Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Giá trị của biểu thức \(P = - 2{x^2}y(xy + {y^2})\) tại x = -1; y = 2 là
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
-
Câu 2:
Chọn câu đúng
A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2
C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
-
Câu 3:
Cho biểu thức \(P = 2x({x^2}-4) + {x^2}({x^2}-9)\). Hãy chọn câu đúng:
A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
-
Câu 4:
Tính bằng cách hợp lý giá trị của \(A = {x^5}-70{x^4}-70{x^3}-70{x^2}-70x + 29\) tại x = 71.
A. A = 50
B. A = -100
C. A = 100
D. A = -50
-
Câu 5:
Cho \(B = {({x^2} + 3)^2}-{x^2}({x^2} + 3)-3\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right)\). Chọn câu đúng.
A. B < 12
B. B > 13
C. 12 < B< 14
D. 11 < B < 13
-
Câu 6:
Tìm x biết \(\left( {x-6} \right)\left( {x + 6} \right)-{\left( {x + 3} \right)^2} = 9\)
A. x = -9
B. x = 9
C. x = 1
D. x = -6
-
Câu 7:
So sánh A = 2019.2021.a và \(B = ({2019^2} + 2.2019 + 1)a\) (với a > 0)
A. A= B
B. A ≥ B
C. A > B
D. A < B
-
Câu 8:
Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức \(B = {a^3} + {b^3} + {c^3}-3abc\) bằng
A. B = 0
B. B =1
C. B = 2
D. B = 3
-
Câu 9:
Cho \(ab\left( {x-5} \right)-{a^2}\left( {5-x} \right) = a\left( {x-5} \right)\left( \ldots \right)\). Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
A. 2a + b
B. 1 + b
C. a2 + ab
D. a + b
-
Câu 10:
Biết \({x^2} + {y^2} = 1\). Tính giá trị của biểu thức \(M = 3{x^2}({x^2} + {y^2}) + 3{y^2}({x^2} + {y^2})-5({y^{2\;}} + {x^2})\)
A. -8
B. 2
C. 8
D. -2
-
Câu 11:
Cho \({(4{x^2} + 2x--18)^2}-{(4{x^2} + 2x)^2} = m.(4{x^2} + 2x-9)\). Khi đó giá trị của m là:
A. m = -18
B. m = 36
C. m = -36
D. m = 18
-
Câu 12:
Tính giá trị biểu thức \(P = {x^3}-3{x^2} + 3x\) với x = 101
A. 1003+ 1
B. 1003 – 1
C. 1003
D. 1013
-
Câu 13:
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
B. Tứ giacs ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau
-
Câu 14:
Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 700. Góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 700
B. 1200
C. 1100
D. 1800
-
Câu 15:
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E. Chọn khẳng định đúng nhất?
A. Tứ giác BDIC là hình thang
B. Tứ giác BIEC là hình thang
C. Tứ giác BDEC là hình thang
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 16:
Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
A. 4,7 cm
B. 4,8 cm
C. 4,6 cm
D. 5 cm
-
Câu 17:
Cho ΔABC đều, cạnh 2cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng
A. 5cm
B. 6cm
C. 4 cm
D. 7 cm
-
Câu 18:
Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{{ - 3}}{{6x + 24}}\) có nghĩa?
A. x ≠ -4.
B. x ≠ 3.
C. x ≠ 4.
D. x ≠ 2.
-
Câu 19:
Tìm x biết \({a^2}x - ax + x = {a^3} + 1\)?
A. x = a + 1
B. x = 1 - a
C. x = a + 2
D. x = a - 1
-
Câu 20:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{{{x^2} + 2x + 6}}\)?
A. \(\frac{1}{5}\)
B. -1
C. 5
D. 6
-
Câu 21:
Cho các phân thức \(\frac{{11x}}{{3x - 3}};\frac{5}{{4 - 4x}};\frac{{2x}}{{{x^2} - 1}}\).
Bạn Nam nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 6(x - 1)(x + 1)2.
Bạn Minh nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 4(x - 1)(x + 1
Chọn câu đúng?
A. Bạn Nam đúng, bạn Minh sai.
B. Bạn Nam sai, bạn Minh đúng.
C. Hai bạn đều sai.
D. Hai bạn đều đúng.
-
Câu 22:
Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là \(1440^0\) thì số cạnh n là:
A. n = 9
B. n = 10
C. n = 7
D. n = 8
-
Câu 23:
Số đo mỗi góc trong và ngoài của đa giác đều 8 cạnh lần lượt là:
A. 350; 1450
B. 1300; 500
C. 1350; 450
D. 1250; 550
-
Câu 24:
Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Cho biết diện tích tam giác là:
A. 108 cm2
B. 72 cm2
C. 216 cm2
D. 54 cm2
-
Câu 25:
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là \(140 cm^2\). Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
A. 70 cm2
B. 280 cm2
C. 300 cm2
D. 80 cm2
-
Câu 26:
Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi là bằng 100 cm, hình có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. 2500 cm2
B. 625 cm2
C. 500 cm2
D. 1250 cm2
-
Câu 27:
Tính giá trị của biểu thức A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + x – 1 tại x = 5
A. A = 20
B. A = 40
C. A = 16
D. A = 28
-
Câu 28:
Điền vào chỗ trống \(4{x^2} + 4x--{y^2} + 1 = \left( \ldots \right)\left( {2x + y + 1} \right)\)
A. 2x + y + 1
B. 2x – y + 1
C. 2x – y
D. 2x + y
-
Câu 29:
Giá trị của biểu thức \(B = {x^3} + {x^2}y-x{y^2}-{y^3}\) tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
A. 350
B. -35
C. 35
D. -350
-
Câu 30:
Đa thức M = ab(a + b + c) – bc(b + c) + ca(c + a) được phân tích thành
A. (a + b + c)(ab – bc – ac)
B. (a + b + c)(ab + bc + ca)
C. (a + b – c)(ab + bc + ac)
D. (a + b + c)(ab – bc + ac)
-
Câu 31:
Kết quả của phép chia \((6x{y^2} + 4{x^2}y--2{x^3}):2x\) là
A. 3y2 + 2xy – x2
B. 3y2 + 2xy + x2
C. 3y2 – 2xy – x2
D. 3y2 + 2xy
-
Câu 32:
Cho \(\left( {3x-4y} \right).\left( \ldots \right) = 27{x^3}-64{y^3}\). Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. 6x2 + 12xy + 8y2
B. 9x2 + 12xy + 16y2
C. 9x2 – 12xy + 16y2
D. 3x2 + 12xy + 4y2
-
Câu 33:
Giá trị số tự nhiên n để phép chia \({x^{2n}}:{x^4}\) thực hiện được là:
A. n Є N, n > 2
B. n Є N, n ≥ 4
C. n Є N, n ≥ 2
D. n Є N, n ≤ 2
-
Câu 34:
Xác định a để đa thức \(10{x^2}-7x + a\) chia hết cho 2x – 3
A. a = 24
B. a = 12
C. a = -12
D. a = 9
-
Câu 35:
Phần dư của phép chia đa thức \({({x^2} + 3x + 2)^5} + {({x^2}-4x-4)^5}-1\) cho đa thức x + 1 là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
-
Câu 36:
Cho phân thức \(\frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{x - 2}}\). Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
A. x = 2
B. x ≠ 2
C. x > 2
D. x < 2
-
Câu 37:
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang cân
D. Hình thang vuông
-
Câu 38:
Cho hình vuông có chu vi 20 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:
A. 32
B. 50
C. 25
D. 30
-
Câu 39:
Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi. Hãy chọn câu đúng.
A. MP = QN
B. AC ⊥ BD
C. AB = AD
D. AC = BD
-
Câu 40:
Cho hình vẽ dưới đây với ABCD là hình chữ nhật, MNCB là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng.
A. SABCD < SBCNM
B. SABCD > SBCNM
C. SABCD = SBCNM
D. SABCD = 2.SBCNM