500 Câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án
Tổng hợp hơn 500 câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án đầy đủ nhằm giúp ôn thi tốt tin học B quốc gia 2020. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table in design view
B. Query – Create Query in design view
C. Form – Create Form in design view
D. Report – Create Report in design view
-
Câu 2:
SubReport
A. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình
B. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt
C. Một Report nhỏ được kích hoạt bởi một Report khác
D. Một Report nhỏ được nhúng bên trong một Report khác
-
Câu 3:
Các ký tự không thể đặt tên cho Field là
A. Dấu .
B. Dấu [
C. Dấu !
D. Cả ba câu a, b, c đúng
-
Câu 4:
Hãy chọn ra một phát biểu sai
A. Trong Macro, ta không thể gọi thực hiện một Macro khác
B. Một Macro độc lập không thể gắn vào một đối tượng bất kỳ
C. Trong một Macro có thể có các hành động kèm theo điều kiện
D. Các Macro độc lập nhau có thể được lưu dưới cùng tên nhóm Macro chung
-
Câu 5:
Hình minh hoạ sau thuộc dạng biểu mẫu nào:
A. Biểu mẫu dạng columar
B. Biểu mẫu dạng tabular
C. Biểu mẫu dạng datasheet
D. Biểu mẫu dạng justified
-
Câu 6:
Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải
A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa
B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang
C. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang
D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa
-
Câu 7:
Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click -> tên table, chọn -> Delete?
A. Đổi tên table
B. Tạo cấu trúc mới cho table
C. Xoá table
D. Lưu cấu trúc của table
-
Câu 8:
Giả sử có Table Nhanvien(MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong). Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
A. BHXH = 0.05*[MucLuong]
B. BHXH = 5/100*[MucLuong]
C. BHXH=5%[MucLuong]
D. 0.05*[MucLuong]=BHXH
-
Câu 9:
Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên
A. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên
B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới
C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên
D. Lọc theo ô đữ liệu
-
Câu 10:
Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?
A. Bảng, biểu mẫu
B. Mẫu hỏi, báo cáo
C. Báo cáo
D. Bảng
-
Câu 11:
Tạo Macro cho phép mở query, ta dùng section:;
A. Set Value
B. Open Query
C. Run Query
D. Open
-
Câu 12:
Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
-
Câu 13:
Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
A. Autonumber
B. Text
C. Yes/No
D. Number
-
Câu 14:
Để khi xem Form, không thể thay đổi kích thước của Form thì trong thuộc tính Border Style của Form chọn
A. Thin
B. Sizable
C. Dialog
D. Cả hai câu a, c đúng
-
Câu 15:
Mô hình cơ sở dữ liệu được dùng trong MS Access là:
A. Bảng, Truy vấn, Biểu mẫu…
B. Mô hình cơ sở dữ liệu .MDB
C. Mô hình dữ liệu liên kết
D. Tất cả đều sai
-
Câu 16:
Access là:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản
B. Hệ điều hành
C. Hệ quản trị cơ sở dữ
D. Cơ sở dữ liệu
-
Câu 17:
Để xóa dữ liệu trong một Table ta dùng loại Query nào
A. Update Quey
B. CrossTab Query
C. Make-Table Query
D. Delete Query
-
Câu 18:
Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Để tạo Macro có chứa các điều kiện trước khi thi hành 1 Action, trong cửa sổ thiết kế Macro ta vào Menu View để chèn thêm cột?
A. Macro Name
B. Condition
C. Comment
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 20:
Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/New/Blank Dateabas
B. File/Open/<tên tệp=""> </tên>
C. Create Table in Design View
D. Create table by using wizard
-
Câu 21:
Muốn thiết lập thuộc tính cho một textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thao tác?
A. Right click lên textbox đó và click Properties
B. Dùng lệnh View Properties
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
-
Câu 22:
Trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Để lọc theo ô dữ liệu ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 24:
Các phép toán trong Access là
A. + , - , * , /
B. ^ , \
C. MOD , LIKE , IS
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 25:
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
B. Cập nhật dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. In dữ liệu.