500 Câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông
Tổng hợp 500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong Windows Explorer, để chọn folder thực hiện như sau:
A. Nhắp chuột tại dấu + trước Folder
B. Nhắp chuột tại biểu tượng Folder
C. Nhắp chuột tại dấu – trước Folder
D. Nhắp chuột tại ổ đĩa chứa Folder
-
Câu 2:
Trong Windows Explorer, xóa file, folder thao tác như sau:
A. Gõ phím Delete
B. [menu] File --> Delete
C. Nhắp nút phải chuột chọn Delete
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Trong Control panel, muốn hiệu chỉnh ngày giờ của máy tính, dùng:
A. Nhóm Date/Time, chọn lớp Date & Time
B. Nhóm Display, chọn lớp Screen Saver
C. Nhóm Regional settings, chọn lớp Date
D. Nhóm Regional settings, chọn lớp Time
-
Câu 4:
Trong windows, để di chuyển các cửa sổ chưa cực đại hóa (maximize), dùng:
A. Drag thanh tiêu đề (Title bar) của cửa sổ
B. Drag cạnh hoặc góc của cửa sổ
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Trong Word, thực hiện chèn chữ vào picture (gõ chữ vào hình), ta thực hiện:
A. Tạo 1 TextBox phía trên Picture rồi gõ chữ vào TextBox
B. Gõ chữ vào 1 vùng bất kỳ trong văn bản, sau đó chép thẳng vào Picture
C. Gõ chữ trực tiếp vào Picture
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 6:
Trong Word để xóa 1 khối đã được chọn, dùng phím:
A. Delete
B. BackSpace
C. Enter
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 7:
Trong Word muốn xuống dòng nhưng vẵn ở trong đoạn dùng:
A. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter
B. Tổ hợp phím Shift + Enter
C. Phím Enter
D. Tổ hợp phím Alt + Enter
-
Câu 8:
Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt ở đầu các đoạn văn, ta thực hiện:
A. [menu] Insert --> Symbol
B. [menu] Format --> Bullets and Numbering
C. Nhắp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 9:
Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt ở tại vị trí con trỏ, ta thực hiện:
A. [menu] Insert --> Symbol
B. [menu] Format --> Bullets and Numbering
C. Nhắp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 10:
Trong Word, để bỏ đường viên của TextBox, ta nhắp chọn TextBox rồi thực hiện:
A. Nhắp công cụ Line Color trên thanh Drawing
B. Nhấn phím Delete
C. [menu] Format --> Border and Shading…
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 11:
Trong Word, lệnh [menu] Table --> Merge cells dùng để nối nhiều ô theo:
A. Hàng ngang
B. Hàng dọc
C. Cả ngang lẫn dọc
D. Đường chéo
-
Câu 12:
Trong Word, muốn xóa 1 hàng (row) trong Table, ta thực hiện:
A. Quét khối hàng cần xóa, [menu] Table --> Delete --> Rows
B. Đặt con trỏ tại 1 ô bất kỳ trên hàng cần xóa, [menu] Table --> Delete --> Rows
C. Quét khối hàng cần xóa nhấn phím Delete
D. Hai câu a và b đều đúng
-
Câu 13:
Bit (b) là đơn vị lưu trữ?
A. Nhỏ nhất trong máy tính
B. Lớn nhất trong máy tính
C. Trung bình trong máy tính
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Menu View --> Thumbnails trong Windows Explorer có chức năng gì?
A. Xem đối tượng dưới dạng ảnh thu nhỏ
B. Xem chi tiết đối tượng
C. Xem đối tượng dưới dạng danh sanh
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Để định dạng (Format) một đĩa mềm trong Windows Explorer ta làm?
A. Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, chọn lệnh Edit --> Invert Selection
B. Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, Click phải chọn biểu tượng ổ đĩa mềm và chọn Sharing
C. Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, Click phải chọn biểu tượng ổ đĩa mềm và chọn format
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Để thay đổi hình nền (Background) trong Windows ta thực hiện?
A. Click phải chuột ngoài vùng trống trên Desktop --> Properties --> Background…
B. Click trái chuột ngoài vùng trống trên Desktop --> Properties --> Background…
C. Click phải chuột ngoài vùng trống trên Desktop --> Properties --> Setting…
D. Tất cả đều sai
-
Câu 17:
Trong Microsoft Word để ngắt một đoạn văn bản sang cột khác ta chọn?
A. View --> Break --> Column Break
B. Đặt điểm chèn tại nơi cần ngắt, vào Insert --> Break --> Column Break
C. Vào Format --> Change Case
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Trong Microsoft Word muốn đưa các ký hiệu toán học (căn số, tích phân) vào văn bản ta dùng?
A. Vào Format --> Object --> Microsoft Equation 3.0
B. Vào Insert --> Object --> Microsoft Equation 3.0
C. Vào Tools --> Microsoft Equation 3.0
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Để lấy các thanh công cụ (Toolbars) ra màn hình soạn thảo của Word ta vào?
A. Insert --> Toolbars….
B. View --> Toolbars…
C. Tools --> Toolbars..
D. Tất cả đều sai
-
Câu 20:
Để chia văn bản dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:
A. Format --> Columns…
B. Table --> Insert Columns…
C. Table --> Insert Tables…
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Trong Microsoft Word chức năng nut Print Preview dùng để làm gì?
A. In nhanh văn bản
B. Xem trước trang in
C. Định dạng trang in
D. Tất cả đều sai
-
Câu 22:
Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện:
A. Chọn menu Format --> View --> Header and Footer
B. Chọn menu View --> Header and Footer
C. Chọn File --> Header and Footer
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Trong Windows, muốn tạo Shortcut trên nền Desktop ta phải?
A. Click trái chuột --> New --> Shortcut
B. Click trái chuột --> New --> Shortcut
C. Click phải chuột --> File --> New --> Shortcut
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Để biểu diễn dạng ngày tháng theo dạng 29/10/2006, xác lập nào sau đây là đúng?
A. DD/MM/YY
B. DD-MM-YYYY
C. DD/MM/YYYY
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Trong một thư mục có thể chứa:
A. Nhiều thư mục con và nhiều tập tin
B. Một thư mục con và nhiều tập tin
C. Nhiều thư mục con và một tập tin
D. Chỉ chứa thư mục con
-
Câu 26:
Trong Windows Explorer để đánh dấu tất cả các đối tượng ta chọn lệnh
A. Edit --> Select All
B. Insert --> Select All
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z
D. Tất cả đều sai
-
Câu 27:
Windows là hệ điều hành?
A. Đơn nhiệm
B. Đa nhiệm
C. Đa người dùng
D. Câu b và c đúng
-
Câu 28:
Trong Windows Explorer để sắp xếp các tập tin cùng kiểu ở cạnh nhau ta chọn lệnh?
A. View --> Arrange Icons --> By Type
B. View --> Arrange Icons --> By Size
C. View --> Arrange Icons --> By Date
D. Tất cả đều sai
-
Câu 29:
Trong Word, chức năng Format Painter dùng để làm gì?
A. Tô nền
B. Tô viền
C. Sao chép định dạng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 30:
Để xem thông tin về dung lượng, nhãn của ổ đĩa ta thực hiện:
A. Click phải vào ổ đĩa cần xem --> Chọn Properties --> Disk Clean Up
B. Click phải vào ổ đĩa cần xem --> Chọn Format
C. Click phải vào ổ đĩa cần xem --> Chọn Properties
D. Click phải vào ổ đĩa
-
Câu 31:
Trong máy vi tính, bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
A. Nơi nhập thông tin cho máy
B. Nơi xử lí, quyết định, điều khiển hoạt động của máy
C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Nơi lưu trữ dữ liệu
-
Câu 32:
Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD-ROM, DVD-ROM là:
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị xuất thông tin
C. Thiết bị nhập thông tin
D. Thiết bị xử lí thông tin
-
Câu 33:
Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là:
A. Máy in
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ROM
D. Đĩa CD-ROM
-
Câu 34:
ROM có đặc điểm là:
A. Khi tắt điện dữ liệu vẫn còn
B. Chỉ cho phép ghi
C. Không cho phép đọc
D. Không cho đọc và ghi
-
Câu 35:
Trong máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất?
A. Màn hình, bàn phím, chuột
B. Máy quét, chuột, máy in
C. Loa, bàn phím, tai nghe
D. Máy in, loa, màn hình
-
Câu 36:
Bộ nhớ của máy vi tính bao gồm:
A. Bộ nhớ ngoài, RAM
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Bộ nhớ trong, CD-ROM
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
-
Câu 37:
Để kết nối các máy tính trong một hệ thống thành một mạng, người ta thường sử dụng thiết bị nào sau đây?
A. ADSL router
B. USB 3G/4G/5G
C. Switch
D. Access point
-
Câu 38:
Trong mạng máy tính, thuật ngữ “Share” có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng
-
Câu 39:
Trong mạng máy tính, thuật ngữ “WAN” có nghĩa là gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng doanh nghiệp
-
Câu 40:
Trong một địa chỉ Email, kí tự nào sau đây là kí tự bắt buộc?
A. “=” (kí tự dấu bằng)
B. “:” (kí tự dấu hai chấm)
C. “_” (kí tự gạch ngang dưới)
D. “@” (kí tự @)
-
Câu 41:
Một website có địa chỉ “...edu.vn” thì website đó thường thuộc về lĩnh vực nào sau đây?
A. Lĩnh vực chính phủ ở nước Việt Nam
B. Lĩnh vực giáo dục ở nước Việt Nam
C. Lĩnh vực giáo dục ở nước Ecuado
D. Lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam
-
Câu 42:
Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
-
Câu 43:
Giao thức nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong mạng internet?
A. NETBIOS
B. IPX
C. HTTP
D. TCP/IP
-
Câu 44:
Phát biểu nào sau đây đúng về Mạng máy tính?
A. Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống cáp để trao đổi thông tin
B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập giao thức mạng
C. Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin theo một kiến trúc mạng xác định
D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
-
Câu 45:
Lợi ích của mạng máy tính mang lại là:
A. Giúp cho các mạng không tương thích trao đổi thông tin với nhau
B. Cho phép chọn lựa các loại máy tính của các hãng khác nhau để kết nối mạng
C. Tăng tốc xử lý thông tin
D. Chia sẻ thông lượng một cách hợp lý
-
Câu 46:
Trong Microsoft Windows, thanh công việc (Taskbar) dùng để:
A. Chứa các chương trình không sử dụng
B. Chứa các ứng dụng mặc định
C. Chứa các folder đang mở
D. Chứa các cửa sổ đang mở
-
Câu 47:
Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong của sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây?
A. F8
B. F7
C. Ctrl + A
D. Shift + A
-
Câu 48:
Trong Microsoft Windows, chọn phát biểu đúng:
A. Folder là một đối tượng có thể chứa các đối tượng khác
B. File là đối tượng con duy nhất trong Folder
C. Thư mục không thể chứa thư mục con
D. Tập tin có thể chứa thư mục
-
Câu 49:
Trong Microsoft Windows, để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, ta tiến hành thế nào?
A. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Shift, rồi nhấp tập tin cuối cùng
B. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, rồi nhấp tập tin cuối cùng
C. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng
D. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl + Shift + Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng
-
Câu 50:
Trong Microsoft Windows, với các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về tập tin hình ảnh?
A. *.wma ; *.wmv
B. *.mp3 ; *.avi
C. *.bmp ; *.jpg
D. *.mp4 ; *.mov