Đề thi giữa HK2 môn Sinh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Hà Huy Tập
-
Câu 1:
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Trong tuần hoàn ở cá chép, khi tâm thất co sẽ tống máu vào động mạch …(1)…, từ đó chuyển qua các mao mạch …(2)…, ở đây diễn ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu ôxi và theo …(3)… đến các mao mạch ở các cơ quan để cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động
A. (1): chủ lưng; (2): mang; (3): động mạch chủ bụng
B. (1): chủ bụng; (2): ở các cơ quan; (3): tĩnh mạch chủ bụng
C. (1): chủ bụng; (2): mang; (3): động mạch chủ lưng
D. (1): lưng; (2): ở các cơ quan; (3): động mạch chủ bụng
-
Câu 2:
Theo em cơ thể cá chép bao gồm bao nhiêu phần?
A. 1 phần
B. 2 phần
C. 3 phần
D. 4 phần
-
Câu 3:
Em hãy cho biết trong các phát biểu sau thì có bao nhiêu phát biểu đúng về cấu tạo trong của cá chép?
(1). Hệ tiêu hóa đã có sự phân hóa rõ rệt.
(2). Hệ tuần hoàn ở cá thuộc hệ tuần hoàn kín nhưng mới có một vòng tuần hoàn với tim ba ngăn.
(3). Hệ thần kinh hình mạng lưới.
(4). Thận giữa ở cá làm nhiệm vụ bài tiết.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 4:
Điền từ đúng: Cá chép có …(1)… thông với …(2)… bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.
A. (1): bóng hơi; (2): thực quản
B. (1): phổi; (2): ruột non
C. (1): khí quản; (2): thực quản
D. (1): bóng hơi; (2): khí quản
-
Câu 5:
Em hãy xác định đâu là chức năng của gan với tiêu hóa của cá chép?
A. Cắn, xé, nghiền nát thức ăn
B. Co bóp, nghiền nhuyễn thức ăn
C. Chứa dịch mật tiêu hóa thức ăn
D. Tiết ra dịch mật giúp tiêu hóa thức ăn
-
Câu 6:
Chọn phương án đúng: Quá trình thụ tinh diễn ra ở đâu ở ếch?
A. Nước
B. Đất
C. Bên trong ếch cái
D. Bên trong ếch đực
-
Câu 7:
Hãy cho biêt số trứng mà một lần ếch cái đẻ?
A. 30 đến 40
B. 10.000 đến 20.000
C. 2500 đến 3000
D. 50.000 đến 80.000
-
Câu 8:
Hãy cho biết cấu trúc nào thì được gắn tinh hoàn với thận ở ếch đực?
A. Tympanum
B. Ống thầu
C. Mesorchium
D. Nhú giác
-
Câu 9:
Cho biết tinh hoàn ở ếch đực có hình dạng như thế nào?
A. Hình tam giác
B. Không đều
C. Hình cầu
D. Hình trứng
-
Câu 10:
Xác định: Chức năng nào không phải của tai ở ếch?
A. Phòng thủ
B. Thính giác
C. Cân bằng
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 11:
Em hãy chỉ ra nơi mà thằn lằn bóng đuôi dài thường sống và bắt mồi?
A. nơi ẩm ướt.
B. nơi ẩm ướt và có nắng.
C. nơi khô ráo.
D. dưới nước.
-
Câu 12:
Chọn đáp án: khi nói về cấu tạo trong của thằn lằn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thằn lằn bóng đuôi dài hô hấp hoàn toàn bằng phổi
B. Hệ tuần hoàn của thằn lằn khác với của ếch là tâm thất xuất hiện vách ngăn hụt
C. Máu đi nuôi cơ thể ở thằn lằn là máu đỏ tươi
D. A và B đúng
-
Câu 13:
Xác định đâu là đặc điểm của hệ bài tiết của thằn lằn?
A. Trung thận, không có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu loãng.
B. Hậu thận, có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc.
C. Trung thận, có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc.
D. Hậu thận, không có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu loãng.
-
Câu 14:
Em hãy xác định sự thông khí ở phổi thằn lằn là nhờ sự xuất hiện của?
A. các cơ liên sườn.
B. các xương đại chủ sâu
C. các đốt sống cổ
D. các xương sườn
-
Câu 15:
Chọn phương án trả lời đúng: Ghép nối các nội dung sao cho phù hợp với đặc điểm cấu tạo bên trong của thằn lằn bóng đuôi dài
1. Sự thông khí ở phổi của thằn nhờ vào a. sự xuất hiện của cơ liên sườn
2. Thận sau có khả năng b. tim 3 ngăn và 2 vòng tuần hoàn
3. Hệ tuần hoàn gồm c. hấp thụ lại nướcA. 1 - b; 2 - a; 3 - c
B. 1 - a; 2 - b; 3 - c
C. 1 - b; 2 - c; 3 - a
D. 1 - a; 2 - c; 3 - b
-
Câu 16:
Đâu là hoạt động hô hấp của thằn lằn?
