Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 CD năm 2023-2024
Trường THCS Trần Văn Ơn
-
Câu 1:
Kết quả của phép tính \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}.\frac{{ - 12}}{{20}}\) bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{-12}{20}\)
B. \(\frac3 5\)
C. \(\frac{-3} 5\)
D. \(\frac{-9}{84}\)
-
Câu 2:
Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn \(\frac{{ - 5}}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 2}}{9}\)?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 3:
Trong các câu sau câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
B. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm
C. Số 0 là số hữu tỉ dương
D. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
-
Câu 4:
Giá trị của \((-3,1)+0,7\) là?
A. 1
B. 1,2
C. -2,4
D. 3,5
-
Câu 5:
Cho các số hữu tỉ: \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};\frac{2}{3};\frac{5}{4};0\). Hãy sắp xếp các số hửu tỉ trên theo thứ tự tăng dần?
A. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
D. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
-
Câu 6:
Tìm x biết \(\left| { - 2x - 1} \right| = \frac{1}{3}\)?
A. \(x = \frac{{ - 2}}{3}\,\,hay\,\,x = \frac{{ - 1}}{3}\)
B. \(x = \frac{{ 2}}{3}\,\,hay\,\,x = \frac{{ - 1}}{3}\)
C. \(x = \frac{{ - 2}}{3}\,\,hay\,\,x =1\)
D. \(x = \frac{{ - 2}}{3}\,\,hay\,\,x = \frac{{ 2}}{3}\)
-
Câu 7:
Cho \(\frac{x}{{11}} = \frac{y}{{12}};xy = 132\). Tính (x - y ) biết (x > 0;y > 0)?
A. -1
B. 1
C. -2
D. 2
-
Câu 8:
Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2; 4; 8; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là?
A. 20; 40; 80; 100
B. 50; 40; 20; 10
C. 8; 16; 32; 40
D. 10; 20; 40; 50
-
Câu 9:
Chọn câu trả lời đúng nhất \(\left| {x - \frac{2}{3}} \right| = \frac{1}{3}\) thì?
A. \(x = \frac{{ - 1}}{3}\)
B. x = -1
C. \(x = 1\)
D. \(x = 1\,\,\,\,\,hay\,\,\,\,x = \frac{{ - 1}}{3}\)
-
Câu 10:
Tìm x; y biết \( \frac{x}{y} = \frac{7}{3};5x - 2y = 87\)?
A. x = 9; y = 21
B. x = 21; y = 9
C. x = 21; y = −9
D. x = −21; y = −9
-
Câu 11:
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 12:
Cho hình vẽ sau: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau?
A. \(\widehat {AEF};\widehat {ADC}\) là hai góc đồng vị
B. \(\widehat {AFE};\widehat {BAC}\) là hai góc trong cùng phía
C. \(\widehat {DAC};\widehat {AFE}\) là hai góc so le trong
D. \(\widehat {BAC};\widehat {DCA}\) là hai góc đồng vị
-
Câu 13:
Tìm x biết \(\frac{{x + 3}}{5} = - \frac{1}{6}\)?
A. \(x = \frac{{-7}}{6}\)
B. \(x = \frac{{13}}{6}\)
C. \(x = \frac{{-23}}{6}\)
D. \(x = \frac{{5}}{6}\)
-
Câu 14:
Cho \( \widehat {AOB} = {55^ \circ }.\) Vẽ tia OC là tia đối của tia OA. Vẽ tia OD sao cho (OD vuông góc OB, ) và các tia OD, OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OB. Chọn câu sai?
A. \(\widehat {COD} = {35^ \circ }.\)
B. \(\widehat {DOB} = {90^ \circ }.\)
C. \(\widehat {AOD} = {145^ \circ }.\)
D. \(\widehat {COD} = {145^ \circ }.\)
-
Câu 15:
Đường trung trực của một đoạn thẳng là?
A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó
-
Câu 16:
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì?
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 17:
Tìm x biết: \(3x + 1 = \frac{{2 - 3x}}{5}\)?
A. \(x = - \frac{11}{15}\)
B. \(x = - \frac{1}{6}\)
C. \(x=-6\)
D. \(x = \frac{2}{5}\)
-
Câu 18:
Thực hiện phép tính \(4 \cdot ( - 3,15) \cdot 2,5 \) ta được?
A. \( - \frac{{17}}{2}\)
B. \( - \frac{{51}}{2}\)
C. \( - \frac{{63}}{2}\)
D. \( - \frac{{3}}{2}\)
-
Câu 19:
Thực hiện phép tính \(4\frac{1}{5}:\left( { - 2\frac{4}{5}} \right)\) ta được?
A. \( - \frac{5}{2}\)
B. \( - \frac{11}{2}\)
C. \( - \frac{3}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
-
Câu 20:
Thực hiện phép tính \(\frac{2}{3}:\frac{{ - 5}}{7} \cdot \frac{3}{4} \) ta được?
A. \( - \frac{7}{{10}}\)
B. \( - \frac{17}{{10}}\)
C. \( - \frac{11}{{10}}\)
D. \( - \frac{9}{{10}}\)
-
Câu 21:
Tìm x biết: \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{4 - 3x}}{{ - 4}}\)?
