Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2021-2022
Trường THCS Ngô Sĩ Liên
-
Câu 1:
Khi cơ thể được đặt ở vị trí giải phẫu, phát biểu nào KHÔNG đúng?
A. Mặt hướng về phía trước.
B. Các cánh tay ở hai bên.
C. Lòng bàn tay hướng về phía sau.
D. Cơ thể cương cứng.
-
Câu 2:
Dạ dày, gan, ruột, bàng quang, trực tràng và các cơ quan sinh sản được đặt trong
A. khoang bụng.
B. khoang lưng.
C. khoang cột sống.
D. khoang sọ.
-
Câu 3:
Cơ quan nào KHÔNG phải là cơ quan nội tạng của cơ thể con người?
A. não
B. ruột già
C. Gan
D. tuyến tụy
-
Câu 4:
Dạ dày, ruột, lá lách và gan nằm trong
A. khoang bụng.
B. khoang sọ.
C. khoang cột sống.
D. khoang ngực.
-
Câu 5:
Đặc điểm nào không đúng khi nói về con người là loài động vật bậc cao, tiến hóa nhất?
A. Sinh sản vô tính.
B. Hệ thần kinh dạng ống.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Tuần hoàn kín, tim 4 ngăn.
-
Câu 6:
Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về tổ chức hệ cơ quan của con người?
A. Hệ tuần hoàn có tim 4 ngăn.
B. Hô hấp bằng phổi và da.
C. Hệ thần kinh dạng mạng lưới.
D. Thụ tinh ngoài.
-
Câu 7:
Bộ não nằm trong cơ quan nào?
A. khoang bụng.
B. khoang sọ
C. khoang cột sống.
D. khoang ngực.
-
Câu 8:
Đặc điểm phân biệt của động vật có vú là gì?
A. có vảy
B. con cái có thể di chuyển được
C. sản xuất sữa
D. đẻ trứng
-
Câu 9:
Năm giác quan là?
A. xúc giác, thính giác, vị giác, thị giác, cảm giác.
B. xúc giác, thính giác, vị giác, thị giác, khứu giác.
C. xúc giác, thính giác, vị giác, thị giác, suy nghĩ.
D. xúc giác, thính giác, vị giác, thị giác, mỹ quan.
-
Câu 10:
Hệ thống nào bao gồm xương, cơ trơn và tim?
A. hệ thống sinh sản
B. hệ thống tiêu hóa
C. hệ cơ
D. không ý nào đúng
-
Câu 11:
Một tập hợp các cơ quan khác nhau dành riêng cho các chức năng riêng biệt cần thiết cho sự sống là .....
A. mô
B. sinh vật
C. hệ thống cơ quan
D. phân tử
-
Câu 12:
Quan sát hình, em hãy cho biết vị trí số 3 là bộ phận nào trong hệ thần kinh
A. Dây thần kinh tủy.
B. Hộp sọ
C. Tủy sống
D. Não
-
Câu 13:
Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Môi trường trong cơ thể gồm máu, nước mô, bạch huyết.
(2) Các tế bào cơ của cơ thể người có thể trực tiếp trao đổi các chất với môi trường bên ngoài.
(3) Huyết tương duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong hệ mạch.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận chuyển gồm:
A. Da, tóc, cơ, khớp
B. Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp và hệ thống các tế bào trong cơ thể
C. Da, cơ, xương, khớp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Não, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh thuộc hệ cơ quan nào?
A. Hệ hô hấp.
B. Hệ thần kinh.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ tuần hoàn
-
Câu 16:
Mũi, khí quản, phế quản, và hai lá phổi thuộc hệ cơ quan nào?
A. Hệ hô hấp.
B. Hệ tiêu hóa.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ tuần hoàn.
-
Câu 17:
Ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa thuộc hệ cơ quan nào?
A. Hệ vận động.
B. Hệ tiêu hóa.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ sinh dục.
-
Câu 18:
Điều nào giải thích rõ nhất tại sao tế bào gan khác với tế bào máu?
A. Một đột biến xảy ra trong quá trình phát triển của các tế bào máu nhưng không xảy ra trong tế bào gan.
B. Các gen khác nhau được kích hoạt trong tế bào máu hơn là trong tế bào gan.
C. Tế bào máu chịu ảnh hưởng của môi trường khác với tế bào gan.
D. Tế bào gan được sản xuất bởi gan, và các tế bào máu được sản xuất bởi tim.
-
Câu 19:
Một tên khác của tế bào giới tính là ......
