500 Câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án
Tổng hợp hơn 500 câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án đầy đủ nhằm giúp ôn thi tốt tin học B quốc gia 2020. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể là
A. 5
B. 5;6;7
C. 5;7
D. 7
-
Câu 2:
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu
B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
D. Cập nhật dữ liệu
-
Câu 3:
Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
-
Câu 4:
Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:
A. Field Size
B. Field Name
C. Data Type
D. Description
-
Câu 5:
Dấu * là ký tự đại diện cho
A. Một ký tự
B. Nhiều ký tự
C. Một số
D. Tối đa 8 số hoặc 8 ký tự
-
Câu 6:
Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:
A. MID(MAPHIEU,3,3)
B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3)
D. MID(MAPHIEU,3,4)
-
Câu 7:
Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access
A. Date
B. Day()
C. Today()
D. Time()
-
Câu 8:
Để hiển thị thông tin các nhân viên có ngày sinh trước ngày 15/10/1970 gồm MaNv,HoNV, TenNV,NgaySinh. Đặt điều kiện ở field NgaySinh là:
A. >”15/10/1970”
B. >#15/10/1970#
C. <”15/10/1970”
D. <#15/10/1970#
-
Câu 9:
Bảng KHACHHANG và HOADON trong CSDL KINH_DOANH được nối với nhau thông qua trường: MA_KHACH_HANG theo quan hệ 1 - nhiều. Khi nhập dữ liệu vào bảng ta phải nhập theo thứ tự sau:
A. Bảng KHACH_HANG → HOA_DON
B. Bảng KHACH_HANG → SAN_PHAM
C. Bảng HOA_DON → SAN_PHAM
D. Bảng HOA_DON → KHACH_HANG
-
Câu 10:
Để hiển thị thông tin các nhân viên có họ là “Nguyễn” gồm MaNv,HoNV, phải đặt điều kiện tại field HoNV (chứa họ và chữ lót của tên nhân viên) là:
A. Like “Nguyễn?"
B. Like “Nguyễn *”
C. Like “*Nguyễn”
D. Like „Nguyễn*‟
-
Câu 11:
Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng
A. Update Query
B. Make-Table Query
C. Append Query
D. Select Query
-
Câu 12:
Giả sử trong Table DIEM có các trường: Mot_tiet, Hoc_ky. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. [Mot_Tiet] > 7 AND [Hoc_Ky]>5
B. Mot_Tiet > 7 AND Hoc_Ky >5
C. [Mot_Tiet] > 7 OR [Hoc_Ky]>5
D. [Mot_Tiet] > "7" AND [Hoc_Ky]>"5"
-
Câu 13:
Hàm DAVG dùng để
A. Tính trung bình của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
B. Tính trung bình của 1 Field nào đó mà không cần xác định điều kiện của chúng
C. Tính tổng của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
D. Tính tích của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
-
Câu 14:
Nếu phái của sinh viên là yes, ghi “nam”, ngược lại ghi “nữ”. Chúng ta thực hiện như sau:
A. IIF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)
B. IF PHAI=Yes THEN “NAM” ELSE “NỮ”
C. IF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)
D. iIF(“[PHAI]=Yes”;‟NAM‟;‟NỮ‟) [
-
Câu 15:
# là ký tự đại diện cho
A. Một ký tự
B. Nhiều ký tự
C. Một số
D. Tất cả các câu trên đều sai [
-
Câu 16:
Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng
A. Append Query
B. Make Table Query
C. Update Query
D. Crosstab Query
-
Câu 17:
Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau
A. “ABC” Like “A*”
B. “A*” Like “ABC”
C. “ABC” Like “C*”
D. “ABC” Like “*A*”
-
Câu 18:
Giả sử có Table Nhanvien(MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong). Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
A. BHXH = 0.05*[MucLuong]
B. BHXH = 5/100*[MucLuong]
C. BHXH=5%[MucLuong]
D. 0.05*[MucLuong]=BHXH
-
Câu 19:
Để tăng đơn giá bảng SANPHAM lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:
A. 1.1*[DonGia]
B. 0.1*DonGia
C. 10/100*[DonGia]
D. Không có lệnh thực hiện việc tăng đơn giá [<br>]
-
Câu 20:
Giả sử có Table Sinhvien(Masv, Hosv, Tensv, Ngaysinh, Phai). Trong đó Ngaysinh(D,Short date) và PHAI(Yes/no). Để hiển thị danh sách sinh viên gồm : Masv; Hosv; Tensv; Namsinh; Tuoi (Tuoi : Năm hiện tại – năm sinh) ta thực hiện câu truy vấn:
A. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi From Sinhvien Where Tuoi=Year(Date())-Year([Namsinh]);
B. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Year(Date())-Year([Namsinh]) As Tuoi From Sinhvien
C. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi From Sinhvien Where Tuoi:Year(Date())-Year([Namsinh]);
D. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi As Year(Date())-Year([Namsinh]) AS From Sinhvien
-
Câu 21:
Để có kết quả sắp xếp theo thứ tự mã phòng ban (MaPB) tăng và mã số (Maso) giảm ta viết câu truy vấn sau:
A. Oder by MaPB, Maso Desc;
B. Oder by MaPB, Maso;
C. Oder by Maso, MaPB Desc;
D. Oder by: Maso, MaPB Desc;
-
Câu 22:
Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong. Thống kê mức lương cao nhất của từng đơn vị, các hàm cần dùng:
A. Groupby, Sum
B. Groupby, Min
C. Groupby, Max
D. Groupby, Avg
-
Câu 23:
Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm
A. Link SubForm và Link MainForm
B. Relationship SubForm và Relationship MainForm c. Link Child Field và Link Master Field
C. Casecade Relate Field
-
Câu 24:
Khi xóa Form “Nhanvien”
A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất
B. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên không bị mất
C. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất
D. c. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất
-
Câu 25:
Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định
A. Các trường mà Form sẽ gắn kết
B. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
C. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
D. Không quy định bất cứ điều gì