500 Câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông
Tổng hợp 500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:
A. Quay ngược phong bì 180 độ
B. Quay theo chiều của phong bì
C. Quay theo chiều máy in
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Một bảng tính worksheet bao gồm:
A. 265 cột và 65563 dòng
B. 256 cột và 65536 dòng
C. 266 cột và 65365 dòng
D. 256 cột và 65365 dòng
-
Câu 3:
Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. Câu trả lời khác
-
Câu 4:
Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là:
A. Ngày
B. Số
C. Cả ngày và số
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
-
Câu 7:
Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng.
-
Câu 8:
Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dùng
A. Format Cells, chọn Wrap Text
B. Format Cells, Chọn Shrink to fit
C. Format Cells, chọn Onentation
D. Alt + Enter
-
Câu 9:
Kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :
A. 2
B. -2
C. -4
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả là:
A. 4 và 5
B. 5 và 5
C. 5 và 4
D. Báo lỗi vì công thức sai
-
Câu 11:
Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là:
A. 17
B. 25
C. 13
D. Báo lỗi vì công thức sai
-
Câu 12:
Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả là.
A. 205000
B. 155000
C. 0
D. Báo lỗi vì công thức sai
-
Câu 13:
Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là:
A. 9
B. 7
C. 6
D. 0
-
Câu 14:
Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6 thì công thức trở thành:
A. E$#C5
B. D$#$C5
C. E$2#$C3
D. D$2#$C5
-
Câu 15:
Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là:
A. 12
B. 03
C. 98
D. Báo lỗi vì công thức sai
-
Câu 16:
Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta sẽ gõ công thức:
A. = YEAR(TIMEVALUE(A2))
B. = YEAR(DAY0) - YEAR(A2)
C. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)
D. = YEAR(TODAY0) - YEAR(A2) +1
-
Câu 17:
Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết quả sẽ là:
A. 73
B. 74
C. 53
D. 54
-
Câu 19:
Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là:
A. -90
B. -80
C. -960
D. -90
-
Câu 20:
Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kết quả sẽ là:
A. 2
B. 3
C. 80
D. 30
-
Câu 21:
Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là:
A. căn 70
B. –căn 70
C. 70
D. -70
-
Câu 22:
Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là:
A. 80
B. 35
C. 3
D. Báo lỗi vì công thức sai
-
Câu 23:
Cho bảng số liệu sau. Số 57.5 là số chính giữa của dãy số cột C, ta phải gõ công thức nà o để có kết quả như vậy:
A. =MEDIAN(C56:C60,0)
B. = MEDIAN(C57:C60,0)
C. = MEDIAN(C56:C60)
D. = MEDIAN(C57:C60)
-
Câu 24:
Cho bảng số liệu sau. Cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTIF(A56:D60”>62.9”)
A. 60
B. 5
C. 62.9
D. 6
-
Câu 25:
Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : =MID(A3,1,2)&MID(A6,1,2) thì kết quả sẽ là:
A. HUy
B. HaUy
C. Hà Uy
D. Hà U
-
Câu 26:
Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ là:
A. 310
B. pp
C. 45000
D. Báo lỗi vì công thức sai
-
Câu 27:
Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = CHOOSE(“TP”,C2:C6,0) thì kết quả sẽ là:
A. 0
B. 1
C. TP
D. Báo lỗi vì công thức sai
-
Câu 28:
Cho bảng số liệu sau. Cho biết kết quả của công thức sau : = LEFT(F1,(LEN(D1)-3))
A. Lư
B. Lưo
C. Lươ
D. Báo lỗi vì công thức sai
-
Câu 29:
Cho bảng số liệu sau. Cho biết kết quả khi nhập công thức sau: = PRODUCT(INDFX(A1:F6,5,6),3)
A. 75000
B. 300000
C. 100000
D. 3
-
Câu 30:
Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = “Bạn tên là ”&LEFT(A3)&MID(C1,3,1)&RIGHT(A6,1) thì kết quả là:
A. Bạn tên là Hun
B. Bạn tên là Hu
C. Bạn tên là Hùn
D. Bạn tên là Hù
-
Câu 31:
Cho bảng số liệu sau. Kết quả của công thức: = HLOOKUP(B2,B2:F6,2,0) là gì:
A. 273
B. 310
C. 210
D. 237
-
Câu 32:
Cho bảng số liệu sau. Cho một công thức : = ROUND(E2,-3) sẽ cho kết quả là:
A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50000
-
Câu 33:
Khi ta nhập công thức sau: MATCH(15000,F2:F6,-1) sẽ cho kết quả là.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 34:
Để tính tổng tiền tạm ứng của những người có Mã KT là “A” thì ta phải gõ công thức:
A. = SUMIF(D2:D6,”A”,E2:E6)
B. = SUMIF(D2D6,DI=”A”E2:E6)
C. = SUMIF(AF:F6,DI=”A”E2:E6)
D. = SUMIF(A1:F6,”A”,E2:E6)
-
Câu 35:
Khi ta nhập công thức : = DSUM(A1:F6,5,B8:B9) thì kết quả là mây nếu ô B8, B9 không có dữ kiện nào:
A. 75000
B. 95000
C. 100000
D. 205000
-
Câu 36:
Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hà m như thế nào?
A. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,1)
B. = VLOOKUP(A2,A300:F6,3,1)
C. = VLOOKUP(A2,A2:F6,3,0)
D. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,)
-
Câu 37:
Cho biết kết quả của công thức sau: = SUMPRODUCT(B2:B6) là gì
A. Là tổng của tích từ B2 đến B6
B. Là tích từ B2 đến B6
C. Là tổng từ B2 đến B
D. Tất cả đều sai
-
Câu 38:
Khi gõ công thức : = EXP(F5) thì kết quả là:
A. e100000
B. 1000000e
C. Ln100000
D. Tất cả đều sai
-
Câu 39:
Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức : = INT((C4-B4/7) có kết quả là bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 40:
Trong hà m t i chính, thì Type có giá trị là bao nhiêu khi ta lờ đi hoặc không viết trong công thức:
A. -1
B. 0
C. 1
D. Tất cả đều sai
-
Câu 41:
Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dùng để:
A. Chép định dạng
B. Chép giá trị trong ô
C. Chép bề rộng ô
D. Chép ghi chú
-
Câu 42:
Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi này phải là :
A. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.
B. Là field mà ta cần tính
C. Là field có chứa dữ liệu kết hợp
D. Là field có phạm vi dữ liệu
-
Câu 43:
Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã:
A. Đã sort theo thứ tự chưa.
B. Đã có vù ng tổng hợp chưa
C. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa
D. Không cần gì thêm
-
Câu 44:
Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:
A. Trích theo tên bắt đầu
B. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic
C. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu
D. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname
-
Câu 45:
Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số:
A. 15
B. 30
C. 45
D. 50
-
Câu 46:
Địa chỉ $A$3 là địa chỉ
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Biểu diễn sai
D. Hỗn hợp
-
Câu 47:
Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện:
A. Edit / Columns Width
B. Tools / Columns Width
C. View / toolbar / Columns / Width
D. Fortmat / Columns / Width
-
Câu 48:
Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNTBLANK
C. COUNT
D. COUNTA
-
Câu 49:
Thuật ngữ nào dưới đây dùng để chỉ một thành phần của Excel?
A. WorkSpace
B. WorkBook
C. WorkSheet
D. WorkDocument
-
Câu 50:
Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns
B. Vào thực đơn Insert, chọn Object
C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells