1250+ câu trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế
Mời các bạn cùng tham khảo 1250+ câu trắc nghiệm "ôn thi công chức ngành Thuế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo Đề Ngẫu Nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Bộ đề thi phù hợp với việc ôn thi công chức Tổng cục Thuế Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:
A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;
B. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn;
C. Thu nhập từ bản quyền;
D. Tất cả các khoản thu nhập trên.
-
Câu 2:
Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008, Chủ tịch nước có thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật sau:
A. Quyết định, Chỉ thị.
B. Lệnh, Quyết định.
C. Lệnh, Quyết định, Chỉ thị.
D. Quyết định, Thông báo.
-
Câu 3:
Hội đồng nhândân có thẩm quyền ban hành văn bản sau:
A. Nghị quyết, Quyết định.
B. Quyết định, Chỉ thị và Thông tư.
C. Nghị quyết, Chỉ thị.
D. Nghị quyết.
-
Câu 4:
Thu nhập chịu thuế TNCN từ trúng thưởng là:
A. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại của các doanh nghiệp có đăng ký trước hoạt động khuyến mại với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại.
B. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức cá cược, casino.
C. Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có thưởng
D. Cả a, b và c
-
Câu 5:
Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 – 2010?
A. Cải cách thể chế.
B. Cải cách tổ chức bộ máy.
C. Cải cách cơ chế kinh tế
D. Cải cách tài chính công.
-
Câu 6:
Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế là 500.000 đồng/cái. Thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu ra của số quạt đó là bao nhiêu?
A. 200.000 đồng
B. 250.000 đồng
C. 300.000 đồng
-
Câu 7:
Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó.
B. Thuế suất thuế TTĐB
C. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
-
Câu 8:
Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế?
A. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.
B. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản chưa qua chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường.
C. Thu nhập từ chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao để sản xuất.
D. Tất cả các khoản thu nhập trên;
-
Câu 9:
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:
A. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo đúng quy định.
B. Chi ủng hộ địa phương; chi ủng hộ các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp.
C. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf.
D. Không có khoản chi nào nêu trên
-
Câu 10:
Lãnh đạo của Cục thuế bao gồm:
A. Cục trưởng và không quá 02 Phó Cục trưởng.
B. Cục trưởng và không quá 03 Phó Cục trưởng.
C. Cục trưởng và không quá 04 Phó Cục trưởng.
D. Cục trưởng và không quá 05 Phó Cục trưởng.
-
Câu 11:
Phần mềm ứng dụng TIN được sử dụng để:
A. Đăng ký thuế cho NNT
B. Cấp Mã số thuế cho NNT
C. Cả 2 nội dung trên
-
Câu 12:
Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch UBND huyện là:
A. Đình chỉ việc thi hành nghị quyết sai trái của HĐND cùng cấp.
B. Quyết định về tổ chức và biên chế của các cơ quan chính quyền địa phương.
C. Lãnh đạo công tác của UBND, các thành viên UBND và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND.
D. Hàng năm báo cáo cho Thủ tướng Chính phủ về tình hình kinh tế - xã hội ở địa phương.
-
Câu 13:
Loại văn bản nào dưới đây là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Công văn gửi Đảng ủy.
B. Thông báo ý kiến Thủ tướng.
C. Thông tư của Chánh án Toà án nhân dân tối cao.
D. Công văn của Văn phòng Bộ.
-
Câu 14:
Thời hạn một lần thanh tra thuế là bao nhiêu ngày kể từ ngày công bố quyết định thanh tra thuế? (không tính thời gian gia hạn):
A. Không quá 15 ngày
B. Không quá 30 ngày
C. Không quá 45 ngày
-
Câu 15:
Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì:
A. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT
B. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT
C. Cả 2 phương án trên đều sai
-
Câu 16:
Trong các khoản chi sau khoản chi nào thuộc chi thường xuyên:
A. chi dân số kế hoạch hóa gia đình, cho phường xã
B. chi khoa học, công nghệ và môi trường
C. chi bù giá hàng chính sách của nhà nước
D. chi trợ cấp ngân sách
-
Câu 17:
Hình thức hoạt động của Chính phủ là:
A. Tham gia thực hiện quá trình xét xử.
B. Tổ chức mít tinh nhằm tuyên truyền những quyết định quan trọng.
C. Tiếp nhận Quốc thư của các Đại sứ nước ngoài.
D. Sự chỉ đạo, điều hành của Thủ tướng và các Phó Thủ tướng.
-
Câu 18:
Cán bộ, công chức làm việc ở ngành, nghề có liên quan đến bí mật Nhà nước thì trong thời hạn ít nhất là bao nhiêu năm kể từ khi có quyết định nghỉ hưu, thôi việc, không được làm công việc có liên quan đến ngành, nghề mà trước đây mình đã đảm nhiệm cho tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài?
