100 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Python có đáp án
Tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiệm lập trình Python có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Hàm nào sau đây không gây ra lỗi?
A. ord()
B. ord(' ')
C. ord(")
D. ord("")
-
Câu 2:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong Python, một toán tử có thể có hoạt động khác nhau tùy thuộc vào toán hạng được sử dụng.
B. Bạn có thể thay đổi cách các toán tử hoạt động trong Python.
C. __add () __ được gọi khi toán tử ' + ' được sử dụng.
D. Tất cả các đáp trên đều đúng.
-
Câu 3:
Kết quả của biểu thức sau là gì?
chr(‘97’) chr(97)
A. a Error
B. ‘a’ a
C. Error a
D. Error Error
-
Câu 4:
Đâu là yếu tố được gọi ra khi hàm được khai báo trong một class?
A. Module
B. Class
C. Method
D. Một hàm khác
-
Câu 5:
Output của lệnh sau là:
print(1, 2, 3, 4, sep='*')
A. 1 2 3 4
B. 1234
C. 1*2*3*4
D. 24
-
Câu 6:
Hàm divmod(a,b) trong đó 'a' và 'b' là những số nguyên được diễn giải là:
A. (a%b, a//b)
B. (a//b, a%b)
C. (a//b, a*b)
D. (a/b, a%b)
-
Câu 7:
Output của hàm sau là:
all(3,0,4.2)
A. True
B. False
C. Error
D. 0
-
Câu 8:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Lớp (class) là một kế hoạch chi tiết cho đối tượng.
B. Chỉ có thể tạo một đối tượng duy nhất từ lớp đã cho.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Không có đáp án chính xác.
-
Câu 9:
Kết quả của hàm sau là gì?
complex(1+2j)
A. Error
B. 1
C. 2j
D. 1+2j
-
Câu 10:
Kết quả của biểu thức sau là gì?
min(max(False,-3,-4), 2,7)
A. 2
B. False
C. -3
D. -4
-
Câu 11:
Output của hàm biểu diễn dưới đây là gì?
import math abs(math.sqrt(25))
A. Error
B. -5
C. 5
D. 5.0
-
Câu 12:
Hàm pow(x,y,z) được diễn giải là:
A. (x**y)**z
B. (x**y) / z
C. (x**y) % z
D. (x**y)*z
-
Câu 13:
Mở file với chế độ mode ' wb ' có ý nghĩa gì?
A. Mở file để ghi.
B. Mở file để đọc và ghi.
C. Mở file để ghi cho dạng nhị phân.
D. Mở file để đọc và ghi cho dạng nhị phân.
-
Câu 14:
Output của chương trình dưới đây là gì?
def printMax(a, b): if a > b: print(a, 'is maximum') elif a == b: print(a, 'is equal to', b) else : print(b, 'is maximum') printMax(3, 4)
A. 3
B. 4
C. 4 is maximum
D. Không có đáp án
-
Câu 15:
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố mở một file không tồn tại?
A. Python tự động tạo một file mới dưới tên bạn đang gọi ra.
B. Không có gì xảy ra vì file không tồn tại.
C. Gây ra một ngoại lệ
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 16:
Hàm nào sau đây chỉ chấp nhận số nguyên làm tham số?
A. ord()
B. min()
C. chr()
D. any()
-
Câu 17:
Đâu là điểm khác biệt giữa tuple và list?
A. Tuple nằm trong dấu ngoặc nhọn, list nằm trong dầu ngoặc vuông.
B. Tuple nằm trong dấu ngoặc vuông, list nằm trong dầu ngoặc nhọn.
C. Tuple là danh sách với dữ liệu kiểu la mã, list là danh sách với kiểu dữ liệu thường.
D. Dữ liệu thuộc kiểu list có thể thay đổi được, dữ liệu thuộc kiểu tuple không thể thay đổi được.
-
Câu 18:
Hàm nào sau đây là hàm tích hợp sẵn trong Python
A. seed()
B. sqrt()
C. factorial()
D. print()
-
Câu 19:
Điền phần còn thiếu trong đoạn code để được out dưới đây:
55555 44444 33333 22222 11111
for i in range(5, 0, ____ ): print(str(i) * 5)
A. 0
B. None
C. 1
D. -1
-
Câu 20:
Giả sử có một list: l = [2,3,4]. Nếu muốn in list này theo thứ tự ngược lại ta nên sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. reverse(l)
B. list(reverse[(l)])
C. reversed(l)
D. list(reversed(l))
-
Câu 21:
Kết quả của chương trình được in ra màn hình là?
