Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 KNTT năm 2023-2024
Trường THCS Hoà Bình
-
Câu 1:
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
A. \(2{y^2} - 3\)
B. \(x + 1\)
C. \(\frac{{5 - x}}{{x + 1}}\) (với \({\rm{x}} \ne {\rm{ - 1}}\))
D. \(\frac{{x - 3}}{0}\)
-
Câu 2:
Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{{x + 2}}{{3 - x}}\) xác định?
A. \(x \le 2\)
B. \(x \ne 3\)
C. \(x \ge - 2\)
D. \(x = 3\)
-
Câu 3:
Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\) được kết quả bằng?
A. \(\frac{{x - y}}{{x + y}}\)
B. \(\frac{{x + y}}{{x - y}}\)
C. \(x + y\)
D. \(x - y\)
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{y - x}}\) ta được kết quả là?
A. \(0\)
B. \(\frac{{x - y + 2}}{{x - y}}\)
C. \(\frac{{x + y - 2}}{{x - y}}\)
D. \(1\)
-
Câu 5:
Kết quả phép tính \(\frac{{5x + 2}}{{3x{y^2}}}:\frac{{10x + 4}}{{{x^2}y}}\) là?
A. \(\frac{{6y}}{{{x^2}}}\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{6y}}\)
C. \(\frac{{6y}}{x}\)
D. \(\frac{x}{{6y}}\)
-
Câu 6:
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = {60^0},AB = 4cm,AC = 6cm\); \(\Delta MNP\) có \(\widehat N = {60^0},MN = 3cm,NP = 2cm\). Cách viết nào sau đây đúng?
A. \(\Delta ABC\backsim \Delta MNP\)
B. \(\Delta ABC\backsim \Delta NMP\)
C. \(\Delta BAC\backsim \Delta PNM\)
D. \(\Delta BAC\backsim \Delta MNP\)
-
Câu 7:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Biết AB = 16cm, CD = 40 cm. Khi đó \(\Delta AIB\backsim \Delta CID\) với tỉ số là?
A. \(k = \frac{2}{3}\)
B. \(k = \frac{2}{5}\)
C. \(k = \frac{3}{2}\)
D. \(k = \frac{5}{2}\)
-
Câu 8:
Tính chiểu cao của bức tường hình bên biết chiều cao của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m?
A. \(3m\)
B. \(\sqrt {15} m\)
C. \(\sqrt {17} m\)
D. \(15m\)
-
Câu 9:
Cho biểu thức \(A = \left( {\frac{1}{{x - 2}} - \frac{{2x}}{{4 - {x^2}}} + \frac{1}{{2 + x}}} \right).\left( {\frac{2}{x} - 1} \right)\). Rút gọn A?
A. \(A = \frac{{4}}{{x + 2}}\)
B. \(A = \frac{{x+2}}{{4}}\)
C. \(A = \frac{{-(x+2)}}{{4}}\)
D. \(A = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}\)
-
Câu 10:
Một tổ sản xuất phải làm 600 sản phẩm trong một thời gian quy định. Do tăng năng suất lao động, mỗi ngày tổ sản xuất đó làm được nhiều hơn kế hoạch 10 sản phẩm. Gọi x (sản phẩm) là số sản phẩm mà tổ sản xuất phải làm trong mỗi ngày theo kế hoạch (\(x \in \mathbb{N}*;x < 600\)). Giả sử mỗi ngày họ dự định làm 40 sản phẩm. Hãy tính thời gian tổ hoàn thành công việc trước kế hoạch?
A. 2 ngày
B. 3 ngày
C. 5 ngày
D. 4 ngày
-
Câu 11:
Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang bờ bên kia sông (hình vẽ bên). Biết \(BB' = 20\)m, \(BC = 30\)m và \(B'C' = 40\)m. Tính độ rộng \(x\) của khúc sông?
A. 50m
B. 40m
C. 60m
D. 80m
-
Câu 12:
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
A. \(\frac{{5x - 6}}{{3x}}\) (với \(x \ne 0\))
B. \(\frac{{\frac{1}{{2x}}}}{{x + 1}}\) (với \(x \ne 0;x \ne - 1\))
C. \(\frac{{2x - 3y}}{{xyz}}\) (với \(xyz \ne 0\))
D. \(6{x^2} - 5x + 7\)
-
Câu 13:
Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{3x - 5}}{{2x + 1}}\) là?
