Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2023-2024
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
-
Câu 1:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A. \({x^2}y\).
B. \( - 3x{y^2}z\).
C. \({x^2}y + 14x{y^2}\).
D. \(x\).
-
Câu 2:
Thu gọn đa thức \(M = {x^2}y - \frac{1}{3}y - \frac{2}{3}{x^2}y{z^5} + 8{x^2}y + \frac{2}{3}{x^2}y{z^5}\) ta được?
A. \(M = - 7{x^2}y - \frac{1}{3}y\).
B. \(M = 9{x^2}y - \frac{1}{3}y\).
C. \(M = 9{x^2}y + \frac{1}{3}x - \frac{4}{3}{x^2}y{z^5}\).
D. \(M = 9{x^2}y + \frac{1}{3}y\).
-
Câu 3:
Kết quả của phép tính: \(5{x^2}\left( {2{x^4} - 1} \right)\) là?
A. \(7{x^4} - 1\).
B. \(10{x^4} - 1\).
C. \(10{x^8} - 5{x^2}\).
D. \(10{x^6} - 5{x^2}\).
-
Câu 4:
Đa thức \({x^2} - 4{y^2}\) phân tích thành nhân tử là?
A. \(\left( {x - 4y} \right)\left( {x + 4y} \right)\).
B. \(\left( {x - 2y} \right)\left( {x + 2y} \right)\).
C. \({\left( {x - 2y} \right)^2}\).
D. \({\left( {x - 4y} \right)^2}\).
-
Câu 5:
Giá trị của biểu thức: \(M = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + {y^2} + xy} \right)\) tại \(x = 1;y = - 2\) là?
A. -7.
B. 7.
C. -9.
D. 9.
-
Câu 6:
Giá trị lớn nhất của biểu thức \(A = - {\left( {x - 3} \right)^2} + 2023\) là?
A. 3.
B. 2023.
C. 2248.
D. 2006.
-
Câu 7:
Tất cả các số tự nhiên n để đơn thức \(2{x^n}{y^3}\) chia hết cho đơn thức \(4{x^3}{y^n}\) là?
A. \(n = 3\).
B. \(n \ge 3\).
C. \(n > 3\).
D. \(n \le 3\).
-
Câu 8:
Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước (tính theo cm) như hình: Đa thức S biểu thị tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật là?
A. \(10ah\).
B. \(6{a^2}h\).
C. \(6{a^2} + 10ah\).
D. \(12{a^2} + 10ah\).
-
Câu 9:
Hình bình hành ABCD có số đo góc A bằng 2 lần số đo góc B. Tính số đo góc D?
A. \({60^0}\).
B. \({120^0}\).
C. \({30^0}\).
D. \({45^0}\).
-
Câu 10:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
-
Câu 11:
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết \(\widehat A = {110^0}\), số đo góc D bằng?
A. 1100.
B. 800.
C. 700.
D. 550.
-
Câu 12:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành.
-
Câu 13:
Phép nhân đa thức \(4{{\rm{x}}^5} + 7{{\rm{x}}^2}\) với đơn thức \( - 3{{\rm{x}}^3}\) bằng?
A. \(12{{\rm{x}}^8} + 21{{\rm{x}}^5}\).
B. \( - 12{{\rm{x}}^8} + 21{{\rm{x}}^5}\).
C. \(12{{\rm{x}}^8} - 21{{\rm{x}}^5}\).
D. \( - 12{{\rm{x}}^8} - 21{{\rm{x}}^5}\).
-
Câu 14:
Khi viết đa thức \(9{{\rm{x}}^2} + 1 - 6{\rm{x}}\) dưới dạng lũy thừa, ta được kết quả là?
A. \({\rm{\;}}{\left( {{\rm{x}} - 3} \right)^2}\).
B. \(\left( {{\rm{x}} + 3} \right)\left( {{\rm{x}} - 3} \right)\).
C. \({\left( {1 - 3{\rm{x}}} \right)^2}\).
D. \({\left( {3{\rm{x}} + 1} \right)^2}\).
-
Câu 15:
Để biểu thức \({{\rm{x}}^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + {\rm{a}}\) trở thành lập phương một hiệu thì a được thay bằng?
A. 3
B. 1
C. 9
D. -1
-
Câu 16:
Giá trị của biểu thức: \(12{{\rm{x}}^2}{{\rm{y}}^2}{\rm{\;}}:\left( { - 9{\rm{x}}{{\rm{y}}^2}} \right)\) tại là?
A. 4.
B. -4.
C. 12.
D. -12.
-
Câu 17:
Kết quả của phép tính: \(15.{\rm{\;}}91,5 + 150.{\rm{\;}}0,85\) là?
A. 120.
B. 150.
C. 1200.
D. 1500.
-
Câu 18:
Thu gọn biểu thức \({\left( {{\rm{a}} - {\rm{b}}} \right)^3} + {\left( {{\rm{a}} + {\rm{b}}} \right)^3} - 6{\rm{a}}{{\rm{b}}^2}\) ta được?
A. \(2{{\rm{a}}^3}\).
B. \(2{{\rm{a}}^3} + 2{{\rm{b}}^3}\).
C. \(2{{\rm{a}}^2} - 6{{\rm{a}}^2}{\rm{b}}\).
D. \({\rm{\;}}2{{\rm{a}}^3} + 6{\rm{a}}{{\rm{b}}^2}\).
-
Câu 19:
Hình thang là hình thang cân nếu...?
A. Hai cạnh bên bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai góc đối bằng nhau
D. Hai cạnh đối bằng nhau
-
Câu 20:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi.
