Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Trọng Tấn
-
Câu 1:
Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{| - 2x|}}{{x + 1}}\).
A. \(L = - 2.\)
B. \(L = 1.\)
C. \(L = - 1.\)
D. \(L = 2.\)
-
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, \(AC = BC = a\sqrt {10} \), mặt bên \(SAB\) là tam giác đều cạnh \(2a\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC).
A. \({30^0}\)
B. \({45^0}\)
C. \({90^0}\)
D. \({60^0}\)
-
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên \(SA = a\) và vuông góc với mặt đáy \(\left( {ABCD} \right)\). Tính số đo góc giữa hai đường thẳng SB và CD.
A. \({30^0}\)
B. \({45^0}\)
C. \({60^0}\)
D. \({90^0}\)
-
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác ABC cân tại A, H là trung điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \(BC \bot SB\)
B. \(BC \bot SC\)
C. \(SB \bot AH\)
D. \(BC \bot SH\)
-
Câu 5:
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a.\) Tính khoảng từ điểm B đến mặt phẳng \(\left( {AB'C} \right)\).
A. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
-
Câu 6:
Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng \(a.\) Gọi M là trung điểm cạnh AB, \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng BD và CM. Tính \(\cos \alpha \).
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{6}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 7:
Cho dãy số \(({u_n})\), với \({u_n} = {( - 1)^n}.\dfrac{n}{{n + 1}}\). Tính \({u_8}\).
A. \(\dfrac{8}{9}\)
B. \(\dfrac{9}{8}\)
C. \( - \dfrac{9}{8}\)
D. \( - \dfrac{8}{9}\)
-
Câu 8:
Cho 3 số \(a - 5,\,\,\,\sqrt a ,\,\,a + 1\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tổng S tất cả các giá trị của \(a.\)
A. \(S = 5.\)
B. \(S = 6.\)
C. \(S = 4.\)
D. \(S = 1.\)
-
Câu 9:
Biết rằng \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {2{x^2} + 2x - 1} + x\sqrt 2 } \right) = \dfrac{{a\sqrt b }}{c}\)(a là số nguyên; b, c là các số nguyên tố). Tính tổng \(S = a + b + c.\)
A. \(S = 5.\)
B. \(S = 9.\)
C. \(S = 10.\)
D. \(S = 3.\)
-
Câu 10:
Cho hai hàm số \(u = u\left( x \right)\)và \(v = v\left( x \right)\)có đạo hàm lần lượt là \(u',\,\,\,v'\); \(k\) là hằng số. Mệnh đề nào sai?
A. \((u + v)' = u' + v'\)
B. \((u.v)' = u'.v'\)
C. \(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
D. \(\left( {k.u} \right)' = k.u'\)
-
Câu 11:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 3\) và \({u_6} = 13\). Tính công sai \(d\) của cấp số cộng đã cho.
A. \(d = 10.\)
B. \(d = 2.\)
C. \(d = \sqrt[5]{{\dfrac{{13}}{3}}}.\)
D. \(d = \dfrac{5}{3}.\)
-
Câu 12:
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)có \({u_1} = 2\)và \({u_4} = 54\). Tính tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A. \(\dfrac{{{3^{2018}} - 1}}{2}\)
B. \({3^{2018}} - 1\)
C. \(1 - {3^{2018}}\)
D. \(2\left( {{3^{2018}} - 1} \right)\)
-
Câu 13:
Tính giới hạn \(\lim \dfrac{{1 + n - 3{n^2}}}{{{n^2} + 2n}}\).
