Đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021
Trường THCS Châu Văn Liêm
-
Câu 1:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của một thấu kính phân kỳ?
A. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh thật ngược chiều với vật
B. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật với vật
C. Vật đặt ngoài khoảng OF cho ảnh thật
D. Tất cả mọi trường hợp vật đặt trước thấu kính phân kỳ đều cho ảnh ảo, cùng chiều, bé hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự OF của thấu kính.
-
Câu 2:
Đặt một vật sáng cách thấu kính hội tụ d=20cm thấu kính có tiêu cự f=15cm ta thu được ảnh gì cách thấu kính bao xa
A. ảnh thật cách thấu kính 90cm
B. ảnh thật cách thấu kính 60cm
C. ảnh ảo cách thấu kính 90cm
D. ảnh ảo cách thấu kính 60cm
-
Câu 3:
Ảnh của một vật hiện lên trên phim trong máy ảnh là
A. ảnh thật ngược chiều vật
B. ảnh thật cùng chiều vật
C. ảnh ảo ngược chiều vật
D. ảnh ảo cùng chiều vật
-
Câu 4:
Chọn câu nói không đúng về kính lúp.
A. kính lúp dùng quan sát các vật nhỏ
B. kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
C. dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật
D. độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được cáng lớn.
-
Câu 5:
Dùng máy ảnh mà vật kính cách phim 5cm để chụp ảnh của một người cao 1m6 đứng cách máy 4m chiều cao của ảnh là
A. 3cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 4cm
-
Câu 6:
Điều nào không đúng nói về mắt?
A. hai bộ phận quan trọng của mắt là thủy tinh thể và màng lưới
B. thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ làm bằng vật chất trong suốt và mềm
C. màng lưới là một màng mà khi ta nhìn thấy ảnh của vật sẽ thể hiện rõ trên đó
D. thủy tinh thể ở mắt đóng vai trò như buồng tối ở máy ảnh
-
Câu 7:
Một người cận thị, điểm xa nhất mà người đó nhìn rõ là 0,5m. Người đó muốn khắc phục tật cận thị phải lựa chọn kính như thế nào ?
A. kính hội tụ có tiêu cự f = 1m
B. kính phân kỳ có tiêu cự f = 1m
C. kính phân kỳ có tiêu cự f = 0,5m
D. kính hội tụ có tiêu cự f = 0,5m
-
Câu 8:
Khi nào ta nhìn thấy một vật có màu đỏ?
A. Khi vật đó khúc xạ ánh sáng màu đỏ
B. Khi vật đó tán xạ tất cả các ánh sáng trừ màu màu đỏ
C. Khi ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền đến mắt ta
D. Khi vật đó hấp thụ ánh sáng màu đỏ
-
Câu 9:
Trong các nguồn sáng sau, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng?
A. Bóng đèn pin
B. Đèn LED
C. Bút lade
D. Khúc xa ánh sáng
-
Câu 10:
Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì
A. tổng hợp ánh sáng
B. nhuộm màu ánh sáng
C. phân tích ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
-
Câu 11:
Vật màu đỏ có đặc điểm nào sau đây?
A. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác
B. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác
C. tán xạ mạnh tất cả các màu
D. tán xạ kém tất cả các màu
-
Câu 12:
Tác dụng nào sau đây của ánh sáng là tác dụng sinh học?
A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cơ thể nóng lên.
B. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương
C. Ánh sáng mặt trời chiếu vào pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện
D. Ánh sáng mặt trời làm ion hóa các chất khí của bầu khí quyển
-
Câu 13:
Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây? Chiếu một chùm tia sáng
A. vào gương phẳng
B. qua một tấm thủy tinh mỏng
C. qua một lăng kính
D. qua một thấu kính phân kỳ
-
Câu 14:
Một vật được thả từ điểm A trên phần bên trái của mặt cong, vật trượt tới điểm cao nhất trên phần bên phải (gọi là điểm B), biết rằng 10% cơ năng ban đầu của vật chuyển hóa thành nhiệt năng trong quá trình vật trượt từ A đến B. Tỉ lệ phần trăm thế năng của vật tại B và thế năng của vật tại A là:
A. 100%
B. 20%
C. 10%
D. 90%
-
Câu 15:
Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là biểu hiện của năng lượng?
A. Truyền được âm
B. Làm cho vật nóng lên
C. Phản chiếu ánh sáng
D. Tán xạ được ánh sáng
-
Câu 16:
Một ô tô đang chạy thì tắt máy đột ngột, xe chạy thêm một đoạn nữa rồi dừng hẳn. Định luật bảo toàn năng lượng trong trường hợp này có đúng không?
A. Đúng, vì thế năng của xe luôn không đổi
B. Đúng, vì động năng của xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát
C. Không đúng, vì động năng của xe giảm dần
D. Không đúng vì khi tắt máy động năng của xe đã dần chuyển hóa thành thế năng
-
Câu 17:
Một búa nặng 20kg rơi từ độ cao 1,5m xuống đóng vào một chiếc cọc. Nhiệt lượng tỏa ra mà búa đã truyền chi các vật là
A. Q = 200J
B. Q = 215J
C. Q = 150J
D. Q = 300J
-
Câu 18:
Với TN được bố trí như hình vẽ, dòng điện cảm ứng xuất hiện ở cuộn dây dẫn kín trong trường hợp nào dưới đây?
A. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục PQ.
B. Thanh nam châm và cuộn dây chuyển động cùng chiều luôn cách nhau một khoảng không đổi
C. Thanh nam châm và cuộn dây đều quay quanh trục PQ
D. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quanh quanh trục AB
-
Câu 19:
Chiều dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín phụ thuộc vào
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây nhiều hay ít
B. Chiều của đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây
C. Số vòng dây nhiều hay ít
D. Cuộn dây quay hay nam châm quay
-
Câu 20:
Người ta truyền tải một công suất điện 100kW bằng một đường dây dẫn có điện trở R thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,2kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Điện trở dây dẫn bằng
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 121Ω
D. 242Ω
-
Câu 21:
Cuộn dây sơ cấp của máy biến thế có 1200 vòng, cuộn dây thứ cấp 60 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là
A. 9V
B. 11V
C. 22V
D. 12V
-
Câu 22:
Khi góc tới bằng 0o. Góc khúc xạ sẽ bằng
A. 0o
B. 300
C. 900
D. 1800
-
Câu 23:
Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật
-
Câu 24:
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi
A. vật đặt cách thấu kính 4cm
B. vật đặt cách thấu kính 12cm
C. vật đặt cách thấu kính 16cm
D. vật đặt cách thấu kính 24cm
-
Câu 25:
Vật AB đặt trước TKHT có tiêu cự f và cách thấu kính 1 khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng nhất?
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
-
Câu 26:
Tia sáng nào sau đây truyền không đúng khi đi qua thấu kính phân kỳ?
A. Chùm tia tới song song với trục chính, cho chùm tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm F’
B. Chùm tia tới hướng đúng tiêu điểm F, chùm tia ló song song với trục chính.
C. Chùm tia đi qua quang tâm, cho tia ló khúc xạ đi qua tiêu điểm.
D. Tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.
-
Câu 27:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm cho 1 ảnh cách thấu kính 6cm, cao 2 cm. Tìm chiều cao của vật?
A. Vật cao 2cm
B. Vật cao 5cm
C. Vật cao 3,5cm
D. Vật cao 4cm
-
Câu 28:
Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt, thấu kính nào dưới đây có thể làm kính cận thị
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
-
Câu 29:
Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là gì?
A. Đặt một nam châm ở gần cuộn dây.
B. Đặt một nam châm ở trong lòng cuộn dây.
C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây lớn
D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên
-
Câu 30:
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
A. 3V
B. 4V
C. 5V
D. 6V
-
Câu 31:
Khung dây của một động cơ điện 1 chiều quay được vì lý do nào dưới đây?
A. Khung dây bị nam châm hút
B. Khung dây bị nam châm đẩy
C. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ ngược chiều tác dụng
D. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ cùng chiều tác dụng
-
Câu 32:
Lựa chọn định nghĩa nào đúng nhất khi nói về nam châm điện?
A. Nam châm điện gồm 1 ống dây dẫn, trong đó có 1 lõi thép
B. Nam châm điện là 1 thanh thép được dòng điện làm nhiễm từ
C. Nam châm điện là 1 nam châm có từ tính mạnh hơn nam châm vĩnh cửu
D. Nam châm điện gồm 1 dây dẫn có dòng điện 1 chiều chạy qua trong đó có lõi sắt non.