500 Câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương
Tổng hợp 500 câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, công thức =VLOOKUP(LEFT(B2),$A$8:$F$10,IF(MID(B2,2,1)="N",2,4),0) sẽ cho kết quả là gì?
A. HÓA CHẤ
B. MỸ PHẨM
C. SP NHỰA
D. Các câu A, B, C đều sai.
-
Câu 2:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số kho DN, ta dùng công thức tổng quát nào sau đây?
A. =SUMIF(A2:A5, “DN”)
B. =COUNTA(A2:A5,"DN")
C. =SUMIF(A2:A5,"DN",B2:B5)
D. =COUNTIF(A2:A5,A2)
-
Câu 3:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trung bình thành tiền, ta dùng công thức nào sau đây?
A. = DAVERAGE(A1:D5,D5,A1:A5)
B. =DAVERAGE(D2:D5)
C. =AVERAGE(D2:D5)
D. = DAVERAGE(D2:D5,D1, A1:A5)
-
Câu 4:
Trong Excel có mấy loại dữ liệu?
A. 3 loại
B. 5 loại
C. 6 loại
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Trong Excel có mấy loại địa chỉ?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 1 loại
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Trong Excel Để chọn rời rạc ta nhấn giữ phím nào trong khi chọn
A. Shift
B. Ctrl
C. Alt
D. Space
-
Câu 7:
Địa chỉ hổn hợp là địa chỉ
A. Thay đổi khi sao chép
B. Không thay đổi khi sao chép
C. Các câu trên đều sai
D. Gồm địa chỉ tương đối và tuyệt đối
-
Câu 8:
Trong Excel, các ô A1=”X”, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: = COUNT(A2:A4)
A. 6
B. 0
C. Sẽ báo có nhiều đối số
D. Trong Excel không có hàm này
-
Câu 9:
Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết quả của Công thức sau : =SUM(A2:A4)
A. 6
B. 0
C. Sẽ báo Value
D. Sẽ báo Num
-
Câu 10:
Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTA(A1:A4)
A. 6
B. 4
C. 0
D. Sẽ báo Num
-
Câu 11:
Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =AVERAGE(A2:A4)
A. 6
B. 4
C. 2
D. Sẽ báo #DIV/0!
-
Câu 12:
Trong Excel để lấy n kí tự bên trái của chuỗi m ta dùng?
A. LEFT(n,m)
B. RIGHT(m,n)
C. LEFT(m,n)
D. RIGHT(n,m)
-
Câu 13:
Trong Excel để lấy n kí tự bên phải của chuỗi m ta dùng?
A. LEFT(n,m)
B. RIGHT(m,n)
C. LEFT(m,n)
D. RIGHT(n,m)
-
Câu 14:
Trong Excel để lấy n kí tự từ vị trí s của chuỗi m ta dùng:
A. LEFT(n,m)
B. RIGHT(m,n)
C. MID(m,s,n)
D. MID(n,s,m)
-
Câu 15:
Trong Excel ô A1=”Truong Cao Dang Phat Thanh Truyen Hinh II”. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =MID(A1,8,8)
A. Truyen Hinh
B. Cao Dang
C. Phat Thanh
D. Dang Phat
-
Câu 16:
Trong Excel ô A1=”Truong Cao Dang Phat Thanh Truyen Hinh II” Để Trích chuỗi Phat Thanh Truyen Hinh II ta nhập
A. =MID(A1,17,25)
B. =LEFT(A1,17)
C. =RIGHT(A1,25)
D. Câu A, C Đúng
-
Câu 17:
Giả sử A3 = “A01B2”, Cho biết kết quả trả về của hàm sau =IF(mid(A3,2,2)= “01”, “ABC”, “DEF”)
A. ABC
B. DEF
C. AB
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 18:
Giả sử A3 = “A01B2”, Cho biết kết quả trả về của hàm sau: =IF(mid(A3,2,7)= “01B2”, “ABC”, “DEF”)
A. ABC
B. DEF
C. AB
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 19:
Giả sử ô E6 có chứa dữ liệu chuỗi là ngày sinh 1 người (ví dụ: 12/12/1980), để biết tuổi người đó ta nhập vào công thức sau:
A. YEAR(TODAY()) - VALUE(RIGHT(E6,4))
B. YEAR(NOW()) - VALUE(RIGHT(E6,4))
C. YEAR(TODAY()) - RIGHT(E6,4)
D. Các câu A, B, C đều đúng
-
Câu 20:
Giả sử các ô A1, A2, A3 có các giá trị lần lượt là 12, 28 và “PhatThanh”. Công thức =SUM(A1:A3) cho ta giá trị sau:
A. 40
B. 12
C. Công thức sai, máy báo lỗi vì A3 là kiểu chuỗi
D. Các câu A, B, C đều sai
-
Câu 21:
Kết quả của hàm: LEFT(“12AB012”, 3)
A. 012
B. 12A
C. 12