A. Xuất hiện cơ bên sườn
B. Xuất hiện vách ngăn
C. Xuất hiện cơ hoành
D. Xuất hiện phổi
-
Câu 17:
Cho biết đâu là cơ quan vận chuyển chính của thằn lằn?
A. Dùng 4 chi
B. Thân và đuôi tì vào đất
C. Dùng vảy sừng
D. Dùng đuôi
-
Câu 18:
Em hãy chọn đáp án đúng: Thích phơi nắng là tập tính của?
A. Ếch đồng
B. Chim bồ câu
C. Thằn lằn bóng
D. Thỏ.
-
Câu 19:
Em hãy chọn đáp án đúng: Phát biểu đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
B. Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thoáng khí
C. Mắt có mi cử động, có nước mắt
D. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón
-
Câu 20:
Nối các đặc điểm cấu tạo ngoài với ý nghĩa thích nghi của thằn lằn bóng đuôi dài:
1. Da khô có vảy sừng bao bọc a. giúp bảo vệ mắt và giúp màng mắt không bị khô.
2. Có cổ dài b. giúp ngăn cả sự thoát hơi nước của cơ thể.
3. Mắt có mi cử động, có nước mắt c. phát huy vai trò của các giác quan ở trên đầu.
A. 1 - b; 2 - c; 3 - a
B. 1 - c; 2 - b; 3 - a
C. 1 - a; 2 - b; 3 - c
D. 1 - b; 2 - a; 3 - c
-
Câu 21:
Ghép nối các nội dung sau sao cho phù hợp với cấu tạo của các hệ cơ quan tương ứng ở chim bồ câu?
1. Hệ tuần hoàn a. phổi và hệ thống ống khí
2. Hô hấp b. tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
3. Bài tiết c. thận sau, không có bóng đái
A. 1 - c, 2 - a, 3 - b
B. 1 - b, 2 - a, 3 - c
C. 1 - a, 2 - b, 3 - c
D. 1 - b, 2 - c, 3 - a
-
Câu 22:
Em hãy cho biết: Khi nói về hệ tuần hoàn của chim bồ câu, các phát biểu nào sai?
A. Tim có 4 ngăn, gồm 2 nửa phân tách nhau hoàn toàn
B. Tim có 4 ngăn, gồm 2 nửa phân tách nhau hoàn toàn
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D. B và C sai
-
Câu 23:
Em hãy xác định: Hệ tuần hoàn chim bồ câu có đặc điểm là gì?
A. tim có 4 ngăn máu pha riêng biệt.
B. tim có 4 ngăn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
C. tim 3 ngăn máu pha nuôi cơ thể
D. tim 4 ngăn máu đỏ thẩm nuôi cơ thể
-
Câu 24:
Hãy cho biết: Khi so sánh về đặc điểm cấu tạo hệ tuần hoàn của chim bồ câu và thằn lằn, phát biểu nào đúng?
A. Tim của thằn lằn và chim bồ câu đều có 4 ngăn hoàn chỉnh
B. Máu đi nuôi cơ thể đều là máu pha
C. Ở chim bồ câu, máu từ cơ quan về tim là máu đỏ tươi còn ở thằn lằn là máu đỏ thẫm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Chọn phương án đúng:
Ở chim bồ câu, tim có …(1)…, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu …(2)… và nửa phải chứa máu …(3)….
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
-
Câu 26:
Cho biết trong nhóm động vật có xương sống sau, tim không bơm máu có oxy đến các bộ phận khác nhau của cơ thể?
A. Cá và lưỡng cư.
B. Lưỡng cư và bò sát.
C. Lưỡng cư.
D. Cá
-
Câu 27:
Động vật nào có cơ quan thở là mang?
A. Giun đất
B. cáo
C. Cá
D. Con ếch
-
Câu 28:
Chọn phương án đúng: Thợ lặn dưới nước đeo chân chèo dạng vây để?
A. Bơi dễ dàng trong nước
B. Trông giống như một con cá
C. Đi bộ trên mặt nước
D. Đi bộ qua đáy biển
-
Câu 29:
Chọn câu sai trong các phát biểu về động vật dưới nước?
