110 câu trắc nghiệm môn Quản trị dịch vụ
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 110 câu trắc nghiệm Quản trị dịch vụ. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển dụng thường đòi hỏi các yếu tố nào?
A. Tính cách và quan điểm cá nhân
B. Kinh nghiệm
C. Kiến thực chuyên môn
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 2:
Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng:
A. Kinh nghiệm tiêu dùng
B. Tâm lý cá nhân
C. Thông tin truyền miệng
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 3:
Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng:
A. Giảm phí, gia tăng sức mua
B. Quảng cáo truyền miệng miễn phí
C. Duy trì nhân viên, tăng giá trị chu kỳ sống của khách hàng
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 4:
Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là:
A. Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy
B. Tìm khách hàng mới
C. Xây dựng, duy trì khách hàng cũ, tìm khách hàng mới
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ:
A. Mang lại lợi ích cho công ty
B. Mang lại lợi ích cho khách hàng
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
-
Câu 6:
Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng:
A. Những gì họ cần ở mức giá thích hợp
B. Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi
C. Bất cứ những gì họ cần đúng lúc, đúng nơi
D. Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị
-
Câu 7:
Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng cách nào:
A. Bằng doanh thu bán hàng
B. Sự nhận biết nhãn hiệu/thương hiệu tăng lên
C. Tăng trưởng thị phần
D. Cả 3 cách trên
-
Câu 8:
Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động:
A. Đóng gói
B. Khuyến mãi
C. Bán hàng
D. Quảng cáo
-
Câu 9:
Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ:
A. Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ
B. Tạo lòng tin cho khách hàn đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghiệp
C. Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ và các lợi ích của nó
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 10:
Các mục tiêu tổng quát của chiêu thị:
A. Thông tin, tăng doanh số, nhắc nhở
B. Thông báo, thuyết phục, so sánh, nhắc nhở
C. Thông báo về sản phẩm mới, thuyết phục, nhắc nhở
D. Thông báo, thuyết phục, giải thích về dịch vụ
-
Câu 11:
Giải pháp tăng năng suất dịch vụ:
A. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
B. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ
C. Tăng số lượng lao động
D. Câu A và câu B đúng
-
Câu 12:
Vấn đề cơ bản mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể gặp phải trong quá trình tìm cách gia tăng lợi nhuận:
A. Giới hạn về vị trí
B. Giới hạn về khách hàng
C. Bị đối thủ cạnh tranh
D. Khả năng làm việc của nhân viên
-
Câu 13:
Yếu tố con người trong marketing dịch vụ bao gồm:
A. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp
B. Nhân viên, khách hàng, các trung gian
C. Đối thủ cạnh tranh, nhân viên, các trung gian
D. Các trung gian, khách hàng, đối thủ cạnh tranh
-
Câu 14:
Chiến lược có thể sử dụng để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp dịch vụ:
A. Đa khu vực
B. Đa ngành nghề
C. Đa dịch vụ
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 15:
Đâu là cơ hội để doanh nghiệp tăng năng suất dịch vụ:
A. Khách hàng thường phải điền vào những mẫu theo quy định nhưng không cần thiết
B. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của khách hàng
C. Nhân viên hiện đã làm việc hết năng suất
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 16:
Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là:
A. Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu quả nhất với chi phí thấp nhất có thể
B. Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đó đánh giá được dịch vụ cả về chất lượng & năng suất
C. Giảm thiểu sự khác biệt, từ đó cho phép định ngân sách chính xác & kế hoạch hóa nhân sự
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 17:
Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau:
A. Khách hàng là người lệ thuộc vào doanh nghiệp chứ không phải ngược lại
B. Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của khách hàng
C. Không có doanh nghiệp của chúng ta thì khách hàng không thể có sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của mình
D. Doanh nghiệp là người làm ơn cho khách hàng khi phục vụ họ
-
Câu 18:
Dịch vụ khách hàng là trách nhiệm của:
A. Bộ phận dịch vụ khách hàng
B. Bộ phận marketing
C. Ban giám đốc
D. Tất cả mọi người trong doanh nghiệp
-
Câu 19:
Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách:
A. Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định bằng phần trăm
B. Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
C. Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ
D. Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuất
-
Câu 20:
Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các doanh nghiệp thường ít để ý tới:
A. Đầu tư nhiều hơn về công nghiệp và thiết bị
B. Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho nhân viên
C. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ
D. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
-
Câu 21:
Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng:
A. Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ
B. Văn hóa của khách hàng
C. Hành vi của khách hàng
D. Lòng tin của khách hàng
-
Câu 22:
Doanh nghiệp làm marketing nội bộ là để thỏa mãn nhu cầu của:
A. Khách hàng
B. Doanh nghiệp
C. Nhân viên
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 23:
Những nổ lực của marketing dịch vụ thể hiện ở giai đoạn:
A. Đánh giá sản phẩm của khách hàng
B. Sử dụng sản phẩm
C. Mua sản phẩm
D. Tất cả các giai đoạn trên
-
Câu 24:
Mục tiêu quan trọng nhất của việc thực hiện marketing dịch vụ là:
A. Tăng doanh số bán hàng
B. Mang lại những giá trị cho khách hàng
C. Thích ứng với sự cạnh tranh
D. Tăng số lượng khách hàng
-
Câu 25:
Nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ không hài lòng nhưng lại không phàn nàn với doanh nghiệp là vì:
A. Sợ làm mất lòng
B. Ngại ngùng
C. Thiếu kiến thức chuyên môn
D. Câu B và câu C đúng