1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật, bao gồm các kiến thức về Đại cương vi khuẩn, di truyền vi khuẩn, vi khuẩn pseudomonas, hệ vi khuẩn thường trú, đại cương virus, các virus viêm gan, human papilloma virus, .... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Liên quan đến virus viêm gan C (HCV): Các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. HCV là nguyên nhân hàng đầu sau truyền máu
B. HCV gây viêm gan mãn nhưng thường không nặng bằng HBV
C. HCV không gây tình trạng người lành mang trùng mãn tính, không có triệu chứng
D. Trước đây viêm gan C được coi là viêm gan không A không B truyền qua đường tiêm chích
-
Câu 2:
Vi khuẩn chỉ dùng oxy phân tử làm chất nhận điện tử cuối cùng được gọi là:
A. Kỵ khí tuyệt đối.
B. Hiếu khí tuyệt đối.
C. Tự dưỡng.
D. Dị dưỡng.
-
Câu 3:
Một bệnh nhân nghi ngờ bị nhiễm HIV, làm XN Western-Blot có kết quả: anti p24 (+); anti p55 (+). Các kháng thể còn lại đều âm tính. Kết luận:
A. Âm tính
B. Dương tính
C. Test lại sau 1 tháng
D. Test lại sau 6 tháng
-
Câu 4:
Thời kỳ kéo dài nhất của bệnh viêm não Nhật Bản là:
A. Thời kỳ ủ bệnh.
B. Thời kỳ khởi phát.
C. Thời kỳ toàn phát.
D. B và C đều đúng.
-
Câu 5:
Chọn phát biểu sai về virus Corona:
A. Dịch SARS lây lan khắp thế giới vào đầu năm 2003
B. Đã nghiên cứu và tìm ra mã di truyền của 2 dòng: Tor 2 và Urbani., chúng khác nhau hoàn toàn
C. Corona SARS chỉ giống khoảng 50-60% so vs Corona trước đây
D. Ở mức độ amino acid, nó đồng nhất ở mức tối thiểu với ba lớp virus Corona cũ trước đây
-
Câu 6:
Tính chất gây bệnh nào không phải của Meningococci:
A. Viêm màng não là biến chứng hiếm thấy ở nhiễm huyết Meningococci
B. Tại mũi hầu thường không gây triệu chứng hoặc chỉ gây viêm họng xuất tiết
C. Vào máu gây nên nhiễm trùng huyết hoặc viêm màng não
D. Có thể gây viêm khớp, viêm xoang, viêm nội tâm mạc, viêm phổi.
-
Câu 7:
Vì sao trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi hay mắc bệnh do H.influenzae nhất:
A. Do trẻ tuổi này đã hết kháng thể từ mẹ truyền sang
B. Do không tạo được kháng thể khi chưa chủng ngừa
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 8:
Nuôi cấy trong môi trường thạch lỏng:
A. Cho khuẩn lạc màu hồng nhạt
B. Cho hai loại khuẩn lạc S và R
C. Mọc thành váng nổi trên mặt môi trường
D. Mọc thành các khúm tròn, nhẵn, dẹt
-
Câu 9:
Thuốc kháng virus nào có tác dụng ức chế bằng cách phong bế giai đoạn cởi bỏ lớp vỏ của virus:
A. Acyclovir
B. Amantadin
C. Saquinavir
D. Methisazone
-
Câu 10:
Tính chất đặc trưng của trực khuẩn mủ xanh:
A. Sinh sắc tố và chất thơm
B. Sắc tố sinh ra có màu đỏ đồng
C. Chất thơm có mùi táo
D. Chỉ làm cho khuẩn lạc khuẩn có sắc tố và mùi thơm còn môi trường nuôi cấy thì không
-
Câu 11:
Dùng kháng sinh nào để phòng ngừa ho gà tốt nhất khi đi vào vùng dịch?
