Đề thi HK2 môn Vật Lí 9 năm 2023-2024
Trường THCS Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Một vật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. Ảnh cách vật 32cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
A. 24cm
B. 16cm
C. 48 cm
D. 29cm
-
Câu 2:
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự \(f = 20cm\). Một vật thật AB cách thấu kính \(40cm\). Ảnh thu được là:
A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật
C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật
D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật
-
Câu 3:
Khi chụp ảnh một vật cao \(4m\). Ảnh của vật trên phim có độ cao \(2cm\); khoảng cách từ vật kính đến phim là \(4,5cm\). Khoảng cách vật đến máy ảnh là:
A. \(2,0{\rm{ }}m\)
B. \(7,2{\rm{ }}m\)
C. \(8,0{\rm{ }}m\)
D. \(9,0{\rm{ }}m\)
-
Câu 4:
Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là \(2cm\). Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt
A. \(0cm\)
B. \(2cm\)
C. \(5cm\)
D. vô cùng
-
Câu 5:
Trên hai kính lúp lần lượt có ghi \(2x\) và \(3x\) thì:
A. Cả hai kính lúp có ghi \(2x\) và \(3x\) có tiêu cự bằng nhau
B. Kính lúp có ghi \(3x\) có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi \(2x\)
C. Kính lúp có ghi \(2x\) có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi \(3x\)
D. Không thể khẳng định được tiêu cự của kính lúp nào lớn hơn.
-
Câu 6:
Ánh sáng Mặt Trời mang đến cho mỗi mét vuông mặt đất một công suất \(1,5kW\). Hiệu suất của pin Mặt Trời là \(10\% \). Hãy tính xem cần phải làm các tấm pin Mặt Trời có diện tích tổng cộng là bao nhiêu để cung cấp điện cho một trường học sử dụng \(64\) bóng đèn \(100W\) và \(32\) quạt điện\(75W\)
A. \(24{m^2}\)
B. \(19,6{m^2}\)
C. \(58,67{m^2}\)
D. \(32,8{m^2}\)
-
Câu 7:
Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm thì mới nhìn rõ một vật gần nhất cách mắt 25cm. Khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. \(25cm\)
B. \( < 25cm\)
C. \(50cm\)
D. \( < 70cm\)
-
Câu 8:
Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi
A. góc tới bằng 0.
B. góc tới bằng góc khúc xạ.
C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
-
Câu 9:
Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào cây cối có thể gây ra những tác dụng gì?
A. Nhiệt và sinh học
B. Nhiệt và quang điện
C. Sinh học và quang điện
D. Chỉ gẩy ra tác dụng nhiệt
-
Câu 10:
Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
-
Câu 11:
Tác dụng nào của dòng điện xoay chiều không phụ thuộc vào chiều dòng điện?
A. Tác dụng quang
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng từ
D. Tác dụng điện
-
Câu 12:
Dùng kính lúp có số bội giác \(4x\) và kính lúp có số bội giác \(5x\) để quan sát cùng một vật và với cùng điều kiện thì:
A. Kính lúp có số bội giác \(4x\) thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số bội giác \(5x\)
B. Kính lúp có số bội giác \(4x\) thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số bội giác \(5x\)
C. Kính lúp có số bội giác \(4x\) thấy ảnh bằng kính lúp có số bội giác \(5x\)
D. Không so sánh được ảnh của hai kính lúp đó
-
Câu 13:
Chọn phương án đúng
Ghép các nội dung ở cột A với cột B, ta được:
A. a - 3, b - 4, c - 2, d - 1
B. a - 2, b - 1, c - 3, d - 4
C. a - 4, b - 3, c - 1, d - 2
D. a - 3, b - 1, c - 4, d - 2
-
Câu 14:
Có thể phân tích một chùm sáng trắng thành những chùm sáng màu khác nhau bằng cách cho chùm sáng trắng:
A. Qua một lăng kính hoặc qua một thấu kính hội tụ
B. Qua một thấu kính hội tụ hoặc qua một thấu kính phân kì
C. Phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD hoặc qua một lăng kính
D. Qua một thấu kính phân kì hoặc phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD
-
Câu 15:
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ.
B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ.
D. chùm tia ló song song khác.
-
Câu 16:
Chọn phát biểu đúng.
A. Trong động cơ điện, phần lớn điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng
B. Trong các máy phát điện, phần lớn cơ năng chuyển hóa thành hóa năng
C. Phần năng lượng hữu ích thu được cuối cùng bao giờ cũng lớn hơn phần năng lượng ban đầu cung cấp cho máy.
D. Phần năng lượng hao hụt đi biến đổi thành dạng năng lượng khác.
-
Câu 17:
Kính cận thích hợp là kính phân kỳ có tiêu điểm F
A. trùng với điểm cực cận của mắt
B. trùng với điểm cực viễn của mắt.
C. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt
D. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt.