A. Cá thích nghi để di chuyển trong nước nhờ có hình dạng thuôn dài, xương sống linh hoạt, cơ và vây mạnh mẽ.
B. Cơ thể mạnh mẽ của cá ở cả hai bên giúp di chuyển đuôi của chúng ở cả hai bên.
C. Các vây giúp cá lái, giữ thăng bằng và dừng lại trong nước.
D. Khi một vật đẩy nước theo hướng ngược lại với một lực nhất định thì nước đẩy vật đó theo hướng ngược lại với một lực tương đương.
-
Câu 30:
Đâu là phát biểu sai trong các phát biểu về một số động vật có xương sống?
A. Cá bơi trong nước bằng cách di chuyển đuôi từ bên này sang bên kia.
B. Ảnh hưởng của phía bên trái của đuôi đối với nước được bù đắp bởi cá bằng cách quay đầu sang phía bên phải.
C. Rắn có đôi chân rất nhỏ và thậm chí chúng còn di chuyển khá nhanh bằng cách tạo vòng.
D. Rắn không di chuyển theo đường thẳng.
-
Câu 31:
Cho biết: Một lớp động vật có xương sống sống hoàn toàn dưới nước là gì?
A. bò sát.
B. cá
C. động vật máu lạnh.
D. động vật lưỡng cư.
-
Câu 32:
Chọn phát biểu đúng khi nói về lớp cá?
A. Bởi vì các loài cá có xương đã tiến hóa, chúng đã phát triển đầy đủ các mang khi bắt đầu cuộc sống.
B. Cá xương chỉ thụ tinh bên ngoài.
C. Cá Hagfish tiết ra chất nhầy đặc như một cơ chế tự bảo vệ chống lại những kẻ săn mồi.
D. Trong phân loại, cá mập được phân loại trong Osteichthyes.
-
Câu 33:
Đâu là nguyên nhân khiến cá biển thường không chăm sóc con như các động vật khác, nhưng loài này vẫn sống sót?
A. cá con độc hại và do đó không có nhiều kẻ săn mồi.
B. chúng sinh sản con với số lượng khổng lồ để áp đảo những kẻ săn mồi.
C. chúng làm cho trẻ sơ sinh ở những nơi tối tăm mà những kẻ săn mồi không thể nhìn thấy được.
D. những con cá con quá nhỏ để có thể nhìn thấy bởi những kẻ săn mồi.
-
Câu 34:
Chọn phương án đúng: Khi cá thở, nước sẽ đi vào ..... và ra khỏi ......
A. mang; miệng
B. miệng; mang
C. miệng; lỗ thông hơi
D. mang; lỗ thông hơi
-
Câu 35:
Chọn phương án đúng: Ếch nhái tuy đã có phổi nhưng vẫn hô hấp bằng da vì?
A. Phổi ếch quá nhỏ, số lượng phế nang ít không đáp ứng đủ nhu cầu oxi của cơ thể.
B. Chúng thường sống ở những nơi ẩm ướt.
C. Trên da có nhiều mao mạch và luôn ẩm ướt.
D. Trên cạn chúng hô hấp bằng phổi nhưng dưới nước chúng hô hấp bằng da.
-
Câu 36:
Cho biết có bao nhiêu đặc điểm đúng khi nói về đặc điểm chung của lưỡng cư?
1. da trần, ẩm ướt
2. di chuyển bằng 4 chi
3. tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha
4. thụ tinh ngoài, trong môi trường nước
5. phát triển không qua biến thái
6. là động vật biến nhiệt
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 37:
Cho biết phương án nào dưới đây sai khi nói về ếch?
A. Ếch mắt đỏ là loài ăn tạp và ăn bất kỳ loại côn trùng nào làm thức ăn.
B. Đôi mắt to và lồi màu đỏ tươi của loài ếch này là một sự thích nghi để bảo vệ.
C. Ếch mắt đỏ đã phát triển các miếng đệm dính ở chân giúp nó dễ dàng leo lên cây.
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 38:
Cho biết động vật có xương sống nào dành một phần thời gian sống ở nước và một phần trên cạn?
A. chim
B. bò sát
C. lưỡng cư
D. động vật có vú
-
Câu 39:
Chọn phương án đúng: Động vật có xương sống có thể sống trên cạn hoặc dưới nước và sinh sản trong nước là động vật nào?
A. động vật có vú.
B. bò sát.
C. động vật lưỡng cư.
D. cá.
-
Câu 40:
Chọn phương án đúng: Một động vật có xương sống là?
A. một con vật có dây sống
B. một đặc điểm vật lý của cơ thể một sinh vật sống.
C. các bộ phận nhỏ tạo thành xương sống.
D. một bộ xương ngoài.