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 22:
Kết quả của hàm: RIGHT(“ACB192A”,4)
A. 192A
B. ACB1
C. A291
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 23:
Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 4, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNT(A1:A4)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 24:
Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 4, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTA(A1:A4)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 30, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTIF(A1:A4, “30”)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Trong Excel, các ô A1= 20, A2 = X, A3 = 25. Cho biết kết quả sau = AVERAGE(A1:A3)
A. 25
B. 22,5
C. 22
D. Báo lỗi #NAME
-
Câu 27:
Trong Excel, giả sử ô A1 có giá trị ABCDE, muốn lấy 3 ký tự CDE ta dùng hàm nào sau đây:
A. = RIGHT(A1, 3)
B. = MID(A1, 3, 3)
C. Cả câu a và b đều đúng.
D. Cả câu a và b đều sai.
-
Câu 28:
Trong Excel, giả sử ô D4 có công thức sau: = HLOOKUP(A4, A10:D12, 5, TRUE) kết quả sai ở thành phần nào?
A. Thành phần thứ 1.
B. Thành phần thứ 2.
C. Thành phần thứ 3.
D. Thành phần thứ 4.
-
Câu 29:
Trong Excel, kết quả của hàm MOD(9,3) là:
A. 3
B. 1
C. 0
D. #N/A
-
Câu 30:
Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Secondary memory
B. Receive memory
C. Primary memory
D. Random access memory
-
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU
D. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
-
Câu 32:
Dữ liệu là gì?
A. Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 33:
Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 34:
Hex là hệ đếm:
A. Hệ nhị phân
B. Hệ bát phân
C. Hệ thập phân
D. Hệ thập lục phân
-
Câu 35:
Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là :
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 36:
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:
A. Phần mềm
B. Hệ điều hành
C. Các loại trình dịch trung gian
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 37:
Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
A. Plug and Play
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia
-
Câu 38:
Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. Tất cả đều sai
-
Câu 39:
Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
A. Dialog box
B. List box
C. Control box
D. Text box
-
Câu 40:
Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. Tất cả đều sai
-
Câu 41:
Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
A. 1 loại
B. 3 loại
C. 2 loại
D. 4 loại
-
Câu 42:
Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp
A. Display
B. Control panel
C. Sreen Saver
D. Tất cả đều có thể
-
Câu 43:
Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
A. @, 1, %
B. - (,)
C. ~, “, ? , @, #, $
D. *, /, \, <, >
-
Câu 44:
Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
-
Câu 45:
Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy
A. 10
B. 12
C. 16
D. 20
-
Câu 46:
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai
-
Câu 47:
Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
A. Format/Paragragh
B. Format/Style
C. Format/Font
D. /Format/Object
-
Câu 48:
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc định
-
Câu 49:
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
-
Câu 50:
Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
A. Định dạng cột
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi font chữ
D. Tất cả đều sai