Đề thi giữa HK1 môn Tin học 6 KNTT năm 2023-2024
Trường THCS Lương Thế Vinh
-
Câu 1:
Giả sử em là lớp trưởng của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí (thông tin vào) để xếp loại các tổ vào cuối tuần?
A. Số lượng bạn ăn bán trú
B. Số các bạn bị ghi tên vì đi muộn
C. Số bạn không mặc áo đồng phục
D. Số bạn bị cô giáo nhắc nhở
-
Câu 2:
Mắt thường sẽ không thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây?
A. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu
C. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ
-
Câu 3:
Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy
B. Thẻ nhớ
C. Đĩa CD, DVD
D. Xô, chậu
-
Câu 4:
Khi nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể nắng”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?
A. Mặc đồng phục
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Đi học mang theo ô, mũ
-
Câu 5:
Thông tin có thể giúp cho con người những gì?
A. Giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con người đạt hiểu quả
B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh
C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội
D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là đúng về dữ liệu?
A. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao
-
Câu 7:
Trước khi sang đường theo em, con người phải xử lý những thông tin nào?
A. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa
-
Câu 8:
Phát biểu nào dưới đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu
B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt
C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu
-
Câu 9:
Thiết bị nào cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính?
A. Bàn phím
B. CPU
C. Chuột
D. Màn hình
-
Câu 10:
Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 11:
Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào đâu?
A. Khả năng tính toán nhanh
B. Giá thành ngày càng rẻ
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người
D. Khả năng lưu trữ lớn
-
Câu 12:
Nêu các hoạt động xử lí thông tin?
A. Đầu vào, đầu ra
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận
D. Mở bài, thân bài, kết luận
-
Câu 13:
Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong thời gian bao lâu?
A. Một giây
B. Một giờ
C. Một phút
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit do đâu?
A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C. Dãy bit đáng tin cậy hơn
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
-
Câu 15:
Một bit được biểu diễn bằng bao nhiêu kí tự?
A. Chữ số bất kì
B. Một chữ cái
C. Kí hiệu 0 hoặc 1
D. Một kí hiệu đặc biệt
-
Câu 16:
Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất có tên là?
A. Digit
B. Byte
C. Kilobyte
D. Bit
-
Câu 17:
Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng gì?
A. Số thập phân
B. Dãy bit
C. Thông tin
D. Các kí tự
-
Câu 18:
Thiết bị nào không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro
B. Máy in
C. Màn hình
D. Loa
-
Câu 19:
Đặc điểm nào không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác
B. Suy nghĩ sáng tạo
C. Lưu trữ lớn
D. Hoạt động bền bỉ
-
Câu 20:
Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu Trữ
C. Xử lí
D. Truyền
-
Câu 21:
Bao nhiêu “bit” sẽ tạo thành một “byte”?
A. 36
B. 32
C. 9
D. 8
-
Câu 22:
Một gigabyte xấp xỉ bằng bao nhiêu byte?
A. Một nghìn byte
B. Một triệu byte
C. Một tỉ byte
D. Một nghìn tỉ byte
-
Câu 23:
Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ qua thiết bị gì?
A. Máy in
B. Máy quét
C. Bàn phím và chuột
D. Dữ liệu
-
Câu 24:
Cần bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”?
A. 64
B. 8
C. 1 024
D. 2 028
-
Câu 25:
Đơn vị đo dữ liệu nào dưới đây là lớn nhất?
A. Bit
B. Kilobyte
C. Megabyte
D. Gigabyte
-
Câu 26:
Một mạng máy tính gồm những thành phần nào?
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau
B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau
C. Một số máy tính bàn
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà
-
Câu 27:
Phát biểu nào sai về mạng máy tính?
A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
C. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
-
Câu 28:
Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in
B. Máy tính
C. Bộ định tuyến
D. Máy quét
-
Câu 29:
Nhận định nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây là sai về mạng có dây và không dây?
A. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình
B. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn
C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng
D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, …
-
Câu 31:
Phát biểu nào sai về đường truyền?
A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy
B. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng
C. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng
D. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động
-
Câu 32:
Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi cơ quan nào?
A. Một máy tính khác
B. Người quản trị mạng xã hội
C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet
D. Người quản trị mạng máy tính
-
Câu 33:
Mạng máy tính gồm các thành phần gì?
A. Máy tính và thiết bị kết nối
B. Máy tính và phần mềm mạng
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Internet?
A. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu
C. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện
-
Câu 35:
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về Internet?
A. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới
B. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin, …
C. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí
-
Câu 36:
Phát biểu nào không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?
A. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.
B. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài
C. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án
D. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến
-
Câu 37:
Kể tên một vài ứng dụng trên Internet?
A. Đào tạo qua mạng
B. Hội thảo trực tuyến
C. Thương mại điện tử
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 38:
Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào thiết bị nào?
A. Laptop
B. Máy tính
C. Internet.
D. Mạng máy tính
-
Câu 39:
Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề gì?
A. Bản quyền
B. Các từ khóa liên quan đến trang web
C. Địa chỉ của trang web
D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm
-
Câu 40:
Phát biểu nào dưới đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai
D. Thông tin chính xác tuyệt đối