Đề thi giữa HK2 môn Vật lí 9 năm 2023-2024
Trường THCS Phan Chu Trinh
-
Câu 1:
Khi truyền đi cùng một công suất điện, muốn giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt, thì dùng cách nào sau đây có lợi hơn
A. Giảm điện trở của đường dây đi 2 lần
B. Tăng tiết diện dây dẫn lên 2 lần
C. Giảm chiều dài dây dẫn 2 lần
D. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
-
Câu 2:
Người ta cần truyền một công suất điện \(200kW\) từ nguồn điện có hiệu điện thế \(5000V\) trên đường dây có điện trở tổng cộng là \(20\Omega \). Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là:
A. \(40V\)
B. \(400V\)
C. \(80V\)
D. \(800V\)
-
Câu 3:
Một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ:
A. Giảm 3 lần
B. Tăng 3 lần
C. Giảm 6 lần
D. Tăng 6 lần
-
Câu 4:
Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp \(3\) lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ:
A. Giảm 3 lần
B. Tăng 3 lần
C. Giảm 6 lần
D. Tăng 6 lần.
-
Câu 5:
Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 60cm
B. 120cm
C. 30cm
D. 90cm
-
Câu 6:
Ảnh \(S'\) của điểm sáng \(S\) được đặt như hình là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Cho hình sau
Với \(\Delta \) - trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng và A’B’ là ảnh của AB.
Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. A’B’ là ảnh ảo
B. A’B’ là ảnh thật
C. Thấu kính đã cho là thấu kính phân kì
D. B và C đúng
-
Câu 8:
Một thấu kính phân kì có tiêu cự \(25cm\). Khoảng cách giữa hai tiêu điểm \(F\) và \(F'\) là:
A. \(12,5cm\)
B. \(25cm\)
C. \(37,5cm\)
D. \(50cm\)
-
Câu 9:
Lần lượt đặt vật \(AB\) trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo \({A_1}{B_1}\) , thấu kính hội tụ cho ảnh ảo \({A_2}{B_2}\) thì:
A. \({A_1}{B_1} < {A_2}{B_2}\)
B. \({A_1}{B_1} = {A_2}{B_2}\)
C. \({A_1}{B_1} > {A_2}{B_2}\)
D. \({A_1}{B_1} \ge {A_2}{B_2}\)
-
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng.Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn
A. Toàn bộ điện năng ở nơi cấp sẽ truyền đến nơi tiêu thụ
B. Có một phần điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây
C. Hiệu suất truyền tải là 100%
D. Không có hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây
-
Câu 11:
Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất.
A. hình 1
B. hình 2
C. hình 3
D. hình 4
-
Câu 12:
Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là:
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
-
Câu 13:
Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều , ta mắc ampe kế :
A. Nối tiếp vào mạch điện
B. Nối tiếp vào mạch sao cho chốt dương của ampe kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của ampe kế nối với cực dương của nguồn điện
C. Song song vào mạch điện
D. Song song vào mạch sao cho chốt dương của ampe kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của ampe kế nối với cực dương của nguồn điện
-
Câu 14:
Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ?
A. Máy thu thanh dùng pin
B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V
C. Tủ lạnh
D. Ấm đun nước
-
Câu 15:
Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ
A. đều cùng chiều với vật.
B. đều ngược chiều với vật.
C. đều lớn hơn vật.
D. đều nhỏ hơn vật.
-
Câu 16:
Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 30°.
D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước.
-
Câu 17:
Tiết diện của một số thấu kính phân kì bị cắt theo một mặt phẳng vuông góc với mặt thấu kính được mô tả trong các hình:
A. a, b, c.
B. b, c, d.
C. c, d, a.
D. d, a, b.
-
Câu 18:
Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì?
A. hình a.
B. hình b.
C. hình c.
D. hình d.
-
Câu 19:
Với \({n_1},{n_2}\) lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; \({U_1},{U_2}\) là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là:
A. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \dfrac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
B. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{n_1}}} = \dfrac{{{U_2}}}{{{n_2}}}\)
C. \({U_1}{n_2} = {U_2}{n_1}\)
D. \({U_1} = \dfrac{{{U_2}{n_2}}}{{{n_1}}}\)
-
Câu 20:
Máy biến thế dùng để:
A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều
B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều
C. Tạo ra dòng điện một chiều
D. Tạo ra dòng điện xoay chiều
-
Câu 21:
Sự khác nhau giữa ảnh thật và ảnh ảo ở thấu kính hội tụ:
A. Ảnh thật luôn cùng chiều với vật
B. Ảnh ảo luôn cùng chiều với vật
C. Ảnh thật luôn lớn hơn vật
D. Ảnh ảo luôn nhỏ hơn vật
-
Câu 22:
Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi:
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng lên
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng mà chuyển sang giảm hoặc ngược lại đang giảm mà chuyển sang tăng.
