng ancol etylic thu được từ quá trình điều chế 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ với %H = 85%?
A. 485,85 kg.
B. 458,58 kg.
C. 398,8 kg.
D. 389,79 kg.
-
Câu 28:
Số mắt xích của tinh bột có phân tử khối từ 200000 đến 1000000 đvC là bao nhiêu?
A. Từ 2000 đến 6172.
B. Từ 600 đến 2000.
C. Từ 1000 đến 5500.
D. Từ 1235 đến 6172.
-
Câu 29:
Đun bao nhiêu gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 thì được 10,8 gam Ag?
A. 16,2 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 10,8 gam
-
Câu 30:
Tìm Cacbohiđrat X biết chúng có các đặc điểm bên dưới đây?
- Bị phân hủy trong môi trường axit
- Thuộc loại polisaccarit
- Phân tử gồm nhiều gốc β – glucozơ
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
-
Câu 31:
Dãy thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng lần lượt là 3 chất nào?
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
-
Câu 32:
Đun 18 gam glucozo với bao nhiêu gam AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam Ag tách ra?
A. 1,08g
B. 10,8g
C. 21,6g
D. 2,16g
-
Câu 33:
Thủy phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột với %H = 75%, thì thu được khối lượng glucozo?
A. 166,67g
B. 120g
C. 123,34g
D. 162g
-
Câu 34:
Tìm CTĐGN của X bên dưới đây biết khi đốt 16,2g cacbohidrat X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước?
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. Cả B và C
-
Câu 35:
Phát biểu sai trong 4 phát biểu về xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc.
(1) Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
(2) Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
(3) Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
(4) Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng
A. (3)
B. (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
-
Câu 36:
Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành bao nhiêu gam ancol etylic, %H = 85%?
A. 400kg
B. 398,8 kg
C. 389,8 kg
D. 390 kg
-
Câu 37:
Đốt 0,0855 gam một cacbohiđrat X dẫn sản phẩm vào nước vôi được 0,1 gam kết tủa và A, đồng thời m tăng 0,0815 gam. Đun nóng A lại được 0,1 gam kết tủa nữa. Biết khi làm bay hơi 0,4104 gam X thu được thể tích bằng 0,0552 gam hỗn hợp hơi ancol etylic và axit fomic đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của X?
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. (C6H10O5)n.
D. C18H36O18.
-
Câu 38:
Từ 10 kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o với %H = 80%?
A. 4,7l
B. 4,5l
C. 3,75l
D. 3,2l
-
Câu 39:
Chất nhận biết saccarozo, mantozo, etanol và formalin là gì?
A. Cu(OH)2/OH-
B. AgNO3/NH3
C. Br2
D. Dd NaOH
-
Câu 40:
Cho 50 ml glucozo nồng độ x với AgNO3/NH3 được 2,16 gam Ag kết tủa. Tính CM của glucozo?
A. 0,2M
B. 0,1M
C. 0,15M
D. 0,12M