A. Erythromycin
B. Penicilin
C. Amoxicilin
D. Rifamicin E. Macrolide
-
Câu 12:
Kháng thể tạo kháng thể trung hòa chống virus cúm:
A. Kháng thể kháng NA
B. Kháng thể kháng HA
C. Kháng thể kháng NP
D. Kháng thể kháng M
-
Câu 13:
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(1) Sức đề kháng của trực khuẩn lao chủ yếu do thành phần lipid trong tế bào
(2) Trong nước dạ dày trực khuẩn lao có thể sống được vài ngày
(3) Ở quần áo để trong ánh sáng, trực khuẩn lao sống được hàng tháng
(4) Sữa bò đun nóng 65-700C trong 30 phút diệt được vi khuẩn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Dấu hiệu sau đây chứng tỏ HIV đang chuyển sang AIDS, ngoại trừ:
A. Xuất hiện phức hợp liên quan đến AIDS-ARC
B. Antigen p24 tăng
C. Antibody p24 giảm
D. Xét nghiệm genotype phát hiện virus không nhạy với thuốc đang điều trị.
-
Câu 15:
Về cấu trúc của virus rubella, câu nào sau đây đúng?
A. Bộ gen là RNA
B. Bộ gen là DNA
C. Nucleocapsid đối xứng hình khối 20 mặt
D. A và C đúng
-
Câu 16:
Về virus rubella, câu nào sau đây sai?
A. Là thành viện của giống Rubivirus, họ Togaviridae
B. Nucleocapsid có đường kính 40-70 nm, gồm 32 capsomere
C. Các virion có men polymerase
D. Bệnh rubella còn gọi là bệnh sởi Đức
-
Câu 17:
SARS lây truyền qua các phương thức:
A. Đường hô hấp
B. Đường máu
C. Tiếp xúc mặt đối mặt
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 18:
Các xét nghiệm chuẩn đoán HPV là:
A. ELISA phát hiện kháng nguyên HPV
B. PCR phát hiện HPV – DNA
C. Xác định genotype HPV
D. Chỉ chọn B và C
-
Câu 19:
Vaccin phòng dại là vaccin virus sống.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Biến chứng thường gặp ở bệnh thương hàn:
A. Nhiễm khuẩn huyết
B. Viêm thận
C. Viêm màng não, tủy xương
D. Xuất huyết tiêu hóa và thủng ruột
-
Câu 21:
Kháng sinh nào ức chế tổng hợp protein:
A. Polymycin.
B. Streptomycin.
C. Nhóm β - lactam.
D. Nhóm quinolon.
-
Câu 22:
Tính chất nào thuộc Neisseria gonorrhoeae:
A. Di động
B. Phát triển tốt nếu ủ trong khí trường có 5% CO2
C. Sinh nha bào
D. Mọc tốt trên các môi trường thông thường
-
Câu 23:
Phòng bệnh uốn ván bằng biện pháp sau:
A. Bảo quản và chế biến thực phẩm hợp vệ sinh.
B. Chưa có vac-xin phòng bệnh đặc hiệu, chủ yếu là vệ sinh môi trường.
C. Tiêm kháng huyết thanh chống uốn ván để gây miễn dịch chủ động.
D. Tiêm giải độc tố uốn ván để gây miễn dịch chủ động.
-
Câu 24:
Dấu hiệu di truyền tính độc của virus bại liệt được xác định bởi nhiệt độ. Nếu virus chỉ tang trưởng ở nhiệt độ 360 C là virus độc, nếu virus tăng trưởng ở cả nhiệt độ 360 C và ở 400 C là virus không độc:
A. Đúng.
B. Sai
-
Câu 25:
Làm phiến phết từ bệnh phẩm ngoái cổ họng một em bé, sau đó nhuộm gram phá hiện cầu khuẩn Gram dương đứng rải rác. Có thể kết luận em bé bị viêm họng do:
A. Tụ cầu khuẩn vàng
B. Staphylococci
C. Phế cầu khuẩn
D. Chưa thể kết luận
-
Câu 26:
Chọn câu đúng về sự sao chép của Corona Virus:
A. Chu trình sao chép diễn ra trong nhân
B. Virus gắn vào thụ thể tế bào trên đích bằng bằng những gai glycoprotein bên trong vỏ bọc của virus
C. Glycoprotein S không có khả năng gây ra sự hòa tan hợp nhất giữa vỏ bọc virus và màng tế bào
D. Virus xâm nhập vào bên trong tế bào đích bằng hiện tượng hấp phụ nội tế bào
-
Câu 27:
Chẩn đoán virus Rota bằng kỹ thuật điện di mảnh kép RNA:
A. Chính xác.
B. Nhanh
C. Ít tốn kém.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 28:
Ngộ độc thức ăn do độc tố ruột Staphylococci. Chọn câu sai:
A. Thời gian ủ bệnh ngắn
B. Tiêu chảy dữ dội
C. Hồi phục nhanh
D. Sốt cao
-
Câu 29:
Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả:
