Đề thi HK2 môn Vật lí 9 năm 2022-2023
Trường THCS Lương Tấn Thịnh
-
Câu 1:
Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì hai đầu dây cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?
A. 440V
B. 24V
C. 12V
D. 6V
-
Câu 2:
Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây tải điện về phía máy phát điện lên 50 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ như thế nào?
A. Tăng 50 lần
B. Giảm 50 lần
C. Tăng 100lần
D. Giảm 2500 lần
-
Câu 3:
Khi tia sáng truyền được từ nước sang không khí thì góc khúc xạ như thế nào?
A. Góc khúc xạ bằng góc tới
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. Không có góc khúc xạ
-
Câu 4:
Nếu tăng hiệu điện thế 2 đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ ra sao?
A. Tăng lên 20 lần
B. Giảm đi 400 lần
C. Giảm đi 20 lần
D. Tăng lên 400 lần
-
Câu 5:
Đâu là kết luận về mắt?
A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần
B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa
C. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần
D. Người có mắt cận nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần
-
Câu 6:
Công việc nào dưới đây đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng?
A. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng
B. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ lạnh
C. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động
D. Phơi quần áo ngoài sân khi trời nắng
-
Câu 7:
Ảnh trên phim của máy ảnh có tính chất ra sao?
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật
B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật, lớn hơn vật
-
Câu 8:
Đĩa CD có tác dụng ra sao?
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phân tích ánh sáng
C. Nhuộm màu ánh sáng
D. Tổng hợp ánh sáng
-
Câu 9:
Trên vành của một kính có ghi 5X. Thấu kính dùng để làm kính lúp trên có đặc điểm ra sao?
A. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
B. Là thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm
C. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
D. Là thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm
-
Câu 10:
Đâu là đặc điểm và cách khắc phục tật mắt lão?
A. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo TKHT
B. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo TKPK
C. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo TKPK
D. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo TKHT
-
Câu 11:
Thấu kính phân kì có đặc điểm gì?
A. Phần rìa dày hơn phần giữa
B. Phần ở giữa dày hơn phần rìa
C. Phần rìa mỏng hơn phần ở giữa
D. Phần ở giữa bằng phần ở rìa
-
Câu 12:
Cách nào tốt nhất làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện?
A. Giảm chiều dài dây
B. Tăng tiết diện dây
C. Tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây
D. Cả A và B
-
Câu 13:
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 18cm một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính.Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh ảo lớn hơn vật?
A. 36cm
B. 20cm
C. 24cm
D. 10cm
-
Câu 14:
Khi một người cận phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự 25cm. Hỏi khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách mắt xa nhất là bao nhiêu?
A. 50cm
B. 75cm
C. 25cm
D. 15cm
-
Câu 15:
Đường dây tải điện tổng chiều dài 10km, có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P = 3.106 W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?
A. 8000W
B. 800kW
C. 80kW
D. 800000W
-
Câu 16:
Máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 KV xuống 2,5 KV, biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng, cuộn thứ cấp nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 500 vòng
B. 20.000 vòng
C. 12.500 vòng
D. 5000 vòng
-
Câu 17:
Người cận phải đeo kính phân kì có tiêu cự 50cm. Hỏi khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách xa mắt xa nhất là bao nhiêu?
A. 2,5cm
B. 75cm
C. 50cm
D. 15cm
-
Câu 18:
Khoảng cách giữa 2 tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng bao nhiêu?
A. Tiêu cự của thấu kính
B. Hai lần tiêu cự của thấu kính
C. Bốn lần tiêu cự của thấu kính
D. Một nửa tiêu cự của thấu kính
-
Câu 19:
Khi nói về mắt tốt, câu phát biểu nào không đúng?
A. Khi nhìn ở xa vô cực thì tiêu cự của thể thủy tinh lớn nhất
B. Khi nhìn ở xa vô cực thì mắt phải điều tiết tối đa
C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt của mắt thay đổi theo độ tuổi
D. Khi quan sát vật ở xa vô cực thì tiêu điểm của thể thủy tinh nằm ở trên màng lưới
-
Câu 20:
Ánh sáng mặt trời có tác dụng ra sao đối với con người?