A. hợp tử.
B. phôi thai.
C. giao tử.
D. không có ý nào
-
Câu 20:
Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?
A. Là đơn vị, chức năng của tế bào sống.
B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống.
C. Được cấu tạo từ các mô.
D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và các bào quan.
-
Câu 21:
Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào là biểu hiện trao đổi chất ở cấp độ nào?
A. Cơ thể.
B. Tế bào và cơ thể.
C. Tế bào và phân tử.
D. Tế bào.
-
Câu 22:
Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. tế bào
B. mô
C. cơ quan
D. hệ thần kinh
-
Câu 23:
Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể người?
A. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào
B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể
C. Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết.
D. Câu A và B đúng.
-
Câu 24:
Chất tế bào (Tb) và nhân có chức năng lần lượt là:
A. Trao đổi chất với môi trường ngoài
B. Trao đổi chất với môi trường trong cơ thể
C. Điều khiển hoạt động và giúp Tb trao đổi chất
D. Trao đổi chất và điều khiển hoạt động của Tb
-
Câu 25:
Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể người ?
A. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào
B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể
C. Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết
D. Câu A và B đúng
-
Câu 26:
Thực chất của quá trình trao đổi chất diễn ra ở.
A. Hệ cơ quan
B. Cơ quan
C. Cơ thể
D. Tế bào
-
Câu 27:
Khi nói về chức năng của tế bào, ý nào sau đây đúng:
A. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bảo với môi trường trong cơ thể.
B. Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan.
C. Nhân điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
D. Câu A và C đúng.
-
Câu 28:
Trong thành phần hoá học của tế bào, các hợp chất nào là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống ?
A. Gluxit
B. Lipit
C. Prôtêin và axit nuclêic
D. Nước và muối khoáng
-
Câu 29:
Sự tăng trưởng hoặc phát triển bất thường của các mô, cơ quan hoặc tế bào là
A. loạn sản.
B. bị teo.
C. phì đại.
D. chuyển sản.
-
Câu 30:
Loại mô nào được tìm thấy trong các hạch bạch huyết, lá lách và tủy xương?
A. Mô liên kết
B. Mô mỡ
C. Mô xương
D. Mô sụn
-
Câu 31:
Loại mô nào là chất béo?
A. mô mỡ
B. mô xương
C. mô cực
D. mô sụn
-
Câu 32:
Tất cả đều là mô của các mô cơ bản của con người ngoại trừ
A. sụn
B. xương
C. vảy
D. mỡ
-
Câu 33:
Mô cơ tim có chức năng gì?
A. Giúp cơ thể vận động.
B. Giúp tim co bóp thường xuyên.
C. Tạo nên thành nội quan.
D. Cả A và B
-
Câu 34:
Giúp tim co bóp thường xuyên là chức năng của loại mô nào?
A. Mô cơ tim
B. Mô cơ trơn
C. Mô cơ vân
D. Mô thần kinh
-
Câu 35:
Một nhóm mô thực hiện một chức năng cụ thể là?
A. cơ quan.
B. sinh vật.
C. mô.
D. tế bào
-
Câu 36:
Một nhóm các tế bào giống nhau thực hiện một công việc là
A. mô.
B. cơ thể
C. hệ thống cơ quan.
D. sinh vật.
-
Câu 37:
Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Nước mô chứa huyết tương, hồng cầu và tiểu cầu.
(2) Nước là thành phần chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong huyết tương.
(3) Các tế bào máu chiếm 45% thể tích máu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
So sánh sự khác nhau giữa mô cơ và mô thần kinh về chức năng là?
A. Mô cơ có chức năng co, dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan.
B. Mô cơ có chức năng vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.
C. Mô cơ có chức năng dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.
D. Mô cơ có chức năng co, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, điều hòa hoạt động các cơ quan.
-
Câu 39:
So sánh sự khác nhau giữa mô thần kinh và mô biểu bì về chức năng là?
A. Mô thần kinh tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, bài tiết.
B. Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
C. Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng hấp thụ, bài tiết.
D. Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ.
-
Câu 40:
Tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện các chức năng nhất định được gọi là:
A. Mô.
B. Cơ quan.
C. Hệ cơ quan.
D. Cơ thể