Đề thi giữa HK2 lớp 11 môn Toán năm 2022-2023
Trường THPT Trần Hưng Đạo
-
Câu 1:
Cho dãy số (un)(un) thỏa mãn lim(un−2)=0.lim(un−2)=0. Giá trị của limunlimun bằng
A. 2.2.
B. −2.−2.
C. 1.1.
D. 0.0..
-
Câu 2:
lim(n−2)lim(n−2) bằng
A. +∞.+∞.
B. −∞.−∞.
C. 1.1.
D. 2.2.
-
Câu 3:
Cho hai dãy số (un),(vn)(un),(vn) thỏa mãn limun=4limun=4 và limvn=−2.limvn=−2. Giá trị của lim(un+vn)lim(un+vn) bằng
A. 6.6.
B. 8.8.
C. −2.−2.
D. 2.2.
-
Câu 4:
lim12n+3lim12n+3 bằng
A. 0.0.
B. +∞.+∞.
C. 1.1.
D. 13.13..
-
Câu 5:
lim5nlim5n bằng
A. +∞.+∞.
B. −∞.−∞.
C. 2.2.
D. 0.0.
-
Câu 6:
Cho hai dãy số (un),(vn)(un),(vn) thỏa mãn limun=2limun=2 và limvn=−3.limvn=−3. Giá trị của lim(un.vn)lim(un.vn) bằng
A. 6.6.
B. 5.5.
C. -6
D. −1.−1.
-
Câu 7:
Cho dãy số (un)(un) thỏa mãn limun=−5.limun=−5. Giá trị của lim(un−2)lim(un−2) bằng
A. 3.3.
B. −7.−7.
C. 10.10.
D. −10.−10.
-
Câu 8:
Cho hai hàm số f(x),g(x)f(x),g(x) thỏa mãn limx→1f(x)=3limx→1f(x)=3 và limx→1g(x)=2.limx→1g(x)=2. Giá trị của limx→1[f(x)+g(x)]limx→1[f(x)+g(x)] bằng
A. 5.5.
B. 6.6.
C. 1.1.
D. −1.−1.
-
Câu 9:
Cho hàm số f(x)f(x) thỏa mãn limx→1+f(x)=−4limx→1+f(x)=−4 và limx→1−f(x)=−4.limx→1−f(x)=−4. Giá trị của limx→1f(x)limx→1f(x) bằng
A. 2.2.
B. 1.1.
C. −4.−4.
D. 0.0.
-
Câu 10:
limx→1(2x−1)limx→1(2x−1) bằng
A. 3.3.
B. 1.1.
C. +∞.+∞.
D. −∞.−∞.
-
Câu 11:
limx→0√2x+4limx→0√2x+4 bằng
A. 2.2.
B. 4.4.
C. 0.0.
D. 1.1..
-
Câu 12:
limx→−∞x3limx→−∞x3 bằng
A. +∞.+∞.
B. −∞.−∞.
C. 0.0.
D. 1.1.
-
Câu 13:
Cho hai hàm số f(x),g(x)f(x),g(x) thỏa mãn limx→1f(x)=2limx→1f(x)=2 và limx→1g(x)=+∞.limx→1g(x)=+∞. Giá trị của limx→1[f(x).g(x)]limx→1[f(x).g(x)] bằng
A. +∞.+∞.
B. −∞.−∞.
C. 2.2.
D. −2.−2.
-
Câu 14:
Hàm số y=12x−4y=12x−4 gián đoạn tại điểm nào dưới đây ?
A. x=1.x=1.
B. x=0.x=0.
C. x=2.x=2.
D. x=−1.x=−1..
-
Câu 15:
Hàm số y=1x(x+1)(x−2)y=1x(x+1)(x−2) liên tục tại điểm nào dưới đây ?
A. x=−1.x=−1.
B. x=0.x=0.
C. x=1.x=1.
D. x=2.x=2.
-
Câu 16:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 22 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng..
B. Qua 33 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng..
C. Qua 33 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng..
D. Qua 44 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng..
-
Câu 17:
A. →AB−→BC=→AC.−−→AB−−−→BC=−−→AC.
B. →AB−→AC=→CB.−−→AB−−−→AC=−−→CB.
C. →AB+→CB=→AC.−−→AB+−−→CB=−−→AC.
D. →AB+→AC=→BC.−−→AB+−−→AC=−−→BC..
-
Câu 18:
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′.ABCD.A′B′C′D′. Ta có →A′B+→A′D+→A′A−−→A′B+−−→A′D+−−→A′A bằng
A. →AC′.−−→AC′.
B. →A′C.−−→A′C.
C. →AB′.−−→AB′.
D. →AD′.−−→AD′.
-
Câu 19:
Với hai vectơ →u,→v→u,→v khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng →u.→v→u.→v bằng
A. |→u|.|→v|.cos(→u,→v).|→u|.|→v|.cos(→u,→v).
B. −|→u|.|→v|.cos(→u,→v).−|→u|.|→v|.cos(→u,→v).
C. |→u|.|→v|.sin(→u,→v).|→u|.|→v|.sin(→u,→v).
D. −|→u|.|→v|.sin(→u,→v).−|→u|.|→v|.sin(→u,→v).
-
Câu 20:
Cho hai đường thẳng aa và bbvuông góc với nhau. Gọi hai vectơ →u,→v→u,→v lần lượt là vectơ chỉ phương của aa và b.b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. →u.→v=0.→u.→v=0.
B. →u.→v=1.→u.→v=1.
C. →u.→v=−1.→u.→v=−1.
D. →u.→v=2.→u.→v=2.
-
Câu 21:
lim2n−1−n+3lim2n−1−n+3 bằng
A. - 2.2.
B. −13.−13.
C. +∞.+∞.
D. 14.14.
-
Câu 22:
Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1=2u1=2 và công bội q=13.q=13. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho bằng
A. 2.2.
B. 4.4.
C. 3.3.
D. 5.5.
-
Câu 23:
lim2n+3n+12n−3nlim2n+3n+12n−3n bằng
A. 3.3.
B. −3.−3.
C. 0.0.
D. +∞.+∞.
-
Câu 24:
limx→−∞(−3x3+2x)limx→−∞(−3x3+2x) bằng
A. −∞.
B. +∞.
C. 1.
D. −1.
-
Câu 25:
limx→1+2x−5x−1 bằng
A. +∞.
B. −1.
C. 2.
D. −∞.
-
Câu 26:
limx→2(x2−4x2−3x+2) bằng
A. −2.
B. 4.
C. 2.
D. −1.
-
Câu 27:
Hàm số f(x)=2x−1x2−4x+9 liên tục trên khoảng nào dưới đây ?
A. (−2;0)
B. (0;2)
C. (2;4)
D. (−∞;+∞).
-
Câu 28:
Cho hàm số f(x)={2x+2khix≠2m+1khix=2. Giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x=2 bằng
A. 4.
B. 2.
C. 0.
D. 5.
-
Câu 29:
Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (0;5)?
A. y=3x−2x−3.
B. y=x+1x+2.
C. y=5x+1x−4.
D. y=1x2−1..
-
Câu 30:
Hàm số nào dưới đây liên tục trên R?
A. y=x+cosx.
B. y=x−tanx.
C. y=1+cotx.
D. y=1cosx.
-
Câu 31:
Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng BC,AD bằng
A. 30∘.
B. 90∘.
C. 60∘.
D. 45∘.
-
Câu 32:
Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=OC. Góc giữa hai đường thẳng AB,AC bằng
A. 60∘.
B. 120∘.
C. 90∘.
D. 45∘.
-
Câu 33:
Trong không gian cho hai vectơ →u,→v có (→u,→v)=120∘, |→u|=3 và |→v|=8. Độ dài của vectơ →u+→v bằng
A. √19.
B. 7.
C. 11.
D. 152.
-
Câu 34:
Cho tứ diện ABCD. Gọi điểm Glà trọng tâm tam giác ABD. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. →CG=13(→CA+→CB+→CD).
B. →CG=12(→CB+→CA).
C. →CG=13(→CB+→CA−→CD).
D. →CG=12(→CB+→CA+→CD).
-
Câu 35:
Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. →AC1+→A1C=2→AC.
B. →AC1+→CA1+2→C1C=→0.
C. →AC1+→A1C=→AA1.
D. →CA1+→AC=→CC1