-
Câu 18:
Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
-
Câu 19:
Một ô tô đang chạy thì đột ngột tắt máy, xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do
A. thế năng xe luôn giảm dần
B. động năng xe luôn giảm dần.
C. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát
D. động năng xe đã chuyển hóa thành thế năng
-
Câu 20:
Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng vàng sẽ được ánh sáng màu nào dưới đây?
A. Đỏ
B. Vàng
C. Da cam
D. Lục
-
Câu 21:
Pháp tuyến là đường thẳng:
A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
-
Câu 22:
Người ta truyền tải một công suất điện \(1000kW\) bằng một đường dây có điện trở \(10\Omega \). Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là \(110kV\). Công suất hao phí trên đường dây là:
A. \(9,1W\)
B. \(1100W\)
C. \(82,64W\)
D. \(826,4W\)
-
Câu 23:
Trên cùng một đường dây dẫn tải đi một công suất điện xác định dưới một hiệu điện thế \(100000V\). Phải dùng hiệu điện thế ở hai đầu dây này là bao nhiêu để công suất hao phí vì tỏa nhiệt giảm đi hai lần?
A. \(200000V\)
B. \(400000V\)
C. \(141421V\)
D. \(50000V\)
-
Câu 24:
Để nâng hiệu điện thế từ \(U = 25000V\) lên đến hiệu điện thế \(U' = 500000V\), thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. \(0,005\)
B. \(0,05\)
C. \(0,5\)
D. \(5\)
-
Câu 25:
Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự \(f = 16cm\). Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính:
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 32 cm
D. 48 cm
-
Câu 26:
Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính \(15cm\). Độ lớn tiêu cự của thấu kính này là:
A. 15cm
B. 20cm
C. 25cm
D. 30cm
-
Câu 27:
Vật \(AB\) đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự \(f\), có \(A\) nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng \(OA\) cho ảnh \(A'B'\) cao bằng nửa vật \(AB\) khi:
A. \(OA < f\)
B. \(OA = f\)
C. \(OA{\rm{ }} > f\)
D. \(OA = 2f\)
-
Câu 28:
Khi chụp ảnh một vật cao \(4m\). Ảnh của vật trên phim có độ cao \(2cm\); khoảng cách từ vật kính đến phim là \(4,5cm\). Khoảng cách vật đến máy ảnh là:
A. \(2,0{\rm{ }}m\)
B. \(7,2{\rm{ }}m\)
C. \(8,0{\rm{ }}m\)
D. \(9,0{\rm{ }}m\)
-
Câu 29:
Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người đó là \(2cm\). Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt
A. \(0cm\)
B. \(2cm\)
C. \(5cm\)
D. vô cùng
-
Câu 30:
Một kính lúp có tiêu cự \(f{\rm{ }} = {\rm{ }}12,5cm\) độ bội giác của kính lúp đó là:
A. \(G{\rm{ }} = {\rm{ }}10\)
B. \(G{\rm{ }} = {\rm{ }}2\)
C. \(G{\rm{ }} = {\rm{ }}8\)
D. \(G{\rm{ }} = {\rm{ }}4\)
-
Câu 31:
Dưới ánh sáng đỏ, ta thấy một người mặc áo đỏ. Dưới ánh sáng trắng thì chiếc áo đỏ đó chắc chắn không phải là chiếc áo màu:
A. trắng
B. đỏ
C. hồng
D. tím
-
Câu 32:
Ánh sáng Mặt Trời mang đến cho mỗi mét vuông mặt đất một công suất \(1,5kW\). Hiệu suất của pin Mặt Trời là \(10\% \). Hãy tính xem cần phải làm các tấm pin Mặt Trời có diện tích tổng cộng là bao nhiêu để cung cấp điện cho một trường học sử dụng \(64\) bóng đèn \(100W\) và \(32\) quạt điện\(75W\)
A. \(24{m^2}\)
B. \(19,6{m^2}\)
C. \(58,67{m^2}\)
D. \(32,8{m^2}\)
-
Câu 33:
Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức:
A. \(G = 25f\)
B. \(G = \frac{f}{{25}}\)
C. \(G = \frac{{25}}{f}\)
D. \(G = 25 - f\)
-
Câu 34:
Khoảng cách nào sau đây được coi là khoảng nhìn thấy rõ của mắt?
A. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
B. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn.
C. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.
D. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
-
Câu 35:
Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp?
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự \(10{\rm{ }}cm\)
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự \(50cm\)
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự \(50cm\)
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự \(10cm\)
-
Câu 36:
Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 30°.
D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước.
-
Câu 37:
Bộ phận quang học của máy ảnh là:
A. Vật kính
B. Phim
C. Buồng tối
D. Bộ phận đo độ sáng
-
Câu 38:
Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi
A. góc tới bằng 0.
B. góc tới bằng góc khúc xạ.
C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
-
Câu 39:
Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là:
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
-
Câu 40:
Thấu kính phân kì là loại thấu kính
A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.