A. \(1.\)
B. \( - \dfrac{3}{2}.\)
C. \(\dfrac{1}{2}.\)
D. \( - 3.\)
-
Câu 14:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\lim {\left( { - \sqrt 3 } \right)^{2n}} = - \infty .\)
B. \(\lim {\left( {\sqrt 2 } \right)^n} = + \infty .\)
C. \(\lim {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^n} = 0.\)
D. \(\lim {\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^n} = 0.\)
-
Câu 15:
Cho hình chóp \(S.ABCD,\,\,ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và B, \(AD = 2a\), \(AB = BC = a\), \(SA \bot (ABCD)\).Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(CD \bot (SBC)\)
B. \(BC \bot (SAB)\)
C. \(CD \bot (SAC)\)
D. \(AB \bot (SAD)\)
-
Câu 16:
Biết đạo hàm của hàm số \(f(x) = \sqrt {{{\left( {2 - 5x} \right)}^3}} \) là hàm số \(f'(x) = \dfrac{{a{{\left( {2 - 5x} \right)}^2}}}{{b\sqrt {{{\left( {2 - 5x} \right)}^3}} }}\) (\(\dfrac{a}{b}\) là phân số tối giản, \(b > 0\)). Tính tích \(P = a.b\)
A. \(P = 12.\)
B. \(P = 30.\)
C. \(P = - 30.\)
D. \(P = 6.\)
-
Câu 17:
Hàm số nào sau đây có đạo hàm là \(y' = 3{x^2} + x - 1\) ?
A. \(y = \dfrac{{{x^3}}}{2} + {x^2} - x\)
B. \(y = {x^3} + \dfrac{{{x^2}}}{2} + x - 1\)
C. \(y = {x^3} + \dfrac{{{x^2}}}{2} - x + 3\)
D. \(y = {x^3} + \dfrac{{{x^2}}}{2} - 1\)
-
Câu 18:
Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên tập \(\mathbb{R}\)?
A. \(y = 5{x^2} - 2.\)
B. \(y = \dfrac{x}{{{x^2} - 1}}.\)
C. \(y = x - \sqrt {x + 1} .\)
D. \(y = \tan x + 2018.\)
-
Câu 19:
Tính: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^2} + x - 6}}{{{x^2} - 4}}\)
A. \(\dfrac{5}{4}\)
B. \(-\dfrac{5}{4}\)
C. \(-\infty\)
D. \(+\infty\)
-
Câu 20:
Tính: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{3{x^2} - 2x - 1}}{{{x^2} - 1}}\)
A. \(-\infty\)
B. \(+\infty\)
C. \(3\)
D. \(-3\)
-
Câu 21:
Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Khi đó góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {B'C'} \) và \(\overrightarrow {AC} \) là góc nào dưới đây?
A. \(\angle B'C'A'\)
B. \(\angle DAC\)
C. \(\angle C'A'B'\)
D. \(\angle DCA\)
-
Câu 22:
Cho biết \(\lim \dfrac{{3n - 2018}}{{1 - n}}\) bằng:
A. \(3\)
B. \( - 2018\)
C. \( - 3\)
D. \(1\)
-
Câu 23:
Cho hàm số \(y = x\sqrt {{x^2} + 2x} \) có \(y' = \dfrac{{a{x^2} + bx + c}}{{\sqrt {{x^2} + 2x} }}\). Chọn khẳng định đúng?
A. \(2a + b + c = 1\)
B. \(2a + b + c + 1 = 0\)
C. \(a - b + c + 1 = 0\)
D. \(a + b + c + 1 = 0\)
-
Câu 24:
Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {x - 1} }}\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)
B. Hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)
C. Hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {x + 1} }}{{x - 1}}\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)
D. Hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)
-
Câu 25:
Cho tứ diện \(ABCD\) có trọng tâm \(G\). Chọn mệnh đề đúng?
A. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BD} } \right)\)
B. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BD} } \right)\)
C. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} } \right)\)
D. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right)\)
-
Câu 26:
Cho tứ diện \(ABCD\) với \(AC = \dfrac{3}{2}AD,\,\,\angle CAB = \angle DAB = {60^0},\,\,CD = AD\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa \(AB\) và \(CD\). Chọn khẳng định đúng?
A. \(\cos \varphi = \dfrac{1}{4}\)
B. \(\varphi = {60^0}\)
C. \(\varphi = {30^0}\)
D. \(\cos \varphi = \dfrac{3}{4}\)
-
Câu 27:
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AC = AD\) và \(BC = BD\). Gọi \(I\) là trung điểm của \(CD\). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\left( {ACD} \right) \bot \left( {AIB} \right)\)
B. \(\left( {BCD} \right) \bot \left( {AIB} \right)\)
C. Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\) và \(\left( {BCD} \right)\) là góc \(AIB\)
D. Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {ABD} \right)\) là góc \(CBD\)
-
Câu 28:
Hàm số nào sau đây thỏa mãn đẳng thức \(xy - 2y' + xy'' = - 2\cos x\).
