700+ câu trắc nghiệm Da Liễu
Bộ 700+ câu trắc nghiệm Da Liễu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về da, các bệnh liên quan đến da và cách phòng ngừa điều trị ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở:
A. Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, chung quanh hậu môn, vùng gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn
B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
C. Mu bàn tay, mu bàn chân, môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
D. Vùng bẹn, ống tai trong, quanh rốn, trán và vùng cằm
-
Câu 2:
Một bệnh nhân được chẩn đoán hội chứng lyelle nghi do thuốc. Các xét nghiệm nhiều khả năng cho thấy:
A. Bc giảm
B. Độc tế bào (+)
C. Độc tế bào (-)
D. Công thức bc có n tăng cao
-
Câu 3:
Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới:
A. Pemphigut
B. Chốc
C. Duhring - Brocq
D. Ghẻ
-
Câu 4:
Đào ban, sẩn, sổ mũi nhầy máu là đặc điểm của giang mai:
A. Thời kỳ II, III
B. Thời kỳ I, II, III
C. Thời kỳ I, bẩm sinh
D. Thời kỳ II và giang mai bẩm sinh sớm
-
Câu 5:
Ở tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo và đau khi đi tiểu, khám lâm sàng có dịch, thái độ của bạn là:
A. Điều trị lậu liều duy nhất
B. Điều trị Chlamydia
C. Điều trị trùng roi và Chlamydia
D. Điều trị lậu liều duy nhất và Chlamydia
-
Câu 6:
Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để tìm:
A. Chlamydia trachomatis
B. Lậu cầu
C. Trùng roi và tế bào mủ
D. Lậu cầu và tế bào mủ
-
Câu 7:
Giang mai thời kỳ thứ II:
A. Xuất hiện ngay sau khi săng biến mất và có biểu hiện gôm
B. Hình ảnh lâm sàng đặc trưng là đào ban, sẩn, sẩn phì
C. Nhiễm trùng lan tỏa và gây tử vong ngay ở giai đoạn sớm
D. Thương tổn có tính khu trú
-
Câu 8:
Xoắn trùng gây bệnh giang mai:
A. Dạng xoắn thấy trực tiếp và rõ dưới kính hiển vi thường
B. Chuyển động Brownien, thấy dưới kính hiển vi nền đen
C. Dạng xoắn, kích thước 20 - 30 μ
D. Mọc được ở môi trường nhân tạo và chỉ gây bệnh cho người
-
Câu 9:
Dự phòng cấp II và cấp III nên sử dụng thuốc như thế nào?
A. Không lạm dụng các thuốc Corticoide
B. Không lạm dụng các thuốc Kháng sinh
C. Không lạm dụng các thuốc Corticoide và Kháng sinh
D. Nên sử dụng thoải mái các thuốc Corticoide và Kháng sinh
-
Câu 10:
Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi nhiễm lậu cầu là:
A. 2 - 7 ngày
B. 3 - 8 ngày
C. 8 - 14 ngày
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 11:
Chất cơ bản của lớp bì có đặc điểm:
A. Hữu hình, nằm trong các cấu trúc của lớp bì
B. Hữu hình, nằm giữa các tế bào sợi và collagen
C. Vô hình, nằm trong các tế bào sợi
D. Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì
-
Câu 12:
Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc:
A. Tổn hại cấu trúc da do sang chấn
B. Điều kiện vệ sinh kém
C. Trẻ suy dinh dưỡng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Bệnh nhân than phiền về đau hoặc loét sinh dục, khám phát hiện có loét sinh dục:
A. Điều trị trùng roi và nấm Candida
B. Điều trị lậu và Chlamydia
C. Điều trị giang mai và hạ cam
D. Điều trị xùi mào gà
-
Câu 14:
Bì lưới gồm có mấy lớp:
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
-
Câu 15:
Các loại thuốc có thể gây dị ứng da:
A. Huyết thanh, hormon, vaccin, tinh chất cơ quan, thuốc chữa sốt rét (quinin)
B. Các loại kháng sinh như penicilline, Streptomycin, Tetracycline,…
C. Sulfamide hoặc các thuốc kháng lao như PAS, rifampicin