A. Trực khuẩn, Gram âm, di động (+).
B. Trực khuẩn, Gram âm, di động (-).
C. Trực khuẩn Gram dương, có một lông ở đầu nên di động được.
D. Trực khuẩn, Gram âm, có nhiều lông quanh thân nên di động được.
-
Câu 30:
Phương pháp Clo-test:
A. Nếu trong bệnh phẩm có H.pylori, môi trường đổi màu.
B. Nếu trong bệnh phẩm có H.pylori, môi trường không đổi màu.
C. Nếu bệnh phẩm không có H.pylori, môi trường không đổi màu.
D. A và C đều đúng
-
Câu 31:
Bản chất hóa học của ngoại độc tố là:
A. Lipopolysaccharit.
B. Glycoprotein.
C. Glycolipid.
D. Polysaccharit.
-
Câu 32:
Câu nào đúng về vi khuẩn H. Pylori:
A. Trực khuẩn gram âm, có dạng xoắn S gây bệnh viêm loét dạ dày-tá tràng và ung thư dạ dày.
B. Sức đề kháng mạnh, ở nhiệt độ phòng thí nghiệm sống được vài tháng.
C. Lên men đường, sinh indole, khử nitrate thành nitrite
D. Có vaccin phòng bệnh viêm loét dạ dày-tá tràng do H. pylori gây ra
-
Câu 33:
Đặc điểm dạng đề kháng giả trong kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn:
A. Chiếm phần lớn trong kháng thuốc của vi khuẩn.
B. Xảy ra ở những vi khuẩn nội tế bào.
C. Không do nguồn gốc di truyền.
D. Có nguồn gốc di truyền hoặc không di truyền.
-
Câu 34:
Phát biểu sai về tế bào chất của vi khuẩn:
A. Có dạng bán lỏng, 80% là nước có chứa các thành phần như protein, peptid, lipid, vitamin,…
B. Là nơi thực hiện các phản ứng hoá học, đồng hoá, dị hoá.
C. Ribosome có nhiều trong bào tương vi khuẩn, có thể chứa cả RNA và protein, có 2 tiểu đơn vị là 50S và 30S
D. Tế bào chất vi khuẩn không có ty thể, lạp thể, lưới nội bào hạt và cơ quan phân bào trong tế bào chất
-
Câu 35:
Một thử nghiệm không xâm lấn (không làm tổn thương bệnh nhân) được sử dụng trong chẩn đoán bệnh viêm dạ dày tá tràng do H.pylori là:
A. Đo dung tích thông khí của phổi
B. ELISA
C. Test hơi thở
D. Câu A và B
-
Câu 36:
Nhiễm trùng bệnh viện là nhiễm trùng mắc phải:
(1) Xảy ra 48 – 72 giờ sau khi nhập viện
(2) Xảy ra trong vòng 10 ngày sau khi xuất viện
(3) Trước khi bệnh nhân nhập viện
(4) Có thời gian ủ bệnh vào thời điểm nhập viện
(5) Norwalk virus có thời gian ủ bệnh dài hơn 72 giờ
(6) Viêm gan siêu vi A có thời gian ủ bệnh dài hơn 10 ngày
Các tổ hợp đúng là:
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (6)
C. (2), (3), (5)
D. (4), (5), (6)
-
Câu 37:
Chọn số phát biểu đúng: (1)Kháng sinh bao gồm chất sát khuẩn. (2)Phân loại kháng sinh dựa vào nhóm bệnh cần điều trị. (3)Sự kháng thuốc kháng sinh có thể do di truyền hoặc không di truyền. (4)Lạm dụng kháng sinh có thể gây bội nhiễm vi khuẩn. (5)Kháng sinh có cùng hoạt tính như nhau đối với các loại vi khuẩn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Virus rubella là thành viên của họ?
A. Rubiviridae
B. Hepadnaviridae
C. Togaviridae
D. Rhabdoviridae
-
Câu 39:
Enzym ngoại bào protease của vi khuẩn có tác dụng:
A. Làm tan hồng cầu.
B. Làm tan tơ huyết.
C. Làm đông kết huyết tương.
D. Làm vô hiệu hóa kháng thể IgA1.
-
Câu 40:
Trong các thành phần sau đây: Tế bào B, tế bào TH2, IL-2, IgG, IgM, MHC II, tế bào nhớ, tế bào plasma. Số thành phần tham gia vào quá trình miễn dịch dịch thể độc lập Thymus:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7