A. \(y = x\cos x\)
B. \(y = 2x\sin x\)
C. \(y = x\sin x\)
D. \(y = 2x\cos x\)
-
Câu 29:
Chọn công thức đúng
A. \(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v + uv'}}{{{v^2}}}\)
B. \(\left( {{x^3}} \right)' = - 3{x^2}\)
C. \(\left( {\sqrt x } \right)' = \dfrac{1}{{2\sqrt x }}\)
D. \(\left( {uv} \right)' = u'v - uv'\)
-
Câu 30:
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{ax + \sqrt {{x^2} + x + 1} }}{{2x - 1}} = 2\). Khi đó:
A. \( - 1 \le a \le 1\)
B. \(1 \le a < 2\)
C. \(a \ge 2\)
D. \(a < - 1\)
-
Câu 31:
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông đỉnh \(B\). Khi đó số mặt của hình chóp đã cho là tam giác vuông bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
-
Câu 32:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 3\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) - 2\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right)\). Giá trị của \(f'\left( {2018} \right)\) là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
-
Câu 33:
\(dy = \left( {4x + 1} \right)dx\) là vi phan của hàm số nào sau đây?
A. \(y = 2{x^2} + x - 2018\)
B. \(y = - 2{x^2} + x\)
C. \(y = 3{x^3} + {x^2}\)
D. \(y = - 2{x^2} - x + 2017\)
-
Câu 34:
Giới hạn bào sau đây có kết quả bằng 0.
A. \(\lim \dfrac{{{n^2} - 1}}{{\sqrt {{n^2} + 1} }}\)
B. \(\lim \dfrac{{2n - 7}}{{\sqrt {{n^3} + 1} }}\)
C. \(\lim \left( {1 - 8n} \right)\)
D. \(\lim \dfrac{{n - 1}}{{\sqrt {{n^2} + n} }}\)
-
Câu 35:
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = - 2\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = 7\). Khi đó \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]\).
A. \(I = 23\)
B. \(I = 19\)
C. \(I = - 19\)
D. \(I = - 23\)
-
Câu 36:
Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình \(Q = 3{t^2} + 2018\). Tính cường độ dòng diện tucwsc thời tại thời điểm \({t_0} = 3\) (giây)?
A. \(18A\)
B. \(20A\)
C. \(28A\)
D. \(34A\)
-
Câu 37:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} - a}}{{x - 2}}\,\,khi\,\,x \ne 2\\2b + 1\,\,\,\,khi\,\,x = 2\end{array} \right.\). Biết \(a,\,\,b\) là các giá trị thực để hàm số liên tục tại \(x = 2\). Khi đó \(a + 2b\) nhận giá trị bằng:
A. \(7\)
B. \(8\)
C. \(\dfrac{{11}}{2}\)
D. \(4\)
-
Câu 38:
Cho hàm số \(g\left( x \right) = xf\left( x \right) + x\) với \(f\left( x \right)\) là hàm số có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\). Biết \(g'\left( 3 \right) = 2,\,\,f'\left( 3 \right) = - 1\). Giá trị của \(g\left( 3 \right)\) bằng:
A. \( - 3\)
B. \(3\)
C. \(20\)
D. \(15\)
-
Câu 39:
Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Khi đó vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là vectơ nào dưới đây?
A. \(\overrightarrow {B'A'} \)
B. \(\overrightarrow {D'C'} \)
C. \(\overrightarrow {CD} \)
D. \(\overrightarrow {BA} \)
-
Câu 40:
Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), \(M\) là trung điểm của \(BB'\). Đặt \(\overrightarrow {CA} = \overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow {CB} = \overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow c \). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow a - \overrightarrow c + \dfrac{1}{2}\overrightarrow b \)
B. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow b - \overrightarrow a + \dfrac{1}{2}\overrightarrow c \)
C. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow b + \overrightarrow c - \dfrac{1}{2}\overrightarrow a \)
D. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow a + \overrightarrow c - \dfrac{1}{2}\overrightarrow b \)