Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020
Trường THCS Lê Quý Đôn
-
Câu 1:
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac ab\) với
A. a = 0 ; b ≠ 0
B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
C. a, b ∈ N
D. a ∈ N, b ≠ 0
-
Câu 2:
Cho số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\). Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương.
A. a = 3 − 2k (k ∈ N*)
B. a = 3 + k (k ∈ N*)
C. a = 2k (k ∈ N*)
D. a = 3 + 2k (k ∈ N*)
-
Câu 3:
Giá trị của x trong phép tính \(\frac{3}{4} - x = \frac{1}{3}\) là:
A. \(-\frac5 {12}\)
B. \(\frac5 {12}\)
C. -2
D. 2
-
Câu 4:
Số \(-\frac23\) được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Kết quả thực hiện phép tính \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{1}{4}:2\) là:
A. \(\frac14\)
B. \(-\frac1{16}\)
C. \(-\frac14\)
D. \(\frac12\)
-
Câu 6:
Tìm số x thỏa mãn: \(x:\left( {\frac{2}{5} - 1\frac{2}{5}} \right) = 1\)
A. x = 1
B. x = -1
C. \(x=\frac52\)
D. \(x=-\frac52\)
-
Câu 7:
Cách viết nào sau đây là đúng?
A. |−0, 25| = −0, 25
B. − |−0, 25| = −(−0, 25)
C. −(−0, 25) = −0, 25
D. |−0, 25| = 0, 25
-
Câu 8:
Giá trị của biểu thức: |− 3, 4| : |1, 7| − 0, 2 là
A. -1,8
B. 1,8
C. 0
D. -2,2
-
Câu 9:
Kết quả của phép tính (−0, 5).5.(−50).0, 02.(−0, 2).2 là:
A. 1
B. -0,2
C. -1
D. -0,5
-
Câu 10:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn |x − 3, 5| + |x − 1, 3| = 0?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 11:
Giá trị của biểu thức A = (5 + 23 - 33)0 là:
A. A = 2
B. A = 4
C. A = 0
D. A = 1
-
Câu 12:
Tìm x: (5x - 1)6 = 729
A. \(x=\frac45\) hoặc \(x=\frac{-2}5\)
B. \(x=\frac45\) hoặc \(x=\frac{-3}5\)
C. \(x=\frac35\) hoặc \(x=-\frac35\)
D. \(x=\frac25\) hoặc \(x=-\frac35\)
-
Câu 13:
Tìm số hữu tỉ x biết rằng \(\frac{x}{{{y^2}}} = 2;\frac{x}{y} = 16\left( {y \ne 0} \right)\)
A. x = 16
B. x = 128
C. x = 8
D. x = 256
-
Câu 14:
Cho bốn số 2; 5; a; b với b khác 0 và 2a = 5b, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là:
A. \(\frac{2}{a} = \frac{5}{b}\)
B. \(\frac{b}{5} = \frac{2}{a}\)
C. \(\frac{2}{5} = \frac{a}{b}\)
D. \(\frac{2}{b} = \frac{5}{a}\)
-
Câu 15:
Tìm hai số x, y biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{5},x + y = - 32\)
A. x = −20; y = −12
B. x = −12; y = 20
C. x = −12; y = −20
D. x = 12; y = −20
-
Câu 16:
Số học sinh giỏi của lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 7; 8; 9. Biết số học sinh giỏi của lớp 7C nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi? Số học sinh giỏi của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là:
A. 10; 16; 18
B. 14; 16; 19
C. 14; 16; 18
D. 13; 15; 17
-
Câu 17:
Kết quả làm tròn số 0,737 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,74
B. 0,73
C. 0,72
D. 0,77
-
Câu 18:
Viết phân số \(\frac{11}{24}\) dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được
A. 0,458(3)
B. 0,(458)3
C. 0,45(83)
D. 0,458
-
Câu 19:
Căn bậc hai của 16 là:
A. 4
B. -4
C. ±4
D. 196
-
Câu 20:
Kết quả của phép tính \(4,2 - \sqrt9\) bằng
A. 2,2
B. 1,2
C. 4,2
D. 3,2
-
Câu 21:
R ∩ I =
A. R
B. Q
C. ∅
D. I
-
Câu 22:
Trong các điểm M (3; −3); N (4; 2); P (−3; −3); Q (−2; 1); H (−1; 3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 2
-
Câu 23:
Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A. Biết \(\widehat {MAQ} + \widehat {NAP} = {250^o}\). Tính số đo góc NAP.
A. 250o
B. 55o
C. 125o
D. 110o
-
Câu 24:
Cho góc tOy có số đo bằng 90o. Vẽ tia Oz nằm trong góc tOy (tia Oz nằm giữa hai tia Ot và Oy). Bên ngoài góc tOy, vẽ tia Ox sao cho \(\widehat {xOt} = \widehat {zOy}\). Tính số đo góc xOz
A. 45o
B. 60o
C. 90o
D. 120o
-
Câu 25:
Chọn câu đúng.
A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m.
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với D
D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau
-
Câu 26:
Cho hình vẽ
Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Góc AEF và góc ADC là hai góc đồng vị
B. Góc AFE và góc BAC là hai trong cùng phía
C. Góc DCA và góc AFE là hai góc so le trong
D. Góc BAC và góc DCA là hai góc đồng vị
-
Câu 27:
Trong các câu sau, câu nào cho một định lí
A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
B. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì cắt đường thẳng kia
C. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song
D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song
-
Câu 28:
Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai đồng vị thì bằng nhau
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 29:
Cho n (n > 1) đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O. Hỏi có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh được tạo thành?
A. n(n - 1)
B. n(n - 2)
C. n2
D. (n - 1)2
-
Câu 30:
Cho đoạn thẳng AB, tập hợp các điểm C sao cho tam giác ABC cân tại C là:
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB trừ trung điểm M của AB
C. Tất cả các đường vuông góc với AB
D. Tất cả các song song góc với AB