C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm đi
D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi
-
Câu 23:
Phương án làm giảm hao phí hữu hiệu nhất là:
A. Tăng tiết diện dây dẫn
B. Chọn dây dẫn có điện trở suất nhỏ
C. Tăng hiệu điện thế
D. Giảm tiết diện dây dẫn
-
Câu 24:
Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng
A. Truyền thẳng ánh sáng.
B. Tán xạ ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng.
-
Câu 25:
Bố trí thí nghiệm như hình:
Chọn phát biểu đúng khi ta tiến hành đưa thanh nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây và từ trong ra ngoài cuộn dây.
A. Khi đưa thanh nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây và từ trong ra ngoài cuộn dây thì 2 đèn led sáng
B. Khi đưa thanh nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây và từ trong ra ngoài cuộn dây thì 2 đèn led không sáng.
C. Khi đưa thanh nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây thì 1 đèn led sáng và từ trong ra ngoài cuộn dây thì đèn led còn lại sáng.
D. Khi đưa thanh nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây thì hai đèn led không sáng, khi đưa thanh nam châm từ trong ra ngoài cuộn dây thì hai đèn led sáng
-
Câu 26:
Pháp tuyến là đường thẳng:
A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
-
Câu 27:
Trong máy phát điện xoay chiều, roto hoạt động như thế nào khi máy làm việc?
A. Luôn đứng yên
B. Chuyển động đi lại như con thoi
C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều
D. Luân phiên đổi chiều quay
-
Câu 28:
Một người nhìn thấy viên sỏi dưới đáy một chậu chứa đầy nước. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường gấp khúc.
B. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường thẳng.
C. Ảnh của viên sỏi nằm trên vị trí thực của viên sỏi.
D. Tia sáng truyền từ viên sỏi đến mắt có góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
-
Câu 29:
Người ta truyền tải một công suất điện \(1000kW\) bằng một đường dây có điện trở \(10\Omega \). Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là \(110kV\). Công suất hao phí trên đường dây là:
A. \(9,1W\)
B. \(1100W\)
C. \(82,64W\)
D. \(826,4W\)
-
Câu 30:
Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức \(24V\) ở nguồn điện có hiệu điện thế \(220V\) phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là:
A. Sơ cấp \(3458\) vòng, thứ cấp \(380\) vòng
B. Sơ cấp \(380\) vòng, thứ cấp \(3458\) vòng
C. Sơ cấp \(360\) vòng, thứ cấp \(3300\) vòng
D. Sơ cấp \(3300\) vòng, thứ cấp \(360\) vòng
-
Câu 31:
Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 60cm
B. 120cm
C. 30cm
D. 90cm
-
Câu 32:
Đặt ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính ta thấy một ảnh lớn hơn chính ngón tay đó cùng chiều với ngón tay đó. Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo?. Thấu kính là hội tụ hay phân kì?
A. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
B. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính hội tụ
C. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính phân kì.
D. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính phân kì.
-
Câu 33:
Câu nào dưới đây liệt kê đầy đủ những đặc điểm của hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia sáng là đường thẳng
B. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
C. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường
D. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
-
Câu 34:
Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm:
A. Đặt trong khoảng tiêu cự.
B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự.
C. Đặt tại tiêu điểm.
D. Đặt rất xa.
-
Câu 35:
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại
B. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Tia sáng trắng đi qua một lăng kính bị phân tích thành nhiều màu
D. Tia sáng trắng đi qua một tấm kính màu đỏ thì có màu đỏ
-
Câu 36:
Với 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế
A. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp
B. Cuộn dây nhiều vòng hơn là cuộn sơ cấp.
C. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp
D. Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp.
-
Câu 37:
Một khung dây dẫn kín được đặt trong từ trường như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng. Khi cho khung quay quanh trục PQ nằm ngang:
A. Trong khung không xuất hiện dòng điện xoay chiều do số đường sức từ qua khung dây luôn bằng không.
B. Trong khung xuất hiện dòng điện xoay chiều.
C. Trong khung không xuất hiện dòng điện xoay chiều do số đường sức từ qua khung dây luôn thay đổi.
D. Không xác định được trong khung có dòng điện xoay chiều hay không.
-
Câu 38:
Một máy biến áp lí tưởng có N1 = 5 000 vòng ; N2 = 250 vòng ; I1 (dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 0,4 A. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 8 A.
B. 0,8 A.
C. 0,2 A
D. 2 A.
-
Câu 39:
Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số \({{{N_1}} \over {{N_2}}} = {1 \over {50}}\). Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 100 V và 5 A. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi. Điện áp ở cuộn thứ cấp và công suất truyền đi từ cuộn thứ cấp đến phụ tải lần lượt là bao nhiêu ?
A. 100 V ; 100 W
B. 50 V ; 50 W.
C. 5 000 V ; 450 W.
D. 500 V ; 500 W.
-
Câu 40:
Khi truyền đi cùng một công suất điện, muốn giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt, thì dùng cách nào sau đây có lợi hơn
A. Giảm điện trở của đường dây đi 2 lần
B. Tăng tiết diện dây dẫn lên 2 lần
C. Giảm chiều dài dây dẫn 2 lần
D. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn