Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?
A. (x + y)2 ≤ 4xy
B. (x + y)2 > 4xy
C. (x + y)2 < 4xy
D. (x + y)2 ≥ 4xy
-
Câu 2:
Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?
A. m - 3 > m - 4
B. m - 3 < m - 4
C. m - 3 = m - 4
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 3:
Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?
A. m - 3 > n - 3
B. m - 3 < n - 3
C. m - 3 = n - 3
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 4:
Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?
(I) a - 1 < b - 1
(II) a - 1 < b
(III) a + 2 < b + 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 5:
Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?
A. a - 7 < b - 15
B. a - 7 > b - 15
C. a - 7 ≥ b - 15
D. a - 7 ≤ b - 15
-
Câu 6:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
4 + (-3) < 5 (1)
6 + (-2) < 7 + (-2) (2)
24 + (-5) > 25 + (-5) (3)
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3)
C. (1), (2)
D. (2), (3)
-
Câu 7:
Cho a < b - 1. So sánh a và b
A. Chưa thể kết luận
B. a = b
C. a > b
D. a < b
-
Câu 8:
Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b
A. 5 - a ≥ 5 - b
B. 5 - a > 5 - b
C. 5 - a ≤ 5 - b
D. 5 - a < 5 - b
-
Câu 9:
Cho a bất kỳ, chọn câu sai?
A. -2a - 5 < -2a + 1
B. 3a - 3 < 3a - 1
C. 4a < 4a + 1
D. -5a + 1 < -5a - 2
-
Câu 10:
Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x (A) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x ≤ 25
B. x < 25
C. x > 25
D. x ≥ 25
-
Câu 11:
Hãy chọn câu sai?
A. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc
B. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc.
C. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc.
D. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc
-
Câu 12:
Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?
A. ac > bc
B. ac > 0
C. ac ≤ bc
D. bc > ac
-
Câu 13:
Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng trong các câu sau đây?
A. \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} < ab\)
B. \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \le ab\)
C. \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \ge ab\)
D. \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} > ab\)
-
Câu 14:
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≥ 8 trên trục số, ta được?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 15:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?
A. 7 - \(1\over 2\)y< 0
B. y < 10 - 2y
C. \(3\over 4\)x - y < 1
D. 4 + 0.y ≥ 8
-
Câu 16:
Với giá trị nào của m thì phương trình x - 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3?
A. m ≥ 1
B. m ≤ 1
C. m > -1
D. m < -1
-
Câu 17:
Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?
A. 1/2
B. 1/3
C. 2
D. 3
-
Câu 18:
Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC
A. x = 2,75
B. x = 5
C. x = 3,75
D. x = 2,25
-
Câu 19:
Cho AB/A'B' = CD/C'D'
⇔ AB.C'D' = A'B'.CD ( I )
⇔ AB/CD = A'B'/C'D' ( II )
A. ( I ),( II ) đều sai.
B. ( I ),( II ) đều đúng.
C. Chỉ có ( I ) đúng
D. Chỉ có ( II ) đúng.
-
Câu 20:
Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:
A. 20
B. \(18\over 25\)
C. 50
D. 45
-
Câu 21:
Tính ET trong trường hợp sau biết rằng FG // HT:
A. ET = 4,5
B. ET = 3
C. ET = 2
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 22:
Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?
A. BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm
B. BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm
C. BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm
D. BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm
-
Câu 23:
Cho hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo. Tính giá trị biểu thức S = 49x2 + 98y2
A. 3400
B. 4900
C. 4100
D. 3600
-
Câu 24:
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:
A. \(\hat A = \widehat {C'}\)
B. \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
C. \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}}\)
D. \(\widehat B = \widehat {B'}\)
-
Câu 25:
Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Hãy chọn câu sai:
A. mp (ABCD)
B. mp (A’B’C’D’)
C. mp (ABB’A’)
D. mp (AB’C’D’)
-
Câu 26:
Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có
A. 8 đỉnh
B. 12 cạnh
C. 6 cạnh
D. 6 mặt
-
Câu 27:
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
A. Các hình bình hành
B. Các hình thang cân
C. Các hình chữ nhật
D. Các hình vuông
-
Câu 28:
Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, a, 2a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. a2
B. 2a3
C. 2a4
D. a3
-
Câu 29:
Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.
A. 1782 cm3
B. 1728 cm3
C. 144 cm3
D. 1827 cm3
-
Câu 30:
Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
C. Tích chu vi đáy và trung đoạn
D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn