700+ câu trắc nghiệm Da Liễu
Bộ 700+ câu trắc nghiệm Da Liễu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về da, các bệnh liên quan đến da và cách phòng ngừa điều trị ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Nấm da có đặc điểm:
A. Phát triển tạo thành sợi nấm
B. Chia thành khoang có vách ngăn – tế bào nấm
C. Sinh bào tử là lối sinh sản phổ biến và là phương thức lan truyền của nấm
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Cái ghẻ ký sinh ở lớp nào của da:
A. Lớp sừng của thượng bì
B. Trung bì
C. Hạ bì
D. Lớp gai của thượng bì
-
Câu 3:
Đối với da mỡ, nên dùng kem làm khô da như:
A. Nước cây anh đào 5g; Nước vôi nhì 5g; Nước hoa hồng 5g; Lanolin 10g; Vaselin 10g
B. Acid stearic 5g; Glycerin 15g; Nước cất 25g; Dung dịch sút 30% 1g
C. Lanolin 50g; Dầu lạc 50g
D. Sáp ong trắng 5g; Gôm 5g; Natri borat 2g; Nước cất 88 ml
-
Câu 4:
Methotrexat là thuốc có thể dùng điều trị bệnh vảy nến ở phụ nữ có thai và cho con bú:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm:
A. Mụn nước rải rác toàn thân
B. Mụn nước ở mặt dưới các chi
C. Mụn nước ở vùng niêm mạc
D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân
-
Câu 6:
Phát hiện bệnh sớm bằng cách:
A. Khám lâm sàng những người đến khám bệnh vì lí do không phải bệnh lây qua đường tình dục
B. Làm xét nghiệm những người đến khám bệnh vì lí do không phải bệnh lây qua đường tình dục
C. Khám lâm sàng và làm xét nghiệm cho mọi đối tượng nghi ngờ
D. Không cần phát hiện sớm vì bệnh nhân có vấn đề bệnh lý sẽ tự đến khám và điều trị
-
Câu 7:
Aciclovir không có chỉ định điều trị những bệnh nào dưới đây?
A. Herpes miệng
B. Hạt cơm thường
C. Zona
D. Thủy đậu
-
Câu 8:
Giai đoạn lên da non của bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm:
A. Tổn thương giảm viêm, giảm sung huyết, bớt chảy dịch
B. Tổn thương tiến triển với tăng viêm, sung huyết và chảy dịch nhiều hơn
C. Các vết trợt khô, đóng vảy, lên da non thành một lớp da nhẵn bóng như vỏ hành
D. A và C đúng
-
Câu 9:
Giang mai thời kỳ 2 xuất hiện trung bình:
A. Từ 3 đến 5 tuần
B. Từ 4 đến 6 tuần
C. Từ 5 đến 7 tuần
D. Từ 6 đến 8 tuần
-
Câu 10:
Điều kiện thuận lợi dễ mắc bệnh nấm da:
A. Nhiệt độ 27-30 độ C
B. Vệ sinh kém, mặc quần áo lót quá chật
C. Rối loạn nội tiết (candida), suy giảm miễn dịch, dùng kháng sinh, ức chế miễn dịch lâu ngày
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Thuốc đường toàn thân nào sau đây dùng để điều trị bệnh lang ben:
A. Amphotericin B
B. Nystatine
C. Cloramphenicol
D. Ketoconazole
-
Câu 12:
Dấu chứng của mụn trứng cá đỏ, viêm da nhờn hay viêm da thể tạng là biểu hiện:
A. Phản ứng kích thích khách quan
B. Mề đay do tiếp xúc
C. Da phản ứng
D. Viêm da tiếp xúc
-
Câu 13:
Ghẻ bội nhiễm (ghẻ nhiễm khuẩn) có đặc điểm:
A. Là các đám da đỏ vảy dày, rải rác toàn thân kể cả đầu, mặt
B. Có mụn nước, đường hang và các mụn mủ, có thể có viêm cầu thận cấp
C. Ngoài mụn nước, đường hang còn có các đám viêm da, lâu ngày thành eczema hóa
D. Có đường hang và mụn nước, ít có tổn thương thứ phát
-
Câu 14:
Phác đồ điều trị giang mai và hạ cam:
A. Erythromycin 500mg/lần uống 3 lần/ngày x 7 ngày + Benzathine Penicillin G 2,4 triệu đv, tiêm bắp (liều duy nhất), mỗi bên mông tiêm 1,2 triệu đv