A. 04 năm
B. 05 năm
C. 03 năm
D. 06 năm
-
Câu 19:
Xây dựng chương trình, kế hoạch hỗ trợ người nộp thuế, tuyên truyền chính sách, pháp luật thuế cho người nộp thuế, người dân và các cơ quan, tổ chức khác trên địa bàn là nhiệm vụ của:
A. Bộ phận “một cửa”
B. Đội Tuyên truyền - Hỗ trợ người nộp thuế
C. Đội Kê khai - Kế toán thuế - Tin học
D. Đội Kiểm tra thuế
-
Câu 20:
Có bao nhiêu nguyên tắc, thủ tục xử phạt vi phạm pháp luật về thuế:
A. 5 nguyên tắc
B. 6 nguyên tắc
C. 7 nguyên tắc
-
Câu 21:
Người tập sự được hưởng 100% mức lương và phụ cấp của ngạch tuyển dụng tương ứng với trình độ đào tạo đối với những trường hợp nào?
A. Làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
B. Làm việc trong các ngành, nghề độc hại nguy hiểm
C. Là người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yêu chuyển ngành, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ
D. Cả 3 phương án
-
Câu 22:
Thực hiện cải cách hành chính theo mục tiêu và nội dung chương trình cải cách hành chính được Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt là nhiệm vụ của:
A. Bộ tài chính
B. Tổng cục thuế
C. Cục thuế
D. Chi cục thuế
-
Câu 23:
Việc đăng ký, khai thuế, quyết toán thuế, nộp thuế, ấn định thuế tài nguyên được thực hiện theo quy định:
A. Pháp lệnh thuế tài nguyên
B. Luật Dầu khí, Luật Khoáng sản
C. Luật Quản lý thuế
D. Tất cả các trường hợp trên.
-
Câu 24:
Quyết định quản lý hành chính nào sau đây là quyết định mang tính quy phạm:
A. Nghị quyết của Chính phủ
B. Nghị định của Chính phủ
C. Quyết định khen thưởng của Bộ trưởng
D. Chỉ thị của Thủ tướng về phòng chống thiên tai
-
Câu 25:
Thực hiện và hướng dẫn các Phòng thuộc Cục Thuế, Chi cục Thuế thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong nội bộ ngành thuế theo quy định là nhiệm vụ của:
A. Phòng Tổ chức cán bộ
B. Phòng Nghiệp vụ - Dự toán - Pháp chế
C. Phòng Tài vụ - Quản trị - Ấn chỉ
D. Phòng Kê khai và Kế toán thuế
-
Câu 26:
Hệ thống chính trị ở Việt Nam có:
A. Đảng cộng sản Việt Nam là Trung tâm của hệ thống chính trị.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là Trung tâm của hệ thống chính trị.
C. Nhà nước Cộng hoà XHCN Việt Nam là tổ chức trung tâm thực hiện quyền lực chính trị, là trụ cột của hệ thống chính trị.
D. Nền hành chính nhà nước là chỗ dựa của hệ thống chính trị
-
Câu 27:
Trong hệ thống chính trị ở Việt Nam có:
A. Đảng cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo, thực hiện chức năng cầm quyền trong hệ thống chính trị.
B. Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là lực lượng lãnh đạo của hệ thống chính trị.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là lực lượng lãnh đạo của hệ thống chính trị.
D. Quốc hội của Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là hạt nhân của hệ thống chính trị.
-
Câu 28:
Luật tổ chức Chính phủ được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19-6-2015 quy định số lượng cấp phó như thế nào?
A. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 4; Bộ Quốc phòng, Bộ Công an không quá 6.
B. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 5; Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ ngoại giao không quá 6
C. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 4; Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ ngoại giao không quá 5.
D. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 4; Bộ Quốc phòng, Bộ Công an không quá 5.
-
Câu 29:
Quyết định quản lý hành chính Nhà nước gồm:
A. Luật dân sự, Luật đất đai.
B. Bản án của Hội đồng xét xử.
C. Quyết định thành lập đội thanh niên xung kích.
D. Chỉ thị, Quyết định của Chủ tịch UBND.
-
Câu 30:
Thu nhập chịu thuế TNCN từ chuyển nhượng bất động sản là:
A. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất
B. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu, sử dụng nhà ở
C. Thu nhập từ chuyển quyền thuê đất, thuê mặt nước mà Nhà nước cho thuê.
D. Cả a,b và c