A. Sinh trưởng
B. Phát triển
C. Hô hấp
D. Cả A,B đều đúng
-
Câu 21:
Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi nào?
A. Góc tới bằng 0o
B. Góc tới bằng góc khúc xạ
C. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ
D. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ
-
Câu 22:
Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn
-
Câu 23:
Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm như thế nào?
A. Là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính
B. Mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính
C. Mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính
D. Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính
-
Câu 24:
Tác dụng nào không phải do ánh sáng gây ra?
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng quang điện
C. Tác dụng từ
D. Tác dụng sinh học
-
Câu 25:
Hiện tượng nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại
B. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Tia sáng trắng đi qua một lăng kính bị phân tích thành nhiều màu
D. Tia sáng trắng đi qua một tấm kính màu đỏ thì có màu đỏ
-
Câu 26:
Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có đặc điểm ra sao?
A. Phần rìa dày hơn phần giữa
B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa
C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau
D. Hình dạng bất kì
-
Câu 27:
Một thấu kính có tiêu cự là 20 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là bao nhiêu?
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 50 cm
-
Câu 28:
Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách nào?
A. Thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới
B. Thay đổi đường kính của con ngươi
C. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh
D. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới
-
Câu 29:
Có thể dùng kính lúp để quan sát yếu tố nào?
A. Trận bóng đá trên sân vận động
B. Một con vi trùng
C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay
D. Kích thước của nguyên tử
-
Câu 30:
Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu gì?
A. Đỏ
B. Tím
C. Vàng
D. Trắng
-
Câu 31:
Khi truyền tải một công suất điện 100kW bằng một đường dây dẫn có điện trở R thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,4kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu tải điện là 50kV. Điện trở dây dẫn bằng
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 100Ω
D. 5000Ω
-
Câu 32:
Khi đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cựu f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này này khi đặt vật cách thấu kính là:
A. 8cm
B. 16cm
C. 32cm
D. 48cm
-
Câu 33:
Khi đặt một vật sáng cách thấu kính hội tụ d = 20(cm). Thấu kính cso tiêu cự f = 15(cm) ta thu được ảnh gì và cách thấu kính bao xa?
A. Ảnh thật, cách thấu kính 90(cm)
B. Ảnh thật, cách thấu kính 60(cm)
C. Ảnh ảo, cách thấu kính 90(cm)
D. Ảnh ảo, cách thấu kính 60(cm)
-
Câu 34:
Khi dùng máy ảnh mà vật kính cách phim 5cm để chụp ảnh của một người cao 1,6m, đứng cách máy 4m. Chiều cao của ảnh là bao nhiêu?
A. 3cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 4cm
-
Câu 35:
Với một búa máy nặng 20kg rơi từ độ cao 1,5m xuống đóng vào một chiếc cọc. Nhiệt lượng mà búa đã truyền cho các vật là:
A. Q = 200J
B. Q = 215J
C. Q = 150J
D. Q = 300J
-
Câu 36:
Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp thì ảnh của vật như thế nào?
A. Ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật
B. Ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật
C. Ảnh của vật là ảnh ảo ngược chiều, lớn hơn vật
D. Ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật
-
Câu 37:
Với mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 0,5m. Đeo kính cận là thấu kính loại nào sau đây để khắc phục tật mắt trên?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
-
Câu 38:
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt ra sao?
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai
-
Câu 39:
Chỉ ra biểu thức sai trong các công thức nối về mối quan hệ giữa Hiệu điện thế và số vòng dây quấn của máy biến thế.
A. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
B. U1.n1 = U2.n2
C. \({n_2} = \frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}.{n_1}\)
D. \({U_2} = \frac{{{U_1}.{n_2}}}{{{n_1}}}\)
-
Câu 40:
Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 50000 vòng. Đặt vào hai đầu một cuộn sơ cấp một HĐT 2000V thì HĐT hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 20V
B. 12500V
C. 200000V
D. 20000V