Đề thi HK2 môn Toán 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Ngô Gia Tự
-
Câu 1:
Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức \(f(x) = x^2 + 2x + 1\) là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai
A. f(x) = x + 2;
B. f(x) = 2x3 + 2x2 – 1;
C. f(x) = x2 – 3x;
D. f(x) = 2x – 1.
-
Câu 3:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức \(f(x) = x^2 – 6x + 8\) không dương?
A. [2; 3];
B. (−∞;2]∪[4;+∞)
C. [2; 4];
D. [1; 4].
-
Câu 4:
Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 1
A. f(x) = x2 – 5x +6 ;
B. f(x) = x2 – 16;
C. f(x) = x2 + 2x + 3;
D. f(x) = – x2 + 5x – 4.
-
Câu 5:
Cho hàm số \(f(x) = mx^2 – 2mx + m – 1\). Giá trị của m để f(x) < 0, ∀x∈R.
A. m ≥ 0;
B. m > 0;
C. m < 0;
D. m ≤ 0.
-
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(f(x) = (m – 3)x^2 + (m + 2)x – 4\) nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x.
A. [m≤−22m≥2;
B. – 22 ≤ m ≤ 2;
C. – 22 < m < 2;
D. [−22≤m≤2m=3.
-
Câu 7:
Tìm tất cả các giá trị của m để tam thức \(f(x) = mx^2 – x + m\) luôn dương với ∀x∈R.
A. m > 0.
B. m < 0.
C. m > \(1\over 2\).
D. m < \(1\over 2\).
-
Câu 8:
Tam thức \(y = – x^2 – 3x – 4\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x < 4 hoặc x > – 1;
B. x < 1 hoặc x > 4;
C. – 4 < x < 4;
D. x ∈ ℝ.
-
Câu 9:
Cho \(f(x) = mx^2 – 2x – 1\). Xác định m để f(x) < 0 với mọi x∈ ℝ.
A. m < – 1;
B. m < 0;
C. – 1 < m < 0;
D. m < 1 và m ≠ 0.
-
Câu 10:
Xác định m để biểu thức \(f(x) = (m + 2)x^2 – 3mx + 1\) là tam thức bậc hai
A. m = 2;
B. m = – 2;
C. m ≠ 2;
D. m ≠ – 2.
-
Câu 11:
Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn An có bao nhiêu cách chọn.
A. 64;
B. 16;
C. 32;
D. 20.
-
Câu 12:
Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và 1 nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn.
A. 25;
B. 75;
C. 100;
D. 15.
-
Câu 13:
Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác nhau từ các số trên.
A. 12;
B. 24;
C. 64;
D. 256.
-
Câu 14:
Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ các chữ số đã cho là:
A. 36;
B. 18;
C. 256;
D. 108;
-
Câu 15:
Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là:
A. 60;
B. 8;
C. 15;
D. 53.
-
Câu 16:
Có bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng dọc
A. 120;
B. 5;
C. 20;
D. 25.
-
Câu 17:
Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Có bao nhiêu cách chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch
A. 4!;
B. 15!;
C. 1365;
D. 32760.
-
Câu 18:
Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 200;
B. 150;
C. 160;
D. 180.
-
Câu 19:
Trong khai triển nhị thức \((a + 2)^{n + 6}\) (n ∈ ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
A. 17;
B. 11;
C. 10;
D. 12.
-
Câu 20:
Hệ số của \(x^7\) trong khai triển của \( (3 – x)^9\) là
A. 36;
B. 324;
C. - 324;
D. – 36.
-
Câu 21:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;0} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0;-1} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {-1;1} \right)\)
D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right)\)
-
Câu 22:
Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 11;
B. 22;
C. 44;
D. Vô số.
-
Câu 23:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 2) và song song với trục Ox?
A. y + 2 = 0;
B. x + 1 = 0;
C. x - 1 = 0;
D. y - 2 = 0.
-
Câu 24:
Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) là:
A. 2x - 3y + 4 = 0 ;
B. 3x - 2y + 6 = 0 ;
C. 3x - 2y - 6 = 0 ;
D. 2x - 3y - 4 = 0.
-
Câu 25:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5) là:
A. x + y - 1 = 0 ;
B. 2x - 7y + 9 = 0 ;
C. x + 2 = 0 ;
D. x - 2 = 0.
-
Câu 26:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d1: x – 2y + 1 = 0 và d2: – 3x + 6y – 10 = 0
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
-
Câu 27:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:
d1: 2x - y - 10 = 0 và d2 : x - 3y + 9 = 0
A. 30o.
B. 45o.
C. 60o.
D. 135o.
-
Câu 28:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):(x−1)2 + (y+3)2 = 16 là:
A. I (-1; 3), R = 4;
B. I (1; -3), R = 4;
C. I (1; -3), R = 16;
D. I (-1; 3), R = 16.
-
Câu 29:
Đường tròn \((C):x^2+y^2−6x+2y+6=0\) có tâm I, bán kính R lần lượt là:
A. I (3; -1), R = 4;
B. I (-3; 1), R = 4;
C. I (3; -1), R = 2;
D. I (-3; 1), R = 2.
-
Câu 30:
Dạng chính tắc của hypebol là?
A. \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\)
C. \({y^2} = 2px\)
D. \(y = p{x^2}\)