Đề thi HK2 môn Vật Lí 9 năm 2023-2024
Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm
-
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng.
A. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác
B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác
C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác
D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác
-
Câu 2:
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường:
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
-
Câu 3:
Chọn phương án sai. Các việc chứng tỏ tác dụng nhiệt của ánh sáng là:
A. Phơi quần áo, phơi thóc
B. Làm muối
C. Sưởi ấm về mùa đông
D. Quang hợp của cây
-
Câu 4:
Một đoạn dây dẫn quấn quanh một lõi sắt được mắc vào nguồn điện xoay chiều và được đặt gần một lá thép. Khi đóng khóa K, lá thép dao động đó là tác dụng
A. Cơ
B. Nhiệt
C. Điện
D. Từ
-
Câu 5:
Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính:
A. hội tụ có tiêu cự 50cm
B. hội tụ có tiêu cự 25cm
C. phân kỳ có tiêu cự 50cm
D. phân kỳ có tiêu cự 25cm.
-
Câu 6:
Trong pin. Năng lượng ánh sáng đã biến thành:
A. Nhiệt năng
B. Quang năng
C. Năng lượng điện
D. Cơ năng
-
Câu 7:
Tấm lọc màu có công dụng:
A. chọn màu ánh sáng truyền qua trùng với màu tấm lọc
B. trộn màu ánh sáng truyền qua.
C. giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua
D. ánh sáng truyền qua chuyển sang màu sáng hơn.
-
Câu 8:
Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi
A. góc tới bằng 0.
B. góc tới bằng góc khúc xạ.
C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
-
Câu 9:
Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất?
A. Kính lúp có số bội giác \(G{\rm{ }} = {\rm{ }}5\)
B. Kính lúp có số bội giác \(G{\rm{ }} = {\rm{ }}5,5\)
C. Kính lúp có số bội giác \(G{\rm{ }} = {\rm{ }}6\)
D. Kính lúp có số bội giác \(G{\rm{ }} = {\rm{ }}4\)
-
Câu 10:
Điều nào SAI khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới.
B. Góc tới tăng dần, góc khúc xạ cũng tăng dần.
C. Nếu tia sáng đi từ môi trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Nếu tia sáng đi từ môi trường không khí sang môi trường nước thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
-
Câu 11:
Bộ phận quan trọng nhất của mắt là:
A. Thể thủy tinh và thấu kính
B. Thể thủy tinh và màng lưới
C. Màng lưới và võng mạc
D. Con ngươi và thấu kính
-
Câu 12:
Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với hai cực của nam châm điện
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn
C. Cuộn dây dẫn và nam châm
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt
-
Câu 13:
Trong máy ảnh cơ học, để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thường
A. thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.
B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim.
C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính.
D. thay đổi vị trí của cả vật kính và phim sao cho khoảng cách giữa chúng không đổi.
-
Câu 14:
Trên cùng một đường dây dẫn tải đi một công suất điện xác định dưới một hiệu điện thế \(100000V\). Phải dùng hiệu điện thế ở hai đầu dây này là bao nhiêu để công suất hao phí vì tỏa nhiệt giảm đi hai lần?
A. \(200000V\)
B. \(400000V\)
C. \(141421V\)
D. \(50000V\)
-
Câu 15:
Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có \(1500\) vòng và \(150\) vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là \(220V\), thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là:
A. \(22000V\)
B. \(2200V\)
C. \(22V\)
D. \(2,2V\)
-
Câu 16:
Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 60cm
B. 120cm
C. 30cm
D. 90cm
-
Câu 17:
Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự \(f = 16cm\). Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính:
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 32 cm
D. 48 cm
-
Câu 18:
Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính \(15cm\). Độ lớn tiêu cự của thấu kính này là:
A. 15cm
B. 20cm
C. 25cm
D. 30cm
-
Câu 19:
Đặt ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính ta thấy một ảnh lớn hơn chính ngón tay đó cùng chiều với ngón tay đó. Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo?. Thấu kính là hội tụ hay phân kì?
A. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
B. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính hội tụ
C. Ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính phân kì.
D. Ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính phân kì.
-
Câu 20:
Khi chụp ảnh một vật cao \(4m\). Ảnh của vật trên phim có độ cao \(2cm\); khoảng cách từ vật kính đến phim là \(4,5cm\). Khoảng cách vật đến máy ảnh là:
A. \(2,0{\rm{ }}m\)
B. \(7,2{\rm{ }}m\)
C. \(8,0{\rm{ }}m\)
D. \(9,0{\rm{ }}m\)
-
Câu 21:
Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là \(2cm\). Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt
A. \(0cm\)
B. \(2cm\)
C. \(5cm\)
D. vô cùng
-
Câu 22:
Số ghi trên vành của một kính lúp là \(5x\). Tiêu cự kính lúp có giá trị là
A. \(f\; = {\rm{ }}5m\)
B. \(f\; = {\rm{ }}5cm\)
C. \(f\; = {\rm{ }}5mm\)
D. \(f\; = {\rm{ }}5dm\)
-
Câu 23:
Ánh sáng Mặt Trời mang đến cho mỗi mét vuông mặt đất một công suất \(1,5kW\). Hiệu suất của pin Mặt Trời là \(10\% \). Hãy tính xem cần phải làm các tấm pin Mặt Trời có diện tích tổng cộng là bao nhiêu để cung cấp điện cho một trường học sử dụng \(64\) bóng đèn \(100W\) và \(32\) quạt điện\(75W\)
A. \(24{m^2}\)
B. \(19,6{m^2}\)
C. \(58,67{m^2}\)
D. \(32,8{m^2}\)
-
Câu 24:
Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm thì mới nhìn rõ một vật gần nhất cách mắt 25cm. Khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. \(25cm\)
B. \( < 25cm\)
C. \(50cm\)
D. \( < 70cm\)
-
Câu 25:
Chọn câu phát biểu đúng: Mắt cận...
A. Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa
B. Mắt cận nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần.
C. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa.
D. Mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần.
-
Câu 26:
Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng:
A. tiêu cự của thấu kính.
B. hai lần tiêu cự của thấu kính.
C. bốn lần tiêu cự của thấu kính
D. một nửa tiêu cự của thấu kính.
-
Câu 27:
Có thể dùng kính lúp để quan sát
A. Trận bóng đá trên sân vận động
B. Một con vi trùng.
C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay
D. Kích thước của nguyên tử.
-
Câu 28:
Chọn câu phát biểu đúng:
A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc.
B. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào ta cũng được ánh sáng có màu đỏ.
D. Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng.
-
Câu 29:
Ta có thể nhận biết được các dạng năng lượng như hóa năng, quang năng, điện năng khi chúng được biến đổi thành:
A. Cơ năng
B. Nhiệt năng
C. Năng lượng hạt nhân
D. A hoặc B
-
Câu 30:
Chọn phát biểu đúng khi so sánh giữa đinamô ở xe đạp và máy phát điện xoay chiều trong công nghiệp.
A. Cả hai đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Phần quay là cuộn dây tạo ra dòng điện
C. Phần đứng yên là nam châm tạo ra từ trường
D. Đinamô dùng nam châm điện, máy phát điện công nghiệp dùng nam châm vĩnh cửu
-
Câu 31:
Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
-
Câu 32:
Trong tác dụng nhiệt và tác dụng quang điện của ánh sáng thì có những biến đổi năng lượng nào?
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 33:
Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
-
Câu 34:
Chọn phương án đúng?
A. Vật có màu trắng chỉ có khả năng tán xạ ánh trắng
B. Vật có màu nào thì tán xạ yếu ánh sáng màu đó
C. Vật có màu nào thì tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác
D. Vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng nào
-
Câu 35:
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. đi qua tiêu điểm.
-
Câu 36:
Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều, ta mắc vôn kế
A. Nối tiếp vào mạch điện
B. Nối tiếp vào mạch sao cho cho chốt dương của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện
C. Song song vào mạch điện
D. Song song vào mạch sao cho cho chốt dương của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện
-
Câu 37:
Có hai đường dây tải điện đi cùng một công suất điện với dây dẫn cùng tiết diện, làm cùng một chất. Đường dây thứ nhất có chiều dài \(100km\) và hiệu điện thế ở hai đầu dây là \(100000kV\), đường dây thứ hai có chiều dài \(200km\) và hiệu điện thế ở hai đầu dây là \(200000kV\). So sánh công suất hao phí vì tỏa nhiệt \({P_1}\) và \({P_2}\) của hai đường dây.
A. \({P_1} = {P_2}\)
B. \({P_1} = 2{P_2}\)
C. \({P_1} = 4{P_2}\)
D. \({P_1} = \frac{1}{2}{P_2}\)
-
Câu 38:
Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp \(3\) lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ:
A. Giảm 3 lần
B. Tăng 3 lần
C. Giảm 6 lần
D. Tăng 6 lần.
-
Câu 39:
Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì
A. r < i
B. r > i
C. r = i
D. 2r = i
-
Câu 40:
Cho một thấu kính có tiêu cự là 20cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là:
A. 20cm
B. 40cm
C. 10cm
D. 50cm