500 Câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương
Tổng hợp 500 câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cho biết phần mềm nào dùng để duyệt Web?
A. Internet Explorer
B. Mozilla FireFox
C. Google Chrome
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 2:
Để máy tính có thể làm việc hệ điều hành được cài đặt ờ đâu?
A. Rom
B. Ram
C. Ổ đĩa cứng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
D. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
-
Câu 4:
Bộ xử lý trung tâm của máy tính là?
A. Rom
B. CPU
C. Ram
D. Router
-
Câu 5:
Cho biết phím tắt để lưu trang Web về máy tính?
A. Ctrl – O
B. Ctrl – S
C. Ctrl – B
D. Ctrl – A
-
Câu 6:
Ý nghĩa Recycle Bin trong Windows?
A. Phần mềm duyệt Web
B. Nơi chứa các tập tin, thư mục quan trọng
C. Nơi chứa các tập tin, thư mục đã xóa
D. Phần mềm chơi game
-
Câu 7:
Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên của một thư mục, tập tin ta nhấp phải chuột trên thư mục, tập tin đó và chọn:
A. Rename
B. Properties
C. Search
D. Create shortcut
-
Câu 8:
Trong Windows Explorer muốn tạo thư mục mới thực hiện?
A. Tool -> New -> Folder
B. View -> New -> Folder
C. File -> New -> Folder
D. Edit -> New -> Folder
-
Câu 9:
Trong PowerPoint để vẽ một biểu đồ, chọn?
A. Design -> chart
B. Insert -> Illustration chart
C. Amination -> chart
D. Home -> chart
-
Câu 10:
Trong soạn thảo Word, để định dạng đường khung cho một đoạn văn bản bạn chọn:
A. Picture
B. Clip Art
C. Word Art
D. Tất cả đáp án trên đều sai
-
Câu 11:
Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Insert - Column
B. View - Column
C. Format - Column
D. Table - Column
-
Câu 12:
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
-
Câu 13:
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – Z
B. Ctrl – x
C. Ctrl – Y
D. Ctrl – W
-
Câu 14:
Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Ctrl + F
D. Alt + F
-
Câu 15:
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
-
Câu 16:
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table - Cells
B. Table - Merge Cells
C. Tools - Split Cells
D. Table - Split Cells
-
Câu 17:
Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Tạo tệp văn bản mới
-
Câu 18:
Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
A. View - Exit
B. Edit - Exit
C. Window - Exit
D. File - Exit
-
Câu 19:
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
-
Câu 20:
Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng
B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng và đường viền
-
Câu 21:
Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
A. Insert - Header and Footer
B. Tools - Header and Footer
C. View - Header and Footer
D. Format - Header and Footer
-
Câu 22:
Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Microsoft Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art
-
Câu 23:
Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
A. Chọn menu lệnh Edit - Copy
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai
-
Câu 24:
Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
-
Câu 25:
Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
A. Tools - Insert Table
B. Insert - Insert Table
C. Format - Insert Table
D. Table - Insert Table
-
Câu 26:
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
D. Định dạng trang
-
Câu 27:
Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
A. File - Properties
B. File - Page Setup
C. File - Print
D. File - Print Preview
-
Câu 28:
Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:
A. Insert
B. Tab
C. Del
D. CapsLock
-
Câu 29:
Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó:
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 30:
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
A. File - Save
B. File - Save As
C. Window - Save
D. Window - Save As
-
Câu 31:
Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì:
A. Chọn menu lệnh Edit - Open
B. Chọn menu lệnh File - Open
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai
-
Câu 32:
Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản:
A. Shift+Home
B. Atl+Home
C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Alt+Home
-
Câu 33:
Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
-
Câu 34:
Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:
A. File - Close
B. File - Exit
C. File - New
D. File - Save
-
Câu 35:
Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View - Symbol
B. Format - Symbol
C. Tools - Symbol
D. Insert - Symbol
-
Câu 36:
Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Edit - AutoCorrect Options...
B. Window - AutoCorrect Options...
C. View - AutoCorrect Options...
D. Tools - AutoCorrect Options...
-
Câu 37:
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
-
Câu 38:
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
D. Bấm tổ hợp phím Alt - Enter
-
Câu 39:
Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
-
Câu 40:
Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
A. ESC
B. Ctrl
C. CapsLock
D. Tab
-
Câu 41:
Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
A. Insert - Page Numbers
B. View - Page Numbers
C. Tools - Page Numbers
D. Format - Page Numbers
-
Câu 42:
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:
A. Insert - New
B. View - New
C. File - New
D. Edit - New
-
Câu 43:
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
-
Câu 44:
Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn:
A. Edit - Print Preview
B. Format - Print Preview
C. View - Print Preview
D. File - Print Preview
-
Câu 45:
Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:
A. Chọn menu lệnh File - Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
C. Các câu a. và b. đều đúng
D. Các câu a. và b. đều sai
-
Câu 46:
Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl + End
D. Ctrl + Alt + End
-
Câu 47:
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
B. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đề sai
-
Câu 48:
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
-
Câu 49:
Khi muốn chuyển các ký tự chữ thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hoa (Ví dụ: ABCDE) ta chọn?
A. Vào Format/Change Case, chọn UPPERCASE
B. Sử dụng một số Font hỗ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa
C. Cả A và B đều đúng
-
Câu 50:
Để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines, chúng ta thực hiện?
A. Trên thanh công cụ Formatting, chọn Line Spacing là 1.5
B. -Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai