Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2020
Trường THCS Lê Văn Tám
-
Câu 1:
Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và c.
B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu.
C. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển.
D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 2:
Bộ xương có vai trò gì?
A. Bảo vệ các cơ quan
B. Giúp cơ thể vận động
C. Nâng đỡ cơ thể
D. Cả A, B và C
-
Câu 3:
Hoạt động co cơ có ý nghĩa gì?
A. Giúp cơ thể vận động
B. Con người lao động được
C. Giúp cơ thể di chuyển
D. Cả ba đáp án trên
-
Câu 4:
Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do đâu?
A. Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại
B. Vân tối dày lên
C. Một đầu cơ to và một đầu cố định
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 5:
Cấu tạo của thân xương lần lượt từ ngoài vào trong gồm?
A. Khoang xương, xương cứng và màng xương
B. Màng xương, xương cứng và khoang xương
C. Xương cứng, màng xương và khoang xương
D. Màng xương, khoang xương và xương cứng
-
Câu 6:
Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu?
A. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ
B. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng
C. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 7:
Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Lao động vừa sức
B. Khi đi, đứng hay ngồi học/ làm việc cần giữ đúng tư thế tránh cong vẹo cột sống
C. Rèn luyện thân thể thường xuyên
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 8:
Sự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú thể hiện chủ yếu ở những điểm nào?
A. Cột sống và lồng ngực
B. Sự phân hóa giữa chi trên và chi dưới
C. Hộp sọ và cách đính hộp sọ vào cột sống
D. Cả ba đáp án trên
-
Câu 9:
Máu có thành phần gồm?
A. Huyết tương và các tế bào máu
B. Bạch cầu và hồng cầu
C. Hồng cầu và tiểu cầu
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
-
Câu 10:
Huyết tương không bao gồm thành phần nào dưới đây?
A. Muối khoáng
B. Nước
C. Kháng thể
D. Bạch cầu
-
Câu 11:
Kháng nguyên là gì?
A. Một loại protein do tiểu cầu tiết ra
B. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể
C. Một loại Protein do tế bào hồng cầu tiết ra
D. Một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra
-
Câu 12:
Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế?
A. Thực bào
B. Phá hủy các tế bào đã bị nhiễm virut, vi khuẩn
C. Tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 13:
Phát biểu nói về thành phần máu nào là đúng?
A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
B. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
C. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
-
Câu 14:
Người mang nhóm máu B có thể truyền cho người mang nhóm máu nào dưới đây?
A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu B
C. Nhóm máu AB
D. Cả B, C đều đúng
-
Câu 15:
Loại mạch nào vận chuyển máu giàu oxi?
A. Động mạch chủ
B. Động mạch vành tim
C. Tĩnh mạch phổi
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 16:
Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?
A. Động mạch chủ
B. Động mạch phổi
C. Tĩnh mạch phổi
D. Tĩnh mạch chủ
-
Câu 17:
Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây?
A. Khớp động
B. Khớp bán động
C. Khớp bất động
D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 18:
Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khuỷu tay. Có bao nhiêu khớp thuộc dạng khớp động?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 19:
Khớp được cử động dễ dàng nhờ hai đầu xương có sụn đầu khớp nằm trong một hao chứa dịch khớp là?
A. Khớp bán động
B. Khớp động
C. Khớp bất động
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Thành phần cấu tạo của xương?
A. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng).
B. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao).
C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi.
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi.
-
Câu 21:
Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?
A. Giúp xương phát triển to về bề ngang.
B. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
C. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
D. Giúp xương dài ra
-
Câu 22:
Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
B. Lao động vừa sức
C. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 23:
Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố?
A. Khối lượng của vật
B. Nhịp độ lao động
C. Trạng thái thần kinh
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 24:
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người?
A. Lồi cằm xương mặt phát triển
B. Xương cột sống hình vòm
C. Cơ mông tiêu giảm
D. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
-
Câu 25:
Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là?
A. Huyết tương
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
D. Tiểu cầu
-
Câu 26:
Đặc điểm không có ở hồng cầu người?
A. Màu đỏ hồng
B. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
C. Hình đĩa, lõm hai mặt
D. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
-
Câu 27:
Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào?
A. Miôglôbin
B. Hêmôglôbin
C. Hêmôerythrin
D. Hêmôxianin
-
Câu 28:
Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?
A. Kháng thể
B. Prôtêin độc
C. Kháng nguyên
D. Kháng sinh
-
Câu 29:
Khi được tiêm phòng vacxin thủy đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?
A. Miễn dịch tập nhiễm
B. Miễn dịch bẩm sinh
C. Miễn dịch tự nhiên
D. Miễn dịch nhân tạo
-
Câu 30:
Trong hệ thống "hàng rào" phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu lompho T
C. Bạch cầu limpho B
D. Bạch cầu ưa kiềm