Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022
Trường THCS Kim Đồng
-
Câu 1:
Đâu là đặc điểm của phản xạ có điều kiện?
A. Số lượng không hạn định
B. Dễ bị mất đi nếu không được thường xuyên củng cố
C. Hình thành trong đời sống cá thể
D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 2:
Đâu là ý đúng khi nói về điều kiện cần để một phản xạ có điều kiện xảy ra?
A. Kích thích có điều kiện tác động sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
B. Kích thích có điều kiện tác động đồng thời với kích thích không điều kiện
C. Kích thích có điều kiện tác động trước kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
D. Phải có sự tác động đồng thời của nhiều kích thích có điều kiện
-
Câu 3:
Điều kiện cần phải có để hình thành một phản xạ có điều kiện là?
A. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động sau một kích thích không điều kiện.
B. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động đồng thời với một kích thích không điều kiện.
C. sự kết hợp của một kích thích có điều kiện tác động trước một kích thích không điều kiện.
D. sự kết hợp đồng thời của nhiều kích thích không điều kiện.
-
Câu 4:
Đâu không là tính chất đặc trưng của phản xạ có điều kiện?
A. Mang tính chất chủng loại, đặc trưng cho loài
B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời
C. Số lượng không hạn định
D. Trung ương thần kinh chủ yếu có sự tham gia của vỏ não
-
Câu 5:
Hãy cho biết: Hệ thống tín hiệu thứ hai của sự vật bao gồm những yếu tố nào?
A. Tiếng nói và chữ viết
B. Thị giác và thính giác
C. Âm thanh và hành động
D. Màu sắc và hình dáng
-
Câu 6:
Hãy cho biết: Sự hình thành các phản xạ có điều kiện có thể mang lại kết quả?
A. Giúp con người thích nghi với môi trường sống mới
B. Giúp trẻ phân biệt được người quen với người lạ
C. Giúp hình thành nếp sống văn hóa
D. Tất cả các phương án
-
Câu 7:
Thông qua tiếng nói và chữ viết con người đã?
A. trao đổi kinh nghiệm với nhau.
B. giao lưu với các dân tộc trên thế giới.
C. học tập và rèn luyện dễ dàng hơn.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Cho biết: Loại đồ uống nào dưới đây tốt cho giấc ngủ của mỗi chúng ta?
A. Trà atisô
B. Trà tâm sen
C. Trà hoa hoè
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 9:
Em hãy xác định: Sóng âm được truyền từ ngoài vào trong theo chiều nào?
A. Ống tai – màng nhĩ – xương búa – xương đe – xương bàn đạp – màng cửa bầu dục - ốc tai
B. Ống tai – màng nhĩ – xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng cửa bầu dục - ống bán khuyên - ốc tai
C. Ống tai – màng cửa bầu dục - xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng nhĩ - ốc tai
D. Ống tai – màng nhĩ – xương đe – xương bàn đạp – xương búa – màng cửa bầu dục - ốc tai
-
Câu 10:
Xác định: Ở tai giữa, loại xương nào chỉ gắn với các xương liền cạnh mà không gắn với màng?
A. Xương đe
B. Xương búa
C. Xương bàn đạp
D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 11:
Biết: Tai giữa gồm có 3 loại xương, xương nào không nằm trong số đó?
A. Xương chày
B. Xương búa
C. Xương đe
D. Xương bàn đạp
-
Câu 12:
Em hãy cho biết: Hiện tượng khoang tai giữa thông với hầu qua vòi nhĩ có ý nghĩa thích nghi nào?
A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ
B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong
C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai
D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 13:
Cho biết: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu?
A. màng bên.
B. màng cơ sở.
C. màng tiền đình.
D. màng cửa bầu dục.
-
Câu 14:
Đâu là hormone mà tất cả các tế bào trong cơ thể là mô đích?
A. T3-T4
B. GH
C. Somastostatin
D. ACTH
-
Câu 15:
Xác định: Điểm khác biệt cơ bản trong quan điểm về cũ và mới về hoạt chất sinh học là gì?
A. Nguồn gốc
B. Bản chất
C. Đích tác động
D. Phương tiện di chuyển
-
Câu 16:
Vai trò chính của lưu huỳnh là gì?
A. Là thành phần cấu tạo của hemoglobin trong hồng cầu
B. Là thành phần cấu tạo của hoocmon tuyến giáp
C. Là thành phần cấu tạo của nhiều enzim. Cần thiết cho sự phát triển bình thường của cơ thể
D. Là thành phần cấu tạo của nhiều hoocmon và vitamin
-
Câu 17:
Xác định: Tuyến nội tiết nào nằm ở phần đầu?
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến cận giáp
C. Tuyến tùng
D. Tuyến trên thận
-
Câu 18:
Chọn đáp án đúng: Tuyến Côpơ là tên gọi khác của?
A. tuyến trên thận.
B. tuyến tiền liệt.
C. tuyến tiền đình.
D. tuyến hành.
-
Câu 19:
Xác định: Đâu là tên gọi của một tuyến nội tiết trong cơ thể người?
