Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Du
-
Câu 1:
Xác định ví dụ về loại khớp bản lề?
A. Giữa các lá cổ tay
B. Giữa cổ tay và cổ tay của ngón cái
C. Khớp gối
D. Giữa atlas và trục
-
Câu 2:
Cho biết khớp nào trong số các khớp này cho phép cử động hạn chế?
A. Khớp bản lề
B. Khớp bi và ổ
C. Khớp sợi
D. Khớp sụn
-
Câu 3:
Cho biết loại khớp nào có giữa các đốt sống liền kề?
A. Khớp trụ
B. Khớp sợi
C. Khớp sụn
D. Khớp lượn
-
Câu 4:
Cho biết phần tiếp giáp bất động giữa hai xương được gọi là?
A. Ổ cắm
B. Yên xe
C. Bản lề
D. Đường khâu
-
Câu 5:
Loại mô nào trong số này nối các xương sọ với nhau để tạo thành hộp sọ?
A. Mô liên kết dạng sợi dày đặc
B. Mô liên kết dạng sợi lỏng lẻo
C. Mô liên kết chuyên biệt
D. Mô liên kết dày đặc không đều
-
Câu 6:
Loại khớp nào trong số này không có chuyển động?
A. Khớp trụ
B. Khớp gối
C. Xương sọ
D. Khớp giữa các lá cổ tay
-
Câu 7:
Hãy cho biết loại khớp nào trong số các khớp này không có biểu hiện chuyển động?
A. Dạng sợi
B. Bao khớp
C. Vòng đệm
D. Chất sụn
-
Câu 8:
Hãy cho biết phân loại nào sau đây không phải là phân loại của khớp?
A. Liên kết
B. Dạng sợi
C. Chất sụn
D. Dịch
-
Câu 9:
Cho biết khi vận động các khớp hoạt động như thế nào?
A. Nỗ lực
B. Đòn bẩy
C. Điểm tựa
D. Tải trọng
-
Câu 10:
Xác định đâu là điểm tiếp xúc giữa xương và sụn?
A. Gân
B. Dây chằng
C. Khớp
D. Fascia
-
Câu 11:
Đặc điểm nào là không đúng với sự tiến hóa của hệ cơ người?
A. Cơ vận động lưỡi phát triển
B. Cơ nhai phát triển
C. Cơ tay phân hóa cao
D. Cơ chân lớn khỏe
-
Câu 12:
Đâu là đặc điểm cấu tạo không phải của bắp cơ?
A. Có nhiều bó cơ
B. Bụng phình to
C. Ngoài có màng liên kết
D. Có tơ cơ dày và tơ cơ mảnh
-
Câu 13:
Cho biết trong cơ thể người có mấy loại mô chính?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 14:
Đâu là ý nghĩa của hoạt động co cơ?
A. Giúp cơ thể di chuyển
B. Giúp cơ thể vận động
C. Con người lao động được
D. Cả A, B và C
-
Câu 15:
Xác định đặc điểm cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận động?
A. Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo.
B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động
C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 16:
Đâu là đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau.
B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau.
C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻọ phù hợp với chức nàng co dãn cơ.
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 17:
Theo em khi nào thì cơ sẽ co?
A. có kích thích của môi trường.
B. chịu tác động của hê thần kinh.
C. tơ cơ xuyên sâu vào vùng phân bố.
D. cả A và B.
-
Câu 18:
Xác định đâu là đơn vị cấu tạo của tế bào cơ?
A. Tấm Z.
B. Đĩa tối ở giữa.
C. Hai nửa đĩa sáng ở 2 đầu
D. Đĩa tối, đĩa sáng sen kẽ.
-
Câu 19:
Cho biết cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân được gọi là gì?
A. Bó cơ
B. Tơ cơ
C. Bắp cơ
D. Bụng cơ
-
Câu 20:
Cho biết trong sợi cơ, các loại tơ cơ sẽ sắp xếp như thế nào ?
A. Xếp song song và xen kẽ nhau
B. Xếp nối tiếp nhau
C. Xếp chồng gối lên nhau
D. Xếp vuông góc với nhau
-
Câu 21:
Cho biết rối loạn nào là do nồng độ các ion canxi thấp?
