50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
HA(1)=”Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…”
A. TA(1,3)=”this.Hide()”
B. TA(1,1)=”this.Close()”
C. TA(1,4)=”me.Hide()”
D. TA(1,2)=”me.Close()”
-
Câu 2:
HA(2)=”Thuộc tính AcceptButton của Form dùng để ?”
A. TA(2,1)=”Tạo một nút nhấn trên Form”
B. TA(2,3)=”Nút được click khi nhấn phím Enter”
C. TA(2,2)=”Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept”
D. TA(2,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 3:
HA(3)=”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”
A. TA(3,3)=”Enable”
B. TA(3,2)=”ReadOnly”
C. TA(3,1)=”Text”
D. TA(3,4)=”Locked”
-
Câu 4:
HA(4)=”Để khai báo biến trong C#,bạn sử dụng câu lệnh ?”
A. TA(4,2)=”dim hoten as string”
B. TA(4,1)=”dim hoten”
C. TA(4,3)=”string hoten ;”
D. TA(4,4)=”hoten string ;”
-
Câu 5:
HA(5)=”Thuộc tính Visible dùng để ?”
A. TA(5,3)=”Không cho phép di chuyển điều khiển”
B. TA(5,1)=”Hiển thị hình ảnh”
C. TA(5,2)=”Cho phép nhập văn bản”
D. TA(5,4)=”Ẩn hoặc hiện điều khiển”
-
Câu 6:
HA(6)=”Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox,bạn dùng thuộc tính ?”
A. TA(6,2)=”SizeMode”
B. TA(6,1)=”Image”
C. TA(6,3)=”Size”
D. TA(6,4)=”MaximumSize”
-
Câu 7:
HA(7)=”Thuộc tính nào dùng để đổi màu chữ của Form và các đối tượng khác trên Form?”
A. TA(7,3)=”ForeColor”
B. TA(7,4)=”Color ”
C. TA(7,1)=”FontColor”
D. TA(7,2)=”BackColor”
-
Câu 8:
HA(8)=”Để Form có kích thước to nhất khi chạy,bạn dùng thuộc tính ?”
A. TA(8,1)=”WindowState”
B. TA(8,2)=”SizeMode”
C. TA(8,3)=”StartPosition”
D. TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 9:
HA(9)=”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”
A. TA(9,1)=”return ;”
B. TA(9,3)=”Application.Exit() ;”
C. TA(9,4)=”Exit Sub ;”
D. TA(9,2)=”this.Close() ;”
-
Câu 10:
HA(10)=”Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?”
A. TA(10,1)=”Close”
B. TA(10,2)=”Hide”
C. TA(10,4)=”Exit”
D. TA(10,3)=”Show”
-
Câu 11:
HA(11)=”Để thao tác với cơ sơ dữ liệu trong C#, bạn cần những đối tượng nào ?”
A. TA(11,4)=”SqlConnection, SqlCommand, SqlDataAdapter”
B. TA(11,1)=”SqlConnection, SqlCommand, DataTable”
C. TA(11,2)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataReader”
D. TA(11,3)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter”
-
Câu 12:
HA(12)=”SqlConnection là đối tượng dùng để ?”
A. TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”
B. TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”
C. TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”
D. TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”
-
Câu 13:
HA(13)=”Để điền dữ liệu vào cho điều khiển dataGridView, bạn khai báo câu lệnh ?”
A. TA(13,2)=”dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu”
B. TA(13,1)=”dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu”
C. TA(13,3)=”dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu”
D. TA(13,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 14:
HA(14)=”Chúng ta cần những tham số nào cho lớp SqlConnection?”
A. TA(14,2)=”database; integrated security; password”
B. TA(14,4)=”server ; database, integrated security”
C. TA(14,3)=”server; database; username”
D. TA(14,1)=”server; password; database”
-
Câu 15:
HA(15)=”Để mở hộp thoại mở File bạn sử dụng câu lệnh nào?”
A. TA(15,2)=”openFileDialog1.ShowDialog() ;”
B. TA(15,1)=”openFileDialog1.Open() ;”
C. TA(15,4)=”openFileDialog1.OpenFile() ;”
D. TA(15,3)=”openFileDialog1.Show() ;”
-
Câu 16:
HA(16)=”Điều khiển nào cho phép người dùng xem thông tin mà không cho phép sửa khi chương trình đang chạy ?”
A. TA(16,4)=”LitsBox”
B. TA(16,2)=”Label”
C. TA(16,1)=”TextBox”
D. TA(16,3)=”RichTextBox”
-
Câu 17:
HA(17)=”Để thực hiện các câu lệnh Insert bạn sử dụng phương thức nào trong C#?”
A. TA(17,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery() ;”
B. TA(17,1)=”cmd.ExecuteReader() ;”
C. TA(17,3)=”cmd.ExecuteNonQuery() ;”
D. TA(17,2)=”cmd.ExecuteScalar() ;”
-
Câu 18:
HA(18)=”Phương thức Focus() trong điều khiển TextBox dùng để làm gì?”
A. TA(18,4)=”Không có đáp án đúng”
B. TA(18,2)=”Đặt con trỏ vào trong điều khiển TextBox”
C. TA(18,3)=”Đổi màu chữ trong ô TextBox”
D. TA(18,1)=”Làm cho chữ trong điều khiển TextBox đậm lên”
-
Câu 19:
HA(19)=”Để xóa dữ liệu trong TextBox bạn dùng câu lệnh nào?”
A. TA(19,1)=”TextBox1.Text=””;”
B. TA(19,2)=”TextBox1.Clear() ;”
C. TA(19,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
-
Câu 20:
HA(20)=”Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau?”
A. TA(20,3)=”Form”
B. TA(20,1)=”Panel”
C. TA(20,4)=”Combobox”
D. TA(20,2)=”GroupBox”
- 1
- 2
- 3
- Đề ngẫu nhiên
Phần