string = "my name is x" for i in string: print (i, end=", ")
A. m, y, , n, a, m, e, , i, s, , x,
B. m, y, , n, a, m, e, , i, s, , x
C. my, name, is, x,
D. Error
-
Câu 22:
Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
x = True y = False z = False if not x or y: print(1) elif not x or not y and z: print(2) elif not x or y or not y and x: print(3) else : print(4)
A. 2
B. None
C. 1
D. 3
-
Câu 23:
Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
try: print("throw") except: print("except") finally: print("finally")
A. finally throw
B. finally except
C. except finally
D. throw finally
-
Câu 24:
Đoạn code sau thực hiện yêu cầu gì?
try: # đoạn code có thể gây ra lỗi pass except(TypeError, ZeroDivisionError): print("Python Quiz")
A. In ra ' Python Quiz ' nếu có ngoại lệ xảy ra (không quan trọng là ngoại lệ gì).
B. In ra ' Python Quiz ' nếu không có ngoại lệ xảy ra.
C. In ra ' Python Quiz ' nếu một trong hai ngoại lệ TypeError và ZeroDivisionError xảy ra.
D. Chỉ in ra ' Python Quiz ' khi cả hai ngoại lệ TypeError và ZeroDivisionError cùng xảy ra
-
Câu 25:
Kết quả của chương trình được in ra là:
mylist=['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb', 'bbb'] print(mylist[:-1])
A. [a, aa, aaa, b, bb]
B. ['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb']
C. ['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb', 'bbb']
D. Error
-
Câu 26:
Đoạn code dưới đây có ý nghĩa gì?
f = open("test.txt")
A. Mở file test.txt được phép đọc và ghi vào file.
B. Mở file test.txt và chỉ được phép đọc file.
C. Mở file test.txt và được phép ghi đè vào file
D. Mở file test.txt và được phép ghi tiếp vào file.
-
Câu 27:
Kết quả của biểu thức sau là gì?
round(4.5676,2)
A. 4.5
B. 4.6
C. 4.57
D. 4.56
-
Câu 28:
Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
ord(65) ord(‘A’)
A. A 65
B. Error 65
C. A Error
D. Error Error
-
Câu 29:
Kết quả của hàm sau là gì?
all([2,4,0,6])
A. Error
B. True
C. False
D. 0
-
Câu 30:
Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?
L = [1, 23, ‘hello’, 1]
A. List
B. Dictionary
C. Tuple
D. Array
-
Câu 31:
Đâu là lợi thế của việc sử dụng hàm trong Python?
A. Tránh việc phải lặp lại code thực thi những tác vụ tương tự nhau.
B. Phân tách các vấn đề phức tạp thành các phần đơn giản hơn.
C. Code rõ ràng, dễ quản lý hơn
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
-
Câu 32:
Đoạn code nào sau đây sử dụng tính năng kế thừa của Python?
class Foo: Pass
class Foo(object): pass class Hoo(object) pass
class Foo: pass class Hoo(Foo): pass
D. Không có đáp án chính xác.
-
Câu 33:
Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?
myList = [1, 5, 5, 5, 5, 1] max = myList[0] indexOfMax = 0 for i in range(1, len(myList)): if myList[i] > max: max = myList[i] indexOfMax = i print(indexOfMax)
A. 0
B. 4
C. 1
D. 5
-
Câu 34:
Lệnh nào dùng để lấy dữ liệu đầu vào từ người dùng?
A. cin
B. scanf()
C. input()
D. <>
-
Câu 35:
Khẳng định nào là đúng về chương trình dưới đây?
class A: def __init__(self): self.x = 1 self.__y = 1 def getY(self): return self.__y a = A() a.x = 45 print(a.x)
A. Chương trình có lỗi xảy ra vì ' x ' là thuộc tính private, không thể truy cập được từ bên ngoài lớp.
B. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 1.
C. Chương trình có lỗi xảy ra vì ' __y ' là thuộc tính private, không thể truy cập được từ bên ngoài lớp.
D. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45.
-
Câu 36:
Output của chương trình dưới đây là gì?
def sayHello(): print('Hello World!') sayHello() sayHello()
A. Hello World! Hello World!
B. ‘Hello World!’ ‘Hello World!’
C. Hello Hello
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 37:
Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
x=3 eval('x^2')
A. Error
B. 1
C. 9
D. 6
-
Câu 38:
Python có 2 loại hàm chính, đó là:
A. Custom function & User defined function
B. Built-in function & User defined function
C. Built-in function & User function
D. System function & User function
-
Câu 39:
Câu lệnh sử dụng toán tử and trả về kết quả TRUE khi nào?
A. Cả hai toán hạng đều là TRUE.
B. Cả hai toán hàng đều là FALSE.
C. Một trong hai toán hạng là TRUE.
D. Toán hạng đầu tiên là TRUE.
-
Câu 40:
Kết quả của hàm sau là gì?
float(‘-infinity’) float(‘inf’)
A. –inf inf
B. –infinity inf
C. Error Error
D. Error Junk value
-
Câu 41:
Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên cho biến trong Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới " _ ".
B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến.
C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số.
D. Tên biến có thể có các ký hiệu như !, @, #, $, %,...
-
Câu 42:
Output của lệnh dưới đây là:
print "Hello World"[::-1]
A. dlroW olleH
B. Hello Worl
C. d
D. Error
-
Câu 43:
Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
for i in range(10): if i == 5: break else : print(i) else : print("Here")
A. 0 1 2 3 4 Here
B. 0 1 2 3 4 5 Here
C. 0 1 2 3 4
D. 1 2 3 4 5
-
Câu 44:
Chọn đáp án đúng khi nói về hàm id() trong Python?
A. Id() trả về định danh một đối tượng.
B. Mỗi đối tượng không chỉ có một id duy nhất.
C. Cả hai phương án trên đều đúng.
D. Không có đáp án đúng.
-
Câu 45:
Output của chương trình dưới đây là gì?
def maximum(x, y): if x > y: return x elif x == y: return 'Các số bằng nhau' else : return y print(maximum(2, 3))
A. 2
B. 3
C. Các số bằng nhau
D. Không có đáp án
-
Câu 46:
Biểu thức complex(‘2-3j’) là hợp lệ còn complex(‘2 – 3j’) sai cú pháp của hàm complex(). Khẳng định sau đây đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 47:
Hàm nào sau đây không chấp nhận iterable làm tham số?
A. enumerate()
B. all()
C. chr()
D. max()
-
Câu 48:
Đâu là output của chương trình dưới đây?
class Point: def __init__(self, x = 0, y = 0): self.x = x + 1 self.y = y + 1 p1 = Point() print(p1.x, p1.y)
A. 0 0
B. 1 1
C. None None
D. x y
-
Câu 49:
Đâu là output của đoạn code dưới đây?
mylist=[1, 5, 9, int('0')] print(sum(mylist))
A. 16
B. 15
C. 63
D. Không có đáp án đúng.
-
Câu 50:
Khẳng định nào là đúng khi nói về đoạn code sau:
def printHello(): print("Hello") a = printHello()
A. printHello() là một hàm và a là một biến. Cả hai đều không phải đối tượng.
B. Cả printHello() và a đều thể hiện chung một đối tượng.
C. printHello() và a là hai đối tượng khác nhau.
D. Lỗi cú pháp. Không thể gán hàm cho một biến trong Python.
- 1
- 2
- Đề ngẫu nhiên
Phần