A. Loạn dưỡng cơ
B. Bệnh gút
C. Tetany
D. Loãng xương
-
Câu 22:
Những rối loạn nào sau đây dẫn đến thoái hóa cơ xương?
A. Loạn dưỡng cơ
B. Bệnh gút
C. Tetany
D. Loãng xương
-
Câu 23:
Loại bệnh nào dưới đây là hệ quả của rối loạn di truyền?
A. Bệnh gút
B. Bệnh nhược cơ
C. Bệnh teo cơ
D. Bệnh gút
-
Câu 24:
Xác định nhận định sai về bệnh nhược cơ?
A. Nó ảnh hưởng đến các điểm nối thần kinh cơ
B. Nó là một bệnh di truyền
C. Nó gây ra mệt mỏi
D. Nó dẫn đến tê liệt các cơ xương
-
Câu 25:
Cho biết những rối loạn nào sau ảnh hưởng đến mối nối thần kinh cơ?
A. Bệnh viêm khớp
B. Bệnh loãng xương
C. Bệnh nhược cơ
D. Bệnh gút
-
Câu 26:
Cho biết bệnh nào là hệ quả của rối loạn hệ cơ?
A. Bệnh Crohn
B. Bệnh Celiac
C. Bệnh nhược cơ
D. Viêm dạ dày ruột
-
Câu 27:
Điền từ: Việc thu thập thông tin của các tế bào trên lớp nền là một ví dụ về _________________
A. phản xạ hóa học
B. kích thích thần kinh
C. nhu động không phải của cơ
D. nhu động của cơ
-
Câu 28:
Chức năng làm chất hút sợi trục là vai trò của chất nào?
A. netrin
B. porphyrin
C. Tích phân
D. laminin
-
Câu 29:
Vào thời gian nào bằng chứng thực nghiệm đầu tiên được cung cấp cho sự phát triển của sợi trục và khả năng vận động?
A. 1907
B. 1807
C. 1847
D. 1947
-
Câu 30:
Chức năng của vận động là để làm gì?
A. thu thập thông tin
B. phản hồi các tín hiệu
C. mang thông tin lại với nhau
D. không có cái nào ở trên
-
Câu 31:
Đâu là hoạt động tốt nhất để tham gia để mật độ xương của một người tăng lên?
A. bơi lội
B. đang ngủ
C. ngồi
D. đánh máy
-
Câu 32:
Cho biết trong cơ thể người có bao nhiêu cơ?
A. 460
B. 560
C. 390
D. 720
-
Câu 33:
Nguyên nhân chính nào dẫn đến tật cong vẹo cột sống?
A. Ngồi học không đúng tư thế
B. Đi giày, guốc cao gót
C. Thức ăn thiếu canxi
D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D
-
Câu 34:
Trong các hoạt động sau, hoạt động nào gây ảnh hưởng đến xương?
A. Lao động quá sức
B. Ngồi học sai tư thế
C. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật
D. Tất cá các đáp án trên
-
Câu 35:
Cần làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
A. Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí
B. Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên
C. Lao động vừa sức
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 36:
Chất nào là dịch tuần hoàn chính của cơ thể?
A. Máu
B. Bạch huyết
C. Nước
D. Bã nhờn
-
Câu 37:
Xét ở cơ thể người, nồng độ tiểu cầu trong máu dưới bao nhiêu tiểu cầu/ml thì sẽ bị máu khó đông?
A. 350.000/ml
B. 35.000/ml
C. 3.500/ml
D. 350/ml
-
Câu 38:
Tại sao cần xét nghiệm máu trước khi truyền máu?
A. Tìm tác nhân gây bệnh
B. Truyền thêm máu tốt cho bệnh nhân
C. Lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp; tránh tai biến và tránh nhận máu có những tác nhân gây bệnh
D. Cả A và B
-
Câu 39:
Cho biết máu và nước mô cung cấp gì cho tế bào?
A. chất dinh dưỡng
B. chất khí
C. các tế bào máu và nước
D. A và B
-
Câu 40:
Thành phần nào không phải thành phần cấu tạo máu?
A. huyết tương.
B. chất nhầy.
C. tiểu cầu.
D. hồng cầu