A. Tuyến nước bọt
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến sữa
D. Tuyến yên
-
Câu 20:
Hãy cho biết: Dưới tác dụng của GH , cơ thể tạo năng lượng chủ yếu từ?
A. Glucid
B. Protid
C. Lipid
D. Glucid , Protid , Lipid
-
Câu 21:
Đâu là nhóm các hormon có tác dụng chuyển hóa của thùy trước tuyến yên?
A. ACTH, TSH, Prolactin, GH
B. ACTH, TSH, MSH, GH
C. MSH, TSH, ACTH, Prolactin
D. FSH, ACTH, TSH, GH
-
Câu 22:
Hãy cho biết: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến yên
B. Tuyến sinh dục
C. Tuyến giáp
D. Tuyến tụy
-
Câu 23:
Hãy cho biết: Hormon nào có ảnh hưởng lên học tập và trí nhớ?
A. GH
B. ACTH
C. TSH
D. Gonadotropin
-
Câu 24:
Hãy cho biết: Các hormone giúp điều chỉnh nồng độ canxi trong máu được sản xuất bởi?
A. tuyến cận giáp
B. tuyến tụy
C. tuyến ức
D. sau tuyến yên
-
Câu 25:
Cho biết: Trong vòng tuần hòan Hormon giáp phần lớn ở dạng nào?
A. Triiodothyronine
B. Thyroxine
C. Thyrotropine
D. Thyroglobuline
-
Câu 26:
Hãy xác định: Hormone sinh dục nữ chịu trách nhiệm về các đặc điểm giới tính thứ cấp là gì?
A. testosterone.
B. oestrogen.
C. progesteron.
D. hormone kích thích nang trứng.
-
Câu 27:
Đâu là tác dụng chính của hooc môn ôxitôxin?
A. Kích thích quá trình phát triển xương
B. Chống đái tháo nhạt
C. Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ
D. Kích thích rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng
-
Câu 28:
Đâu không phải là chức năng của gonadotropin ở nữ?
A. Cảm ứng rụng trứng
B. Duy trì hoàng thể
C. Phá vỡ hoàng thể
D. Phát triển nang noãn.
-
Câu 29:
Đâu không là chức năng của LH và FSH ở giới nữ?
A. Gây rụng trứng
B. Duy trì hoàng thể
C. Tiết nội tiết tố androgen
D. Kích thích sự phát triển của nang trứng
-
Câu 30:
Xác định: Nguồn gốc tiết các hormone vùng dưới đồi?
A. Các đầu tận cùng của dây thần kinh
B. Các túi tiếp hợp
C. Tế bào thần kinh vùng hạ đồi
D. Sợi trục
-
Câu 31:
Đâu là vai trò của Inhibin?
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
B. Ức chế tuyến yên sản xuất FSH.
C. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
D. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
-
Câu 32:
Hãy cho biết trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ?
A. 8 – 10 ngày.
B. 5 – 7 ngày.
C. 1 – 2 ngày.
D. 3 – 4 ngày.
-
Câu 33:
Hãy cho biết: Vấn đề nào xảy ra trong hệ thống sinh sản của nam giới?
A. canxi thấp
B. insulin không hoạt động
C. ung thư tinh hoàn
D. ung thư buồng trứng
-
Câu 34:
Hãy cho biết: Cơ quan nào tạo ra giao tử?
A. tinh hoàn
B. các cơ quan chính
C. cơ quan phụ
D. âm đạo
-
Câu 35:
Xác định: Trình tự nào mô tả đúng con đường mà tinh trùng đi qua hệ thống sinh sản nam của con người?
A. niệu đạo, mào tinh hoàn, ống dẫn tinh.
B. ống dẫn tinh, niệu đạo, mào tinh hoàn
C. mào tinh hoàn, ống dẫn tinh, niệu đạo.
D. ống dẫn tinh, mào tinh hoàn, niệu đạo.
-
Câu 36:
Hãy cho biết: Điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục chủ yếu dựa vào đâu?
A. Kháng sinh
B. Kháng viêm
C. Kháng dị ứng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37:
Xác định đâu là mục tiêu của chiến lược phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục?
A. Kiểm soát nguồn lây lan nhưng không cần thiết phải cắt đứt nguồn lây
B. Cắt đứt nguồn lây lan nhưng không cần tiến hành nhanh chóng
C. Duy trì sự tiến triển của bệnh để phục vụ cho công tác nghiên cứu
D. Làm ngừng tiến triển, chữa khỏi bệnh và tránh biến chứng
-
Câu 38:
Hãy cho biết: Vi khuẩn gây bệnh giang mai phát triển thuận lợi trong điều kiện nào?
A. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
B. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp
C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp
D. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao
-
Câu 39:
Cho biết: Chúng ta có thể bị lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường?
A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
B. Qua nhau thai từ mẹ sang con
C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
D. Tất cả các phương án
-
Câu 40:
Xác định đâu là tác nhân gây bệnh lậu?
A. xoắn khuẩn.
B. song cầu khuẩn.
C. tụ cầu khuẩn
D. trực khuẩn.