B. Ceftriaxone 250mg tiêm bắp liều duy nhất + Benzathin Penicilline 2,4 triệu đv, tiêm bắp (liều duy nhất), mỗi bên mông tiêm 1,2 triệu đv
C. Metronidazole 2g uống liều duy nhất
D. A và B đúng
-
Câu 15:
Xoắn trùng giang mai là một loại xoắn trùng mỏng manh, giống như cái nút mở chai và:
A. Cấy được trên môi trường nhân tạo
B. Không cấy được trên môi trường nhân tạo
C. Cấy được trên môi trường Sabouraud
D. Không cấy được trên môi trường Sabouraud
-
Câu 16:
Một biểu hiện lâm sàng thường gặp do nhiễm trùng roi âm đạo ở nam giới là:
A. Viêm niệu đạo cấp
B. Viêm niệu đạo bán cấp
C. Viêm túi tinh
D. Viêm mào tinh
-
Câu 17:
Thời kì ủ bệnh của bệnh ghẻ trung bình khoảng:
A. 10-15 ngày
B. 5 ngày
C. 1 tháng
D. 2-3 tháng
-
Câu 18:
Triệu chứng nào rất dặc hiệu nhưng ít gặp trong bệnh ghẻ:
A. Đường hang
B. Mụn nước
C. Vết xước do gãi
D. Ngứa
-
Câu 19:
Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây:
A. Viêm khớp có huỷ khớp
B. Viêm khớp không có huỷ khớp
C. Chỉ có viêm các khớp nhỏ
D. Chỉ có viêm các khớp lớp
-
Câu 20:
Chốc liên cầu tổn thương là:
A. Bọng nước
B. Mụn mủ
C. Sẩn
D. Liken
-
Câu 21:
Cấy vào các môi trường chọn lọc khả năng tìm thấy trực khuẩn Ducreyi:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 22:
Tổn thương nào sau đây không do các chủng nấm sợi gây nên:
A. Rụng tóc vùng
B. Đứt tóc
C. Da đầu sưng
D. Viêm nang lông
-
Câu 23:
Hình ảnh nào dưới dây phù hợp với mụn nước ở bệnh nhân mắc bệnh thủy đậu?
A. Mụn nước, phỏng nước kích thước lớn trên nền da bình thường, bọng nước thường nhẽo, dễ vỡ. Khi vỡ làm tổn thương trợt rộng, dễ chảy máu
B. Mụn nước lõm giữa hoặc “giọt sương trên cánh hoa hồng”, nông, thành mỏng, có quầng viêm đỏ xung quanh
C. Mụn nước nhỏ liti, nông, dễ vỡ, mọc san sát nhau, đùn hết lớp này đến lớp khác
D. Mụn nước căng, khó vỡ, mọc thành cụm, thành đám dọc theo dây thần kinh chi phối
-
Câu 24:
Các xét nghiệm cận lâm sàng để chẩn đoán nấm da hắc lào:
A. Công thức máu và Siêu âm
B. Đường huyết và Điện tim
C. Soi tổn thương bằng ánh sáng Wood
D. Soi tươi bệnh phẩm cạo từ tổn thương và nuôi cấy bệnh phẩm từ vẩy da
-
Câu 25:
Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, không có nguy cơ (-):
A. Cần điều trị viêm cổ tử cung và viêm âm đạo
B. Cần điều trị viêm âm đạo (trùng roi + Candida)
C. Không cần điều trị vì bệnh sẽ tự hết
D. Chỉ cần giáo dục, tư vấn cho người bệnh để vệ sinh sinh dục hợp lý
-
Câu 26:
Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều:
A. 5mg/ngày
B. 10mg/ngày
C. 15mg/ngày
D. 20mg/ngày
-
Câu 27:
Tổn thương cơ bản của bệnh Chàm (Eczema) là:
A. Mụn nước
B. Mụn cơm
C. Mụn mủ
D. Mụn trứng cá
-
Câu 28:
Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch xoài:
A. Chống chỉ định xẻ dẫn lưu
B. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưu
C. Không xẻ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài
D. Có thể chọc hút xuyên qua da lành
-
Câu 29:
Tiến triển của bệnh vảy nến là:
A. Lành hoàn toàn dưới sự trị liệu
B. Tự lành
C. Lành hoàn toàn sau khi điều trị kháng sinh
D. Tái phát thành từng đợt
-
Câu 30:
Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở:
A. Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng
B. Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc
C. Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông
D. Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước