100 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Python có đáp án
Tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiệm lập trình Python có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
len(["hello",2, 4, 6])
A. 4
B. 3
C. Error
D. 6
-
Câu 2:
Lệnh print in ra kết quả nào cho chương trình dưới đây?
list1 = [1, 3] list2 = list1 list1[0] = 4 print(list2)
A. [4, 3]
B. [1, 3]
C. [1, 4]
D. [1, 3, 4]
-
Câu 3:
Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
def f(value): while True: value = (yield value) a = f(10) print(next(a)) print(next(a)) print(a.send(20))
A. 10 10
B. 10 10 20
C. 10 None 20
D. 10 None None
-
Câu 4:
Kết quả của hàm sau là gì?
oct(7) oct(‘7’)
A. Error 07
B. 07 Error
C. 0o7 Error
D. 07 0o7
-
Câu 5:
Đâu không phải là kiểu dữ liệu tiêu chuẩn trong Python?
A. List
B. Dictionary
C. Class
D. Tuple
-
Câu 6:
Kết quả của biểu thức sau là gì?
round(4.576)
A. 4.5
B. 5
C. 4
D. 4.6
-
Câu 7:
Câu lệnh sử dụng toán tử and trả về kết quả TRUE khi nào?
A. Cả hai toán hạng đều là TRUE.
B. Cả hai toán hàng đều là FALSE.
C. Một trong hai toán hạng là TRUE.
D. Toán hạng đầu tiên là TRUE.
-
Câu 8:
Hàm nào sau đây không chấp nhận iterable làm tham số?
A. enumerate()
B. all()
C. chr()
D. max()
-
Câu 9:
Chạy code sau trong Python, kết quả là:
num = '5'*'5'
A. 333
B. 27
C. 9
D. TypeError: can't multiply sequence by non-int of type 'str'
-
Câu 10:
Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào chính xác khi nói về Hàm trong Python?
A. Hàm có thể được tái sử dụng trong chương trình.
B. Sử dụng hàm không có tác động tích cực gì đến các module trong chương trình.
C. Không thể tự tạo các hàm của riêng người viết chương trình.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 11:
Đâu là output của chương trình dưới đây?
def outerFunction(): global a a = 20 def innerFunction(): global a a = 30 print('a =', a) a = 10 outerFunction() print('a =', a)
A. a = 10 a = 30
B. a = 10
C. a = 20
D. a = 30
-
Câu 12:
Output của hàm sau là gì?
any([2>8, 4>2, 1>2])
A. Error
B. True
C. False
D. 4>2
-
Câu 13:
Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
x=3 eval('x^2')
A. Error
B. 1
C. 9
D. 6
-
Câu 14:
Hàm nào sau đây là hàm tích hợp sẵn trong Python
A. seed()
B. sqrt()
C. factorial()
D. print()
-
Câu 15:
Khẳng định nào là đúng khi nói về đoạn code sau:
def printHello(): print("Hello") a = printHello()
A. printHello() là một hàm và a là một biến. Cả hai đều không phải đối tượng.
B. Cả printHello() và a đều thể hiện chung một đối tượng.
C. printHello() và a là hai đối tượng khác nhau.
D. Lỗi cú pháp. Không thể gán hàm cho một biến trong Python.
-
Câu 16:
Output của hàm sau là gì? Lưu ý: số lượng khoảng trắng trước số đó là 5.
float(' -12345\n')
A. -12345.0 (5 khoảng trắng trước số)
B. -12345.0
C. Error
D. -12345.000000000…. (số thập phân vô hạn)
-
Câu 17:
Một lớp được thừa hưởng thuộc tính từ hai lớp khác nhau được gọi là gì?
A. Kế thừa đa cấp (Multilevel Inheritance)
B. Đa kế thừa (Multiple Inheritance)
C. Kế thừa phân cấp (Hierarchical Inheritance)
D. Kế thừa (Inheritance)
-
Câu 18:
Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
list = [ 'Tech', 404, 3.03, 'Beamers', 33.3 ] print list[1:3]
A. [ 'Tech', 404, 3.03, 'Beamers', 33.3 ]
B. [404, 3.03]
C. ['Tech', 'Beamers']
D. None of the above
-
Câu 19:
Điền phần còn thiếu trong đoạn code để được out dưới đây:
55555 44444 33333 22222 11111
for i in range(5, 0, ____ ): print(str(i) * 5)
A. 0
B. None
C. 1
D. -1
-
Câu 20:
Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?
11111 22222 33333 44444 55555
for i in range(1, 6): print(i, i, i, i, i)
for i in range(1, 5): print(str(i) * 5)
for i in range(1, 6): print(str(i) * 5)
for i in range(0, 5): print(str(i) * 5)
-
Câu 21:
Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất:
a = [1, 4, 20, 2, 5] x = a[0] for i in a: if i > x: x = i print x
A. x là giá trị trung bình của list.
B. x là giá trị nhỏ nhất của list.
C. x là giá trị lớn nhất của list.
D. x là tổng giá trị các số trong list.
-
Câu 22:
Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
x = True y = False z = False if not x or y: print(1) elif not x or not y and z: print(2) elif not x or y or not y and x: print(3) else : print(4)
A. 2
B. None
C. 1
D. 3
-
Câu 23:
Python có 2 loại hàm chính, đó là:
A. Custom function & User defined function
B. Built-in function & User defined function
C. Built-in function & User function
D. System function & User function
-
Câu 24:
n trong đoạn sau là kiểu dữ liệu nào?
n = '5'
A. integer
B. string
C. tuple
D. operator
-
Câu 25:
Kết quả của hàm sau là gì?
all([2,4,0,6])
A. Error
B. True
C. False
D. 0
-
Câu 26:
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố mở một file không tồn tại?
A. Python tự động tạo một file mới dưới tên bạn đang gọi ra.
B. Không có gì xảy ra vì file không tồn tại.
C. Gây ra một ngoại lệ
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 27:
Đâu là output của chương trình dưới đây?
class Point: def __init__(self, x = 0, y = 0): self.x = x + 1 self.y = y + 1 p1 = Point() print(p1.x, p1.y)
A. 0 0
B. 1 1
C. None None
D. x y
-
Câu 28:
Đâu là điểm khác biệt giữa tuple và list?
A. Tuple nằm trong dấu ngoặc nhọn, list nằm trong dầu ngoặc vuông.
B. Tuple nằm trong dấu ngoặc vuông, list nằm trong dầu ngoặc nhọn.
C. Tuple là danh sách với dữ liệu kiểu la mã, list là danh sách với kiểu dữ liệu thường.
D. Dữ liệu thuộc kiểu list có thể thay đổi được, dữ liệu thuộc kiểu tuple không thể thay đổi được.
-
Câu 29:
Đâu là giá trị của colors[2]?
colors = ['red', 'orange', 'yellow', 'green', 'blue', 'indigo', 'violet']
A. orange
B. indigo
C. blue
D. yellow
-
Câu 30:
Kết quả của chương trình được in ra là:
mylist=['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb', 'bbb'] print(mylist[:-1])
A. [a, aa, aaa, b, bb]
B. ['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb']
C. ['a', 'aa', 'aaa', 'b', 'bb', 'bbb']
D. Error
-
Câu 31:
Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên cho biến trong Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới " _ ".
B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến.
C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số.
D. Tên biến có thể có các ký hiệu như !, @, #, $, %,...
-
Câu 32:
Mở file với chế độ mode ' a ' có ý nghĩa gì?
A. Mở file ở chế độ chỉ được phép đọc.
B. Mở file ở chế độ ghi.
C. Mở file chế độ ghi tiếp vào cuối file.
D. Mở file để đọc và ghi.
-
Câu 33:
Output của lệnh là:
print(3 >= 3)
A. 3 >= 3
B. True
C. False
D. None
-
Câu 34:
Kết quả của chương trình được in ra màn hình là?
x = 1 y = "2" z = 3 sum = 0 for i in (x, y, z): if isinstance(i, int): sum += i print(sum)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 35:
Hàm được khai báo ở đâu?
A. Module
B. Class
C. Trong một hàm khác
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 36:
Ngoại lệ nào xảy ra khi phát hiện thấy lỗi không thuộc bất kỳ danh mục nào khác?
A. ReferenceError
B. SystemError
C. RuntimeError
D. LookupError
-
Câu 37:
Output của chương trình dưới đây là gì?
x = 50 def func(x): print('Giá trị của x là', x) x = 2 print('Giá trị của x được thay đổi thành', x) func(x) print('Giá trị hiện tại của x là', x)
A. Giá trị hiện tại của x là 50
B. Giá trị hiện tại của x là 100
C. Giá trị hiện tại của x là 2
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 38:
Chọn đáp án đúng khi nói về hàm id() trong Python?
A. Id() trả về định danh một đối tượng.
B. Mỗi đối tượng không chỉ có một id duy nhất.
C. Cả hai phương án trên đều đúng.
D. Không có đáp án đúng.
-
Câu 39:
Đoạn code dưới đây có ý nghĩa gì?
f = open("test.txt")
A. Mở file test.txt được phép đọc và ghi vào file.
B. Mở file test.txt và chỉ được phép đọc file.
C. Mở file test.txt và được phép ghi đè vào file
D. Mở file test.txt và được phép ghi tiếp vào file.
-
Câu 40:
Đâu là kết quả của hàm complex() trong những đáp án dưới đây?
A. 0j
B. 0+0j
C. 0
D. Error
-
Câu 41:
Hàm nào sau đây sẽ không xảy ra lỗi khi không truyền tham số cho nó?
A. min()
B. divmod()
C. all()
D. float()
-
Câu 42:
Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào chính xác khi nói về Docstring trong Python?
A. Docstring là chuỗi đầu tiên ngay sau tiêu đề hàm
B. Docstring là không bắt buộc nhưng nên có trong một hàm
C. Docstring được truy cập bởi thuộc tính __doc__ trên đối tượng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 43:
Các kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?
sum(2,4,6) sum([1,2,3])
A. Error, 6
B. 12, Error
C. 12, 6
D. Error, Error
-
Câu 44:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong Python, một toán tử có thể có hoạt động khác nhau tùy thuộc vào toán hạng được sử dụng.
B. Bạn có thể thay đổi cách các toán tử hoạt động trong Python.
C. __add () __ được gọi khi toán tử ' + ' được sử dụng.
D. Tất cả các đáp trên đều đúng.
-
Câu 45:
Kết quả của biểu thức sau là gì?
chr(‘97’) chr(97)
A. a Error
B. ‘a’ a
C. Error a
D. Error Error
-
Câu 46:
Output của lệnh dưới đây là:
print "Hello World"[::-1]
A. dlroW olleH
B. Hello Worl
C. d
D. Error
-
Câu 47:
Đâu là yếu tố được gọi ra khi hàm được khai báo trong một class?
A. Module
B. Class
C. Method
D. Một hàm khác
-
Câu 48:
Khẳng định nào là đúng về chú thích trong Python?
A. Chú thích giúp cho các lập trình viên hiểu rõ hơn về chương trình.
B. Trình thông dịch Python sẽ bỏ qua những chú thích.
C. Có thể viết chú thích trên cùng một dòng với lệnh/biểu thức hoặc viết trên nhiều dòng mà không vấn đề gì cả
D. Tất cả các đáp án trên.
-
Câu 49:
Output của chương trình dưới đây là gì?
def say(message, times = 1): print(message * times) say('Hello') say('World', 5)
A. Hello WorldWorldWorldWorldWorld
B. Hello World 5
C. Hello World,World,World,World,World
D. Hello HelloHelloHelloHelloHello
-
Câu 50:
Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
def myfunc(): try: print('Monday') finally: print('Tuesday') myfunc()
A. Tuesday
B. Monday Tuesday
C. Tuesday Monday
D. Monday
- 1
- 2
- Đề ngẫu nhiên
Phần