Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021
Trường THCS Ngô Mây
-
Câu 1:
Lớp chim có những lợi ích gì?
A. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
B. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây
C. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
D. Tất cả những vai trò trên là đúng
-
Câu 2:
Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?
A. Vịt trời
B. Gà rừng
C. Công
D. Trĩ sao
-
Câu 3:
Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4600 loài
B. 5700 loài
C. 6500 loài
D. 9600 loài
-
Câu 4:
Thỏ thuộc nhóm ĐV nào?
A. Động vật nguyên sinh
B. Bò sát
C. Lưỡng cư
D. Động vật có vú
-
Câu 5:
Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn?
A. Cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
B. Cơ liên sườn và cơ Delta.
C. Các cơ liên sườn và cơ hoành.
D. Cơ hoành và cơ Delta.
-
Câu 6:
Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là?
A. Bán cầu não và thùy khứu giác.
B. Thùy khứu giác và tiểu não.
C. Bán cầu não và tiểu não.
D. Tiểu não và hành tủy.
-
Câu 7:
Cấu tạo trong của thỏ bao gồm những bộ phận nào sau đây?
A. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng
B. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
C. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng
D. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
-
Câu 8:
Bộ xương của thỏ gồm các phần theo thứ tự?
A. Đầu, thân, chi, đuôi
B. Đầu cổ, ngực, thắt lưng, chi
C. Đầu, thân, chi.
D. Đầu, thân, đuôi
-
Câu 9:
Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của?
A. Xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
B. Xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
C. Xương trụ, xương đòn và xương quay.
D. Xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
-
Câu 10:
Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau?
A. Cổ, ngực, chậu, đuôi.
B. Cổ, ngực, đuôi.
C. Cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
D. Cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
-
Câu 11:
Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Tim bốn ngăn.
C. Có một vòng tuần hoàn.
D. Là động vật biến nhiệt.
-
Câu 12:
Đặc điểm cơ thể nào của thỏ tiến hóa hơn so với ở thằn lằn?
A. Có cơ hoành.
B. Có bộ xương cơ thể
C. Hô hấp bằng phổi
D. Thận sau
-
Câu 13:
Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là?
A. Thùy khứu giác và tiểu não.
B. Tiểu não và hành tủy.
C. Bán cầu não và tiểu não.
D. Bán cầu não và thùy khứu giác.
-
Câu 14:
Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
A. 1600
B. 2600
C. 3600
D. 4600
-
Câu 15:
Lớp Thú đều có?
A. Lông mao
B. Tuyến tiết sữa
C. Vú
D. Ý A và B đúng
-
Câu 16:
Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là?
A. Bộ Thú túi
B. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
C. Bộ Thú huyệt
D. Bộ Thú ăn sâu bọ
-
Câu 17:
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Kangaroo có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.
A. (1): chi sau; (2): đuôi
B. (1): chi sau; (2): chi trước
C. (1): chi trước; (2): đuôi
D. (1): chi trước; (2): chi sau
-
Câu 18:
Động vật nào dưới đây đẻ trứng?
A. Thỏ hoang.
B. Thú mỏ vịt.
C. Kangaroo.
D. Chuột cống.
-
Câu 19:
Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước?
A. Chân có màng bơi
B. Có mỏ giống mỏ vịt
C. Lông rậm, mịn
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
-
Câu 20:
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)…
A. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
B. (1): nước lợ; (2): đẻ con
C. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
-
Câu 21:
Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là?
A. Đẻ trứng
B. Đẻ con
C. Có vú
D. Con sống trong túi da của mẹ
-
Câu 22:
Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
A. Mỏ dẹp.
B. Không có lông.
C. Chân có màng bơi.
D. Con cái có tuyến sữa.
-
Câu 23:
Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì?
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
C. Nuôi con bằng sữa
D. Đẻ trứng
-
Câu 24:
Vận tốc nhảy của kangaroo là bao nhiêu?
A. 30 – 40 km/giờ.
B. 50 – 60 km/giờ.
C. 20 – 30 km/giờ.
D. 40 – 50 km/giờ.
-
Câu 25:
Phát biểu nào dưới đây về kangaroo là sai?
A. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
B. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
C. Chi sau và đuôi to khỏe.
D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
-
Câu 26:
Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng?
A. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
B. Bằng đất khô.
C. Ở trong cát.
D. Bằng lá cây mục.
-
Câu 27:
Dơi bay được là nhờ cái gì?
A. Hai chi sau to khỏe
B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da
C. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ
D. Thành bụng biến đổi thành da
-
Câu 28:
Bộ răng dơi sắc nhọn có tác dụng?
A. Dễ dàng phá bỏ lớp vỏ, da của con mồi
B. Dễ dàng dặm lá cây
C. Dùng cắn vào vách đá
D. Để tự vệ
-
Câu 29:
Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
A. To và khỏe.
B. Nhỏ và yếu.
C. Tiêu biến hoàn toàn.
D. Biến đổi thành vây.
-
Câu 30:
Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?
A. Không có răng.
B. Chi sau biến đổi thành cánh da.
C. Có đuôi.
D. Không có lông mao.