1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ:
A. Ăn nhạt tuyệt đối
B. Ăn nhạt tương đối
C. Ăn mặn tuyệt đối
D. Ăn mặn tương đối
-
Câu 2:
Virus sởi tồn tại trong máu, đàm dãi:
A. Suốt thời kỳ ủ bệnh
B. Suốt thời kỳ phát ban
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Giai đoạn mụn nước trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện:
A. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước
B. Mụn nước bị vỡ, chảy nước vàng hoặc mủ, dễ bị nhiễm khuẩn
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến:
A. Phentolamin
B. Doxazosin, Terazosin, Parazosin
C. Phenoxybenzamin
D. Tolazolin
-
Câu 5:
Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim:
A. Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày
B. Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày
C. Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày
D. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày
-
Câu 6:
Để điều trị bệnh lỵ do amib, ta nên phối hợp Ementin với thuốc:
A. Vitamin AD và Omega 3
B. Vitamin B1 và Strichnin
C. Vitamin B6 và Vitamin PP
D. Vitamin C và Berberin
-
Câu 7:
Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản:
A. Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày
B. Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày
C. Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày
D. Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày
-
Câu 8:
Thuốc diệt vi khuẩn Hp:
A. Atropin, No-spa, Decontractyl…
B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol…
D. Amoxicillin, Metronidazol…
-
Câu 9:
Biến chứng của viêm cầu thận cấp:
A. Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận
B. Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp
C. Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim
D. Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục
-
Câu 10:
Ở Việt Nam, viêm gan do virus có:
A. 2 loại virus A và B
B. 2 loại virus B và C
C. 2 loại virus C và D
D. 2 loại virus D và E
-
Câu 11:
Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng:
A. Giống Beta 2
B. Dãn phế quản
C. Kháng viêm
D. Kháng sinh
-
Câu 12:
Điều trị viêm Amidal bằng Amoxicilin, Amoxiciline + acid Clavulanic với thời gian:
A. 1 ngày
B. 1 tuần
C. 1 tháng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 13:
Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow:
A. Viêm Amidan
B. Lao phổi
C. Bạch hầu
D. Tiêu chảy
-
Câu 14:
Triệu chứng của cao huyết áp:
A. Luôn luôn có tổn thương tim như suy tim trái, suy tim phải, suy tim toàn bộ
B. Có thể chỉ tình cờ đo huyết áp phát hiện ra khi khám sức khỏe định kỳ
C. Luôn luôn có dấu hiệu báo trước như nhìn mờ, phù gai thị…
D. Luôn luôn có tai biến mạch máu não, xuất huyết não, tắc mạch máu não, nhũn não
-
Câu 15:
Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào:
A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A
B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B
C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C
D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D
-
Câu 16:
Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết:
A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC
B. Sốt vừa 38 – 39oC
C. Sốt cao 39 – 40oC
D. Sốt rất cao 40 – 41oC
-
Câu 17:
Giun đũa gây triệu chứng:
A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị
B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn
C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị
D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải.
-
Câu 18:
Biến chứng của bệnh lậu đối với nữ:
A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh
B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường:
A. Nước tiểu có kiến bu, ruồi đậu
B. Nước tiểu có máu tươi
C. Nước tiểu có máu đỏ sẫm
D. Nước tiểu có mủ
-
Câu 20:
Giai đoạn sốt nóng trong bệnh sốt rét, bệnh nhân sốt:
A. 37,5 – 38oC
B. 38 – 39oC
C. 39 – 40oC
D. 40 – 41oC
-
Câu 21:
Ipratropium bromid dãn phế quản thuộc nhóm:
A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic
B. Kháng Cholinergic
C. Xanthine
D. Corticoid
-
Câu 22:
Sâu ngà nông:
A. Trên men răng
B. Vào ngà răng
C. Vào sát buồng tủy
D. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy
-
Câu 23:
Tỷ lệ bệnh ho gà xảy ra ở các nước chậm phát triển:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
-
Câu 24:
Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng Adrenalin với nồng độ:
A. 0,05 %
B. 0,1 %
C. 0,2 %
D. 0,3 %
-
Câu 25:
Bướu cổ đơn thuần là:
A. Nhược giáp
B. Bình giáp
C. Cường giáp
D. U lành tuyến giáp
-
Câu 26:
Kháng sinh Biseptol dùng để điều trị bệnh tiêu chảy hoặc bệnh lỵ:
A. Biseptol 120 mg x 1 viên/ngày
B. Biseptol 240 mg x 2 viên/ngày
C. Biseptol 360 mg x 4 viên/ngày
D. Biseptol 480 mg x 6 viên/ngày
-
Câu 27:
Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm:
A. Phù nhẹ mi mắt, cảm giác nặng mi mắt
B. Phù mu bàn chân, cảm giác nặng chân
C. Phù cả 2 chân, đi lại khó khăn
D. Phù toàn thân, phải nằm một chỗ
-
Câu 28:
Điều trị VA cho trẻ từ 7 – 12 tuổi bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin có nồng độ:
A. 0,05 %
B. 0,75 %
C. 0,1 %
D. 0,2 %
-
Câu 29:
Hội chứng biểu hiện khi bị nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:
A. Sốt nhẹ 37,5 – 38 o C
B. Sốt vừa 38 – 39 o C
C. Sốt cao 39 – 40 o C
D. Sốt rất cao 40 – 41 o C
-
Câu 30:
Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần:
A. Chưa rõ nguyên nhân
B. Do thừa Iod
C. Do thiếu Iod
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 31:
Thuốc Vitamin B1, B6, PP có tác dụng:
A. Giảm co thắt, giảm đau
B. Diệt vi khuẩn Hp
C. Chống bài tiết, giúp cơ thể hấp thu nhanh các chất dinh dưỡng
D. Bảo vệ, điều hòa độ acid
-
Câu 32:
Phản ứng Mantoux có thể Test:
A. Test da để phát hiện một người đã từng bị lao
B. Test da để phát hiện một người có khả năng lây bệnh lao
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 33:
Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng:
A. 1 - 3 tháng
B. 3 - 6 tháng
C. 6 - 12 tháng
D. 12 - 18 tháng
-
Câu 34:
Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu, tiêm bắp với thời gian:
A. 1-3 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc
B. 3-6 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc
C. 6-12 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc
D. 12-24 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc
-
Câu 35:
Đối với ……….., toàn bộ ký sinh trùng sốt rét ra khỏi tế bào gan, đi vào má:
A. P. falciparum
B. P. vivax
C. P. malaria
D. P. ovale
-
Câu 36:
Insulin có mấy loại:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
-
Câu 37:
Triệu chứng lâm sàng giai đoạn toàn phát của trẻ còi xương:
A. Các xương bị mềm
B. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp chậm liền
C. Xương ức nhô ra giống như ngực gà
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 38:
Bỏng do dòng điện thông dụng:
A. < 500 volt
B. 500 – 1000 volt
C. < 1000 volt
D. > 1000 volt
-
Câu 39:
Chống bội nhiễm trong bệnh Chàm (Eczema) giai đoạn cấp:
A. Ampixilin 0,125mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày
B. Ampixilin 0,25mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày
C. Ampixilin 0, 5mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày
D. Ampixilin 0,75mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày
-
Câu 40:
Salbutamol và Terbutalin dạng hít tác dụng nhanh sau:
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút