Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2020
Trường THCS Phan Đăng Lưu
-
Câu 1:
Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá?
A. Côcain
B. Nicôtin
C. Moocphin
D. Hêrôin
-
Câu 2:
Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?
A. Khí quản.
B. Thanh quản
C. Phế quản
D. Phổi
-
Câu 3:
Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ bản?
A. 5 lớp
B. 4 lớp
C. 3 lớp
D. 2 lớp
-
Câu 4:
Trong dạ dày, nhờ sự có mặt của loại axit hữu cơ nào mà pepsinôgen được biến đổi thành pepsin – enzim chuyên hoá với vai trò phân giải prôtêin?
A. HNO3
B. HBr
C. HCl
D. H2SO4
-
Câu 5:
Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?
A. Amilaza
B. Lipaza
C. Mantaza
D. Prôtêaza
-
Câu 6:
Loại răng nào có vai trò chính là nghiền nát thức ăn?
A. Răng hàm
B. Răng cửa
C. Răng nanh
D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 7:
Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?
A. Saccarôzơ
B. Glucôzơ
C. Mantôzơ
D. Lactôzơ
-
Câu 8:
Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng bao nhiêu lần hít vào, thở ra?
A. Hai lần hít vào và một lần thở ra
B. Một lần hít vào và một lần thở ra
C. Một lần hít vào và hai lần thở ra
D. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra
-
Câu 9:
Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng?
A. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
B. Khoảng chết trong đường dẫn khí.
C. Lượng khí cặn của phổi.
D. Dung tích sống của phổi.
-
Câu 10:
Máu lưu thông trong động mạch là nhờ vào yếu tố nào dưới đây?
A. Sự liên kết của dịch tuần hoàn
B. Sức đẩy của tim
C. Sự co dãn của thành mạch
D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 11:
Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
A. Bệnh tay chân miệng
B. Bệnh nước ăn chân
C. Bệnh thấp khớp
D. Bệnh á sừng
-
Câu 12:
Trong dịch vị của người, nước chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích?
A. 95%
B. 85%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 13:
Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với?
A. Họng và thanh quản
B. Thanh quản và phế quản.
C. Họng và phế quản.
D. Phế quản và mũi.
-
Câu 14:
Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?
A. Sữa tươi
B. Kem
C. Lòng đỏ trứng gà
D. Cá hồi
-
Câu 15:
Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu?
A. Khí ôxi
B. Khí hiđrô
C. Khí nitơ
D. Khí cacbônic
-
Câu 16:
Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 17:
Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất?
A. Động mạch phổi
B. Động mạch thận
C. Động mạch cảnh ngoài
D. Động mạch chủ
-
Câu 18:
Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế?
A. Thẩm thấu
B. Khuếch tán
C. Bổ sung
D. Chủ động
-
Câu 19:
Khi chúng ta thở ra thì?
A. Thể tích lồng ngực giảm.
B. Thể tích lồng ngực tăng.
C. Cơ liên sườn ngoài co
D. Cơ hoành co
-
Câu 20:
Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?
A. Dưới hàm
B. Vòm họng
C. Hai bên mang tai
D. Dưới lưỡi
-
Câu 21:
Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng?
A. Lipit
B. Nước
C. Vitamin
D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 22:
Loại cơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của thực quản?
A. Cơ vòng
B. Cơ chéo
C. Cơ dọc
D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 23:
Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?
A. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn.
B. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
C. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
D. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
-
Câu 24:
Loại mạch nào dưới đây không có van?
A. Tĩnh mạch hiển lớn
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch chậu
D. Tĩnh mạch máu
-
Câu 25:
Huyết áp tối đa đo được khi nào?
A. Tâm thất dãn.
B. Tâm nhĩ co.
C. Tâm nhĩ dãn.
D. Tâm thất co.
-
Câu 26:
Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống góp
C. Ống thận
D. Ống đái
-
Câu 27:
Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ?
A. Nang cầu thận
B. Cầu thận
C. Ống thận
D. Ống góp
-
Câu 28:
Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì?
A. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
C. Cách nhiệt
D. Dự trữ đường
-
Câu 29:
Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây?
A. Bụng chân
B. Đầu gối
C. Gan bàn chân
D. Má
-
Câu 30:
Lông mày có tác dụng gì?
A. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt
B. Giữ ẩm cho đôi mắt
C. Bảo vệ trán
D. Hạn chế bụi bay vào mắt