Đề thi HK1 môn Tin học 6 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Phan Đăng Lưu
-
Câu 1:
Đâu là phát biểu đúng về thông tin?
A. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền
B. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu
C. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa
D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính
-
Câu 2:
Bạn An vẽ biểu đồ trên giấy như sau:
Theo em tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò là gì?
A. Vật mang tin
B. Thông tin
C. Dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Nêu những lợi ích mà thông tin mang cho con người?
A. Giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt
B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh
C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội
D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng
-
Câu 4:
Trước khi muốn sang đường theo em con người phải xử lý những thông tin gì?
A. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa
-
Câu 5:
Nêu những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu?
A. Làm việc không mệt mỏi
B. Khả năng tính toán nhanh, chính xác
C. Khả năng lưu trữ lớn
D. Tất cả các khả năng trên
-
Câu 6:
Với kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D. Truyền
-
Câu 7:
Các thiết bị như bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Bộ nhớ
B. Thiết bị lưu trữ
C. Thiết bị vào
D. Thiết bị ra
-
Câu 8:
Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong khoảng thời gian bao lâu?
A. Một giây
B. Một giờ
C. Một phút
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng nào sau đây?
A. Số thập phân
B. Dãy bit
C. Thông tin
D. Các kí tự
-
Câu 10:
Vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit?
A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C. Dãy bit đáng tin cậy hơn
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
-
Câu 11:
Tên gọi của đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Digit
B. Byte
C. Kilobyte
D. Bit
-
Câu 12:
Một bit được biểu diễn bằng kí hiệu nào?
A. Chữ số bất kì
B. Một chữ cái
C. Kí hiệu 0 hoặc 1
D. Một kí hiệu đặc biệt
-
Câu 13:
Một mạng máy tính gồm bao nhiêu máy tính?
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau
B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau
C. Một số máy tính bàn
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà
-
Câu 14:
Thiết bị đã cho nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in
B. Máy tính
C. Bộ định tuyến
D. Máy quét
-
Câu 15:
Mạng máy tính bao gồm các thành phần nào?
A. Máy tính và thiết bị kết nối
B. Máy tính và phần mềm mạng
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
-
Câu 16:
Tại sao người dung có thể tiếp cận, chia sẽ thông tin một cách nhanh chóng tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lí khi kết nối vào?
A. Máy tính
B. Laptop
C. Mạng máy tính
D. Mạng internet
-
Câu 17:
Muốn kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi đối tượng nào?
A. Một máy tính khác
B. Người quản trị mạng xã hội
C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet
D. Người quản trị mạng máy tính
-
Câu 18:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai
D. Thông tin chính xác tuyệt đối
-
Câu 19:
Nếu muốn sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề gì?
A. Bản quyền
B. Các từ khóa liên quan đến trang web
C. Địa chỉ của trang web
D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm
-
Câu 20:
Tên gọi của phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet là gì?
A. Trình soạn thảo web
B. Trình lướt web
C. Trình thiết kế web
D. Trình duyệt web
-
Câu 21:
Mỗi website bắt buộc phải có yếu tố nào?
A. Địa chỉ thư điện tử
B. Một địa chì truy cập
C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu
D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu
-
Câu 22:
Đâu không phải là tên của trình duyệt web?
A. Mozilla Firefox
B. Google Chrome
C. Internet Explorer
D. Wndows Explorer
-
Câu 23:
Địa chỉ trang web đã cho nào sau đây là hợp lệ?
A. www \\ tienphong.vn
B. https://nguyennghia@gmail.com
C. https \\: www. tienphong.vn
D. https://www.tienphong.vn
-
Câu 24:
Internet mang lại những hữu ích như thế nào trong việc hỗ trợ em học bài?
A. Tra cứu tài liệu
B. Học tiếng anh trực tuyến
C. Tiếp cận với nhiều tài liệu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Đâu là cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW khi không biết địa chỉ web?
A. A. Word
B. Google
C. Windows Explorer
D. Excel
-
Câu 26:
Muốn tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona
B. Virus Corona
C. "Virus Corona"
D. “Virus”+“Corona”
-
Câu 27:
Hãy cho biết kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng nào sau đây?
A. Video
B. Hình ảnh
C. Văn bản
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 28:
Hãy sắp xếp các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm món gà quay (hoặc một món mà em thích) để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình.
1. Truy cập máy tìm kiếm Google.
2. Mở trình duyệt Google Chrome.
3. Chọn dạng Video.
4. Gõ từ khóa “cách làm gà quay” vào ô tìm kiếm, nhấn phím Enter.
5. Nháy vào liên kết đến các video muốn xem.
A. 2-1-4-3-5
B. 1-2-3-4-5
C. 5-2-3-4-1
D. 4- 2-3-1
-
Câu 29:
Ưu điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?
A. Ít tốn kém
B. Có thể gửi kèm tệp
C. Gửi và nhận thư nhanh chóng
D. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì
-
Câu 30:
Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu gì?
A. @
B. $
C. &
D. #
-
Câu 31:
Đâu là địa chỉ của thư điện tử?
A. www.nxbgd.vn
B. Hongha&hotmail.com
C. Quynhanh.432@yahoo.com
D. Hoa675439@gf@gmail.com
-
Câu 32:
Khi đã đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ những yếu tố nào để có thể đăng nhập vào lần sau?
A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet
B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo
C. Địa chì thư của những người bạn
D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư
-
Câu 33:
Đối với các mật khẩu dùng trên mạng của mình em nên làm gì?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn
B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
-
Câu 34:
Đâu là tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng?
A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu
B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an
C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 35:
Một học sinh cấp Trung học cơ sở nên truy cập Internet với thời gian bao lâu trong một ngày?
A. Càng dành ít thời gian sử dụng Internet càng tốt
B. 20/24
C. 12/24
D. 7/24
-
Câu 36:
Nam thấy rằng gần đây máy tính của bạn ấy chạy chậm hơn. Bạn ấy nghi ngờ rằng có điều gì đó không ổn với máy tính của mình. Khi mở các ổ đĩa Nam thấy có những Folder mờ và những shortcut. Điều gì có thể đã xảy ra và bạn ấy nên làm gì?
A. Máy tính của Nam có thể bị nhiễm virus
B. Máy tính của Nam bị người lạ truy cập
C. Máy tính của Nam bị hỏng ổ cứng
D. Máy tính của Nam bị lỗi phần mềm
-
Câu 37:
Các thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành đối tượng nào?
A. Mở bài, thân bài, kết luận
B. Tiêu đề, đoạn văn
C. Chương, bài, mục
D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh
-
Câu 38:
Sơ đồ tư duy gồm các thành phần nào sau đây?
A. Con người, đồ vật, khung cảnh, ...
B. Phần mềm máy tính
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ...
D. Bút, giấy, mực
-
Câu 39:
Đâu là nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công?
A. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm
B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người
C. Khó sắp xếp, bố trí nội dung
D. Hạn chế khả năng sáng tạo
-
Câu 40:
Cấu trúc của một sơ đồ tư duy gồm những phần nào?
A. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh
B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính)
C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính)
D. Cả 3 ý trên đều đúng