A. \(x \ne \frac{{ - 1}}{2}\)
B. \(x \ne \frac{1}{2}\)
C. \(x \ne 0\)
D. \(x \ne \frac{5}{3}\)
-
Câu 14:
Tính giá trị của phân thức \(A\left( x \right) = \frac{3}{{x - 1}}\) với \(x \ne 1\) tại x = 2?
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \( - 3\)
C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
D. \(3\)
-
Câu 15:
Thực hiện phép tính sau: \(\frac{{2x - 3}}{7} + \frac{{5x + 3}}{7}\), ta được kết quả là?
A. \(x\)
B. \(\frac{{ - 3x}}{7}\)
C. \(\frac{x}{7}\)
D. \(\frac{{3x}}{7}\)
-
Câu 16:
Kết quả phép tính \(\frac{{8x}}{{15{y^3}}}:\left( { - \frac{{4{x^2}}}{{3{y^2}}}} \right)\) là?
A. \(\frac{{ - 1}}{{10xy}}\)
B. \(\frac{{ - 2}}{{5x{y^2}}}\)
C. \(\frac{{ - 2}}{{5xy}}\)
D. \(\frac{2}{{5xy}}\)
-
Câu 17:
Cho hình vẽ sau, biết \(DE//BC\), số đo \(\widehat {AED}\) là?
A. \({80^0}\)
B. \({60^0}\)
C. \({50^0}\)
D. \({40^0}\)
-
Câu 18:
Đâu là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông?
A. 4cm, 7cm, 6cm
B. 6cm, 10cm, 8cm
C. 20cm, 12cm, 25cm
D. 6cm, 11cm, 9cm
-
Câu 19:
Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây?
A. \(AB = 3m\)
B. \(AB = 0,75m\)
C. \(AB = 2,4m\)
D. \(AB = 2,25m\)
-
Câu 20:
Phân thức đối của phân thức \(\frac{3}{{x + 1}}\) là?
A. \( - \frac{3}{{x + 1}}\)
B. \(\frac{{x + 1}}{3}\)
C. \(\frac{{ - 3}}{{x - 1}}\)
D. \(\frac{{ - 3}}{{ - x + 1}}\)
-
Câu 21:
Biểu thức \(A = \frac{2}{{x + 3}} + \frac{3}{{x + 1}}\) xác định khi?
A. \(x \ne - 3,x \ne 1\)
B. \(x \ne - 3,x \ne - 1\)
C. \(x \ne 3,x \ne - 1\)
D. \(x \ne 3,x \ne 1\)
-
Câu 22:
Rút gọn phân thức \(\frac{{3xy + 3}}{{9y + 3}}\) ta được?
A. \(\frac{x}{3}\)
B. \(\frac{{x + 1}}{4}\)
C. \(\frac{{xy + 1}}{{3y + 1}}\)
D. \(\frac{{xy + 1}}{{9y + 1}}\)
-
Câu 23:
Giá trị của x để phân thức \(\frac{{5x - 2}}{{{x^2} + 2x + 1}} = 0\) là?
A. \(x = 0\)
B. \(x = \frac{2}{5}\)
C. \(x = \frac{5}{2}\)
D. \(x = - 1\)
-
Câu 24:
Kết quả phép tính \(\left( {\frac{{ - 20x}}{{3{y^2}}}} \right):\left( { - \frac{{4{x^3}}}{{5y}}} \right)\) là?
A. \(\frac{{25}}{{3{x^2}y}}\)
B. \(\frac{{25y}}{{3{x^2}}}\)
C. \(\frac{{16{x^3}}}{{3{y^3}}}\)
D. \(\frac{{16}}{{3{x^2}y}}\)
-
Câu 25:
Cho hình vẽ sau, biết MN // PQ, số đo cạnh OP là?
A. \(x = 3,3\)
B. \(x = 3,4\)
C. \(x = 3,5\)
D. \(x = 3,6\)
-
Câu 26:
Cho tam giác ABC vuông tại A, tính cạnh BC nếu biết \(\frac{{AB}}{3} = \frac{{AC}}{4}\) và \(AB + AC = 14cm\)?
A. 5cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 10cm
-
Câu 27:
Bóng của một cột điện trên mặt đất dài 6m. Cùng lúc đó, một cột đèn giao thông cao 3m có bóng dài 2m. Tính chiều cao của cột điện?
A. \(BC = 4m\)
B. \(BC = 6m\)
C. \(BC = 9m\)
D. \(BC = 12m\)
-
Câu 28:
Phân thức bằng với phân thức \(\frac{x}{{x - 1}}\) là?
A. \(\frac{{x + y}}{{x - 1 + y}}\)
B. \(\frac{{2x}}{{2x - 2}}\)
C. \(\frac{{x + 1}}{x}\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
-
Câu 29:
Phân thức nghịch đảo của phân thức \(\frac{{x - y}}{{x + y}}\) là?
A. \(\frac{x}{{x + y}}\)
B. \(\frac{y}{{x + y}}\)
C. \(\frac{{y - x}}{{x + y}}\)
D. \(\frac{{x + y}}{{x - y}}\)
-
Câu 30:
Giá trị của phân thức \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{{x^2} + 2x}}\) khi \(x = - 2\) là?
A. \(0\)
B. \( - 1\)
C. \(4\)
D. Không xác định
-
Câu 31:
Kết quả phép tính \(\frac{{x + 1}}{{x - 1}} - \frac{{x - 4}}{{x - 1}}\) là?
A. \(\frac{5}{{x - 1}}\)
B. \(\frac{{5\left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
C. \(\frac{{ - 3}}{{x - 1}}\)
D. \(\frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\)
-
Câu 32:
Cho hình vẽ dưới đây, biết AB // DE. Giá trị của x là?
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
-
Câu 33:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC. Biết AB = 3cm, BC = 5cm. Khi đó MN bằng?
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 2,5cm
D. 4cm
-
Câu 34:
Một sân chơi có hình tam giác như hình dưới. Kích thước ba cạnh của sân lần lượt là 300m, 350m và 550m. Phía ngoài sân chơi có một con đường tạo thành một tam giác đồng dạng với sân chơi. Biết cạnh ngắn nhất của con đường là 450m. Tổng chiều dài của con đường đó là?
A. 1200m
B. 1500m
C. 1800m
D. 2100m
-
Câu 35:
Cho \(\Delta ABC\backsim \Delta MNP\) theo tỉ số đồng dạng 3. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AC, MP. Tỉ số \(\frac{{BH}}{{NK}}\) bằng?
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{1}{9}\)
C. \(3\)
D. \(9\)
-
Câu 36:
Phân thức \(\frac{2}{{x - 3}}\) không có nghĩa khi?
A. \(x = 3\)
B. \(x > 3\)
C. \(x < 3\)
D. \(x \ne 3\)
-
Câu 37:
Cho \(\frac{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}{{x - y}} = \frac{P}{{{x^2} - {y^2}}}\). Đa thức P là?
A. \(P = {x^3} - {y^3}\)
B. \(P = {\left( {x - y} \right)^3}\)
C. \(P = {\left( {x + y} \right)^3}\)
D. \(P = {x^3} + {y^3}\)
-
Câu 38:
Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^3} - 2{x^2}}}{{2{x^2} - 4x}}\) ta được?
A. \(\frac{{ - {x^2}}}{2}\)
B. \(\frac{2}{x}\)
C. \(\frac{{{x^2} - 2x}}{{2x - 4}}\)
D. \(\frac{x}{2}\)
-
Câu 39:
Thương của hai phân thức \(\frac{{2x}}{{x - 3}}\) và \(\frac{{4{x^2}}}{{3 - x}}\) là?
A. \(\frac{1}{{2x}}\)
B. \(\frac{{ - 1}}{{2x}}\)
C. \(\frac{{3 - x}}{{2\left( {x - 3} \right)}}\)
D. \(\frac{{8{x^3}}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}\)
-
Câu 40:
Cho ABC có AB = 24cm, AC = 30cm, BC = 36cm . Trên cạnh AB lấy E sao cho AE = 20cm . Trên cạnh AC lấy F sao cho AF = 16cm. Độ dài cạnh EF là?
A. 18cm
B. 20cm
C. 24cm
D. 30cm