B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thoi có một góc \({60^o}\) thì trở thành hình chữ nhật.
-
Câu 21:
Hình bình hành ABCD có số đo góc A bằng 2 lần số đo góc B. Khi đó số đo góc D bằng?
A. 600.
B. 1200.
C. 3000.
D. 450.
-
Câu 22:
Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật nếu có:..?
A. MN = PQ.
B. MP = NQ.
C. NP = MQ.
D. MN = MQ.
-
Câu 23:
Tìm hệ số trong đơn thức: \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\) với a,b là hằng số?
A. \( - 36\)
B. \( - 36{a^2}{b^2}\)
C. \(36{a^2}{b^2}\)
D. \( - 36{a^2}\)
-
Câu 24:
Giá trị của đa thức: \(4{x^2}y - \frac{2}{3}x{y^2} + 5xy - x\) tại \(x = 2;y = \frac{1}{3}\) là?
A. \(\frac{{176}}{{27}}\)
B. \(\frac{{27}}{{176}}\)
C. \(\frac{{17}}{{27}}\)
D. \(\frac{{116}}{{27}}\)
-
Câu 25:
Chọn câu sai?
A. \({\left( {x + y} \right)^2} = \left( {x + y} \right)\left( {x + y} \right)\).
B. \({x^2} - {y^2} = \left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\).
C. \({\left( { - x - y} \right)^2} = {\left( { - x} \right)^2} - 2\left( { - x} \right)y + {y^2}\).
D. \(\left( {x + y} \right)\left( {x + y} \right) = {y^2} - {x^2}\).
-
Câu 26:
Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn: \({\left( {2x - 1} \right)^2} - {\left( {5x - 5} \right)^2} = 0\)?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 27:
Chọn câu đúng?
A. \(8 + 12y + 6{y^2} + {y^3} = \left( {8 + {y^3}} \right)\).
B. \({a^3} + 3{a^2} + 3a + 1 = {\left( {a + 1} \right)^3}\).
C. \({\left( {2x - y} \right)^3} = 2{x^3} - 6{x^2}y + 6xy - {y^3}\).
D. \({\left( {3a + 1} \right)^3} = 3{a^3} + 9{a^2} + 3a + 1\).
-
Câu 28:
Tứ giác ABCD có: \(AB = BC,CD = DA,\;\hat B = {90^0};\;\hat D = {120^0}\). Hãy chọn câu đúng nhất?
A. \(\hat A = {85^0}\).
B. \(\hat C = {75^0}\).
C. \(\hat A = {75^0}\).
D. Chỉ \(B\) và \(C\) đúng.
-
Câu 29:
Hình thang ABCD (AB//CD) có số đo góc D bằng \({70^0},\) số đo góc \(A\) là?
A. \({130^0}\)
B. \({90^0}\)
C. \({110^\circ }\)
D. \({120^0}\)
-
Câu 30:
Chọn câu trả lời đúng: Tứ giác nào có 2 đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình thoi
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Cả A và B.
-
Câu 31:
Cho các biểu thức sau \(2x + y + {x^2}y; - 3x{y^2}{z^3} + \frac{1}{2}{x^2}{y^2}z;\frac{{x + y}}{{x - y}}\). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức đã cho?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
-
Câu 32:
Thu gọn đa thức \(4{x^2}y + 6{x^3}{y^2} - 10{x^2}y + 4{x^3}{y^2}\)?
A. \(14{x^2}y + 10{x^3}{y^2}\).
B. \( - 14{x^2}y + 10{x^3}{y^2}\).
C. \(6{x^2}y - 10{x^3}{y^2}\).
D. \( - 6{x^2}y + 10{x^3}{y^2}\).
-
Câu 33:
Điền vào chỗ trống: ... – 9 = (5x + 3)(5x – 3) là?
A. \( - 25{x^2}\).
B. \(5{x^2}\).
C. \(5x\).
D. \(25{x^2}\).
-
Câu 34:
Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của tổng hai biểu thức x và 2y?
A. \({x^2} + 2xy + 4{y^2}\).
B. \({x^2} - 2xy + 4{y^2}\).
C. \({x^2} - 4xy + 4{y^2}\).
D. \({x^2} + 4xy + 4{y^2}\).
-
Câu 35:
Tứ giác ABCD có \(\widehat A = {100^0};\widehat B = {70^0};\widehat C = {110^0}\) thì...?
A. \(\widehat D = {150^0}\).
B. \(\widehat D = {90^0}\).
C. \(\widehat D = {80^0}\).
D. \(\widehat D = {50^0}\).
-
Câu 36:
Tính giá trị biểu thức: \(x(x - y) + y(x + y)\) tại \(x = 6\) và \(y = 8\) là?
A. 14.
B. 7.
C. -100.
D. 100.
-
Câu 37:
Hình nào là tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau?
A. Hình thang.
B. Hình thang cân.
C. Hình thang vuông.
D. Hình bình hành.
-
Câu 38:
Với giá trị nào của a thì biểu thức: \({x^2} + 4x + a\) viết được dưới dạng bình phương của một tổng?
A. a = 1.
B. a = 9.
C. a = 16.
D. a = 4.
-
Câu 39:
Giá trị của biểu thức: \({x^2} - 8x + 16\) tại x = 4 là?
A. 0.
B. 4.
C. -16.
D. 16.
-
Câu 40:
Kết quả thương của phép chia: \(6{x^4}{y^2}:{\left( {\frac{1}{2}{x^2}y} \right)^2}\) là?
A. 12.
B. 24.
C. 24x2y.
D. 12x2y.