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Giang mai II có đặc điểm:
A. Hạch và thương tổn dạng gôm
B. Khi lành để lại sẹo teo
C. Săng và hạch
D. Phản ứng huyết thanh dương tính
-
Câu 17:
Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng:
A. Bờ tổn thương
B. Mụn nước của thương tổn
C. Mụn mủ vệ tinh
D. Màu sắc của thương tổn
-
Câu 18:
Các tầng của da từ ngoài vào trong là:
A. Thượng bì, bì và hạ bì
B. Hạ bì, bì và thượng bì
C. Thượng bì, hạ bì và bì
D. Bì, thượng bì và hạ bì
-
Câu 19:
Để điều trị bệnh lang ben tại chỗ:
A. Chỉ bôi thuốc trên vùng da bị bệnh
B. Thời gian điều trị từ 2- 3 tháng
C. Diện tích da được bôi thuốc lớn hơn diện tích da bị bệnh
D. Selsun có thể dùng cho phụ nữ có thai
-
Câu 20:
Mất cảm giác rất sớm thường gặp:
A. Thể LLp
B. Thể BL
C. Thể BB
D. Thể T
-
Câu 21:
Ngứa trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm:
A. Là triệu chứng xuyên suốt
B. Xuất hiện sớm nhất
C. Tồn tại da dẳng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Thứ tự các giai đoạn của bệnh Chàm (Eczema):
A. Hồng ban, mụn mủ, lên da non, tróc vảy, lichen hóa và hằn cổ trâu, chảy nước và đóng mày
B. Mụn nước, chảy nước và đóng mày, lên da non, lichen hóa và hằn cổ trâu, hồng ban, tróc vảy
C. Hồng ban, mụn nước, chảy nước và đóng mày, lên da non, tróc vảy, lichen hóa và hằn cổ trâu
D. Lichen hóa và hằn cổ trâu, chảy nước và đóng mày, lên da non, tróc vảy, mụn nước, hồng ban
-
Câu 23:
Vị trí thương tổn đặc biệt của bệnh ghẻ là:
A. Mắt
B. Cổ
C. Kẽ ngón tay
D. Đầu
-
Câu 24:
Glomus là cấu trúc đặc biệt:
A. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch
B. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch
C. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
D. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
-
Câu 25:
Con đực Ghẻ có đặc điểm:
A. Chết sau khi xâm nhập vào da thú vật
B. Chết sau khi xâm nhập vào da người
C. Không chết sau khi di giống (truyền giống), mà tiếp tục sinh sôi
D. Chết ngay sau khi di giống (truyền giống)
-
Câu 26:
Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là:
A. Thuốc kháng viêm Steroit
B. Thuốc khử Oxy
C. Vitamin D3
D. Tất cả các thuốc trên đều đúng
-
Câu 27:
Tiêu chuẩn chẩn đoán chàm thể tạng của Hội Nghề Nghiệp vương quốc Anh, theo Williams:
A. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 3 trong 5 tiêu chuẩn phụ
B. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 2 trong 5 tiêu chuẩn phụ
C. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 4 trong 5 tiêu chuẩn phụ
D. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 1 trong 5 tiêu chuẩn phụ
-
Câu 28:
Điều trị ở tuyến huyện thể ban đỏ, hồng ban, phù Quinck bằng cách sử dụng thuốc toàn thân:
A. Lợi niệu: Trofurit...
B. Bảo vệ chức năng gan thận, có chế độ ăn uống hợp lý
C. Chống dị ứng: kháng Histamin tổng hợp, Cocticoide
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Thuốc uống – thuốc thoa để điều trị Ghẻ ngứa:
A. Ivermectin 150-250 μg/ kg. Dùng trong trường hợp kháng thuốc thoa hay bệnh nặng
B. Thoa Corticosteroids 2 lần/ngày ở mặt và nếp kẽ
C. Kháng histamin, an thần dùng ban đêm để giảm ngứa: Chlorpheniramin,Certirizine,
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Nuôi cấy là phương pháp chẩn đoán các tác nhân gây loét sinh dục, ngoại trừ một:
A. Giang mai
B. Hạ cam
C. Hạch xoài
D. Chlamydia