A. x = 2
B. \(x= \frac{4}{5}\)
C. \(x=- \frac{1}{3}\)
D. \(x=- \frac{4}{5}\)
-
Câu 22:
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CEH}=100^o\). Tính \(\widehat {BGH}\)?
A. \(110^o\)
B. \(120^o\)
C. \(100^o\)
D. \(80^o\)
-
Câu 23:
Trong các số dưới đây, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là?
A. \(\dfrac{{15}}{{42}}\)
B. \(\dfrac{{19}}{4}\)
C. \(\dfrac{{14}}{{40}}\)
D. \(\dfrac{{16}}{{50}}\)
-
Câu 24:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 0,(18).x = 2,0(15)?
A. \( \frac{{133}}{{11}}\)
B. \( \frac{{403}}{{36}}\)
C. \( \frac{{12}}{{133}}\)
D. \( \frac{{133}}{{12}}\)
-
Câu 25:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} - 1,2 + \frac{2}{5} + x = 2 \end{array}\)?
A. \(x = \frac{{-14}}{5}\)
B. \(x = \frac{{24}}{5}\)
C. \(x = \frac{{14}}{5}\)
D. \(x = \frac{{4}}{5}\)
-
Câu 26:
Cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c, c vuông góc với a tại M và vuông góc với b tại N. Một đường thẳng m cắt a, b tại A, B. Biết \( \widehat {ABN} - \widehat {MBA} = {40^0}.\). Số đo \( \widehat {BAM}\) là?
A. 800
B. 700
C. 750
D. 1080
-
Câu 27:
Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,4818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
A. 513
B. 29
C. 13
D. 57
-
Câu 28:
Cho hình vẽ dưới đây, biết \(A B / / C D\). Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là?
A. \(60^{\circ} ; 100^{\circ}\)
B. \(66^{0} ; 120^{\circ} \)
C. \(65^{\circ} ; 100^{\circ}\)
D. \(120^{\circ} ; 60^{\circ}\)
-
Câu 29:
Cho đoạn thẳng AB, trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax và By sao cho góc \(\widehat{B A x}=a \text { và } \widehat{A B y}=3 a\). Tìm giá trị của a để Ax song song By?
A. \(36^{0}\)
B. \(45^{0}\)
C. \(27^{0}\)
D. \(15^{0}\)
-
Câu 30:
Tìm x biết \(x-160: 40=45\)?
A. x = 49
B. x = 12
C. x = 42
D. x = 1
-
Câu 31:
Tìm x biết \(\frac{4}{9}-(-\frac{3}{2})=\frac{3}{8}+x\)?
A. x = -1
B. \(x = \frac{{-1}}{{72}}\)
C. \(x = \frac{{113}}{{72}}\)
D. \(x = \frac{{11}}{{72}}\)
-
Câu 32:
Cho hai đường thẳng a, b song song. Điểm A thuộc a; B thuộc b, C thuộc b. Biết góc \( \widehat {BAa} = {40^0};\widehat {ACB} = {30^0}\) như hình vẽ. Câu nào sau đây đúng?
A. \( \widehat {{A_2}} > \widehat {{A_3}} > \widehat {ABC}\)
B. \( \widehat {{A_2}} > \widehat {ABC} > \widehat {{A_3}}\)
C. \( \widehat {ABC} > \widehat {{A_3}} > \widehat {{A_2}}\)
D. \( \widehat {{A_3}} > \widehat {ABC} > \widehat {{A_2}}\)
-
Câu 33:
Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 - 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là?
A. 10,148
B. 10,14
C. 10,1
D. 10,15
-
Câu 34:
Chọn câu sai .Cho bốn đường thẳng phân biệt m, n, p và q. Biết m vuông góc với n, n vuông góc với p và p vuông góc với q. Khi đó...?
A. m // p
B. n // q
C. p // n
D. m vuông góc q
-
Câu 35:
Ước lượng kết quả của phép tính \( \frac{{4843,7 + 18,2}}{{7,8 + 3,9}}\)?
A. 5
B. \(\frac{31}{6}\)
C. 7
D. \(\frac{31}{5}\)
-
Câu 36:
Cho số 0,20893. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được số?
A. 0,2098
B. 0,209
C. 0,208
D. 0,2
-
Câu 37:
Tìm x biết: \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)?
A. \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
B. \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)
C. \(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
D. x = -1 hoặc x = 1.
-
Câu 38:
Phần giả thiết: \( c \cap a = \left\{ A \right\},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c \cap b = \left\{ B \right\},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \widehat {{A_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (tham khảo hình vẽ) là của định lí nào dưới đây?
A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song
B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song
C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song
D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song
-
Câu 39:
Cho định lí: "Hai tia phân giác của hai góc kề tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Giả thiết, kết luận của định lí là?
A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OF
B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOF, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OA
C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE⊥OF
D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OB⊥OF
-
Câu 40:
Giá trị của \(\begin{array}{l} {\rm{C}} = {9.3^2} \cdot \frac{1}{{81}} \cdot 27 \end{array}\) là?
A. 12
